Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 năm 2019-2020

91c80e6fd6f22121ff481fdfd398f45b
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 19 tháng 5 2022 lúc 11:47:16 | Được cập nhật: 23 phút trước | IP: 14.236.36.194 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 34 | Lượt Download: 0 | File size: 0.109568 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THCS

Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Lớp: . . .

Thứ . . . ngày . . . tháng . . . năm 2019

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

Môn: CÔNG NGHỆ LỚP 8

Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề

I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng.

Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng:

a. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng

b. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng

c. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng

d. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng

Câu 2: Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng hình chiếu bằng là?

a. Hình chiếu bằng b. Hình chiếu đứng

c. Hình chiếu cạnh d. Cả ba hình chiếu

Câu 3: Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào?

a. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua b. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới

c. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới d. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống

Câu 4: Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng:

a. Hình vuông c. Hình lăng trụ

b. Hình tam giác d. Hình chữ nhật

Câu 5: Hình cắt được dùng để biểu diễn:

a. Hình dạng bên ngoài của vật thể c. Hình dạng bên trong và bên ngoài của vật thể

b. Hình dạng bên trong của vật thể d. Cả a, b, c đều sai

Câu 6: Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì?

a. Hình biểu diễn c. Yêu cầu kỹ thuật

b. Kích thước và khung tên d. Cả a, b, c đều đúng

Câu 7: Trình tự đọc bản vẽ lắp là:

a. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp

b. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp

c. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp

d. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp

Câu 8: Đường đỉnh ren trong bản vẽ ren được quy ước vẽ như thế nào?

a. Vẽ bằng nét liền đậm c. Vẽ bằng nét đứt

b. Vẽ bằng nét liền mảnh d. Vẽ bằng đường gạch gạch

II/ Tự luận (6 điểm)

Câu 9 (3 điểm): Cho vật thể có các mặt A, B, C, D, E, G, H và các hình chiếu I, II, III.

a, Hãy xác định tên các hình chiếu vào bảng 1.

b, Ghi số t­ương ứng với các mặt của vật thể vào bảng 2.

Bảng 1 Bảng 2

Hình chiếu

Tên gọi

Các mặt

Hình chiếu

A

B

C

D

E

F

G

H

I

I

II

II

III

III

DrawObject1

CDrawObject2 âu 10: (3 điểm) Hãy vẽ các hình chiếu đứng,

hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau

(theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ):

BÀI LÀM

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Kiểm tra được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh, từ đó giáo viên đánh giá phân loại được học sinh.

- Qua bài kiểm tra giáo viên nắm rõ hơn tình hình học tập của lớp mình để có phương pháp giảng dạy sao cho phù hợp.

2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng ghi nhớ, trình bày và kĩ năng vẽ hình chiếu, hình cắt.

3. Thái độ:

- HS làm bài nghiêm túc, tự giác và trung thực.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

1. Chuẩn bị của giáo viên

- SGK, giáo án, ma trận đề, đề kiểm tra, biểu điểm và hướng dẫn chấm.

2. Chuẩn bị của học sinh

- Nội dung kiến thức đã được ôn tập, bút, thước kẻ, compa.

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

1. Ổn định tổ chức (kiểm tra sĩ số)

2. Bài mới

* Hình thức ra đề kiểm tra: Trắc nghiệm và Tự luận

* Ma trân đề kiểm tra

HƯ­ỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I

MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8

I. Trắc nghiệm: (4 điểm)

Trả lời đúng mỗi ý cho 0.5 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Kết quả

d

a

c

d

b

d

c

a

II. Tự luận: (6 điểm)

Câu 9 (3 điểm)

  • Điền đúng nội dung bảng 1 (0,75 điểm) mỗi ý đúng được 0,25 điểm.

  • Điền đúng nội dung bảng 2 (2,25 điểm) mỗi ý đúng đư­ợc 0,25 điểm

Bảng 1 Bảng 2

Hình chiếu

Tên gọi

Các mặt

Hình chiếu

A

B

C

D

E

F

G

H

I

Hình chiếu đứng

I

1

2

3

II

Hình chiếu bằng

II

5

6

7

8

9

III

Hình chiếu cạnh

III

4

Câu 10: (3 điểm) Vẽ đúng mỗi hình chiếu, đúng kích thước cho 1 điểm

- Vẽ đúng hình chiếu đứng (1 điểm) - sai kích thước trừ 0,5 điểm

- Vẽ đúng hình chiếu bằng (1 điểm) - sai kích thước trừ 0,5 điểm

- Vẽ đúng hình chiếu cạnh (1 điểm) - sai kích thước trừ 0,5 điểm

Các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh vẽ đúng như dưới đây:

DrawObject7 DrawObject6 DrawObject5 DrawObject4 DrawObject3

DrawObject9 DrawObject8

DrawObject11 DrawObject10

DrawObject12

DrawObject18 DrawObject17 DrawObject16 DrawObject15 DrawObject14 DrawObject13

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8

Nội Dung

CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Chủ đề 1: Hình chiếu

Nhận biết được hình chiếu, mặt phẳng chiếu, vị trí các hình chiếu trên bản vẽ

Đọc được các hình chiếu trên bản vẽ.

Mô tả đúng hình chiếu các mặt, các cạnh của vật thể

Số câu:

3 Câu (1, 2, 3)

1 Câu (9)

4 câu

Số điểm:

1,5 điểm

3 điểm

4,5đ

Tỷ lệ: %

45%

Chủ đề 2: Hình cắt

Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt

Số câu:

1 Câu (5)

1câu

Số điểm

0,5 điểm

0,5 đ

Tỷ lệ:

5%

Chủ đề 3:Bản vẻ khối đa diện

Nhận dạng được hình chiếu của khối đa diện thường gặp

Vận dụng kiến thức vẽ đúng các hình chiếu của vật thể, trình bày bản vẽ cân đối.

Số câu:

1 Câu (4)

1 Câu (10)

2 câu

Số điểm:

0,5 điểm

3 điểm

3,5đ

Tỷ lệ:

35%

Chủ đề 4: Biểu diễn ren

Nhận dạng được quy ước vẽ ren trên bản vẽ kĩ thuật.

Số câu:

1 Câu (8)

1 câu

Số điểm:

0,5 điểm

0,5 đ

Tỷ lệ:

5%

Chủ đề 5: Bản vẽ chi tiết và lắp

Đọc nội dung bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp theo các bước.

Số câu:

2 Câu (6, 7)

2 câu

Số điểm:

1 điểm

1 điểm

Tỷ lệ:

10%

Tổng

6 câu = 3 điểm

2 câu = 1 điểm

1 câu = 3 điểm

1 câu = 3 điểm

10câu= 10đ

Tỷ lệ

30%

40%

30 %

100%