Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 năm 2016-2017

e37224996a8cc22dd07ac7837530fbe9
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 19 tháng 5 2022 lúc 11:47:32 | Được cập nhật: 20 tháng 4 lúc 7:05:15 | IP: 14.236.36.194 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 31 | Lượt Download: 0 | File size: 0.155648 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8
Tên chủ đề

Nhận biết
TNKQ

TL

Thông hiểu
TNKQ

TL

- Khái niệm về
hình chiếu.
- Biết được công -Biết được cách
1. Vẽ kĩ thuật. dụng của bản vẽ vẽ ren.
chi tiết.
- Biết nội dung
của bản vẽ lắp.
Số câu
2
1
Số điểm
0,75đ
0,25đ
Tỉ lệ %
7,5%
2,5%
- Hiểu được các
- Biết tính chất
đặc điểm của các
cơ bản của vật
loại mối ghép.
liệu cơ khí.
- Giải thích được
- Biết được một
khái niệm truyền
2. Cơ khí.
số dụng cụ cơ

biến
đổi
khí.
chuyển động.
- Biết được tư thế
-Nhận biết được
đứng khi cưa.
đâu là kim loại
màu.
Số câu
3
3
1
Số điểm
0,75đ

1,5đ
Tỉ lệ %
7,5%
10%
15%
Số câu
5
5
TỔNG Số điểm
1,5đ
2,75đ
Tỉ lệ %
15%
27,5%

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ TL
-Vẽ được hình
cắt của vật thể.
- Xác định các
vật thể được tạo
thành từ các
khối hình học
nào.
2
1
1,25đ

12,5%
10%

Cộng

- Vẽ hình chiếu
đứng, hình
chiếu cạnh và
hình chiếu
bằng của vật
thể đã cho.
1
1,5đ
15%

7
4,75đ
47,5%

- Vận dụng công
thức tỉ số truyền
vào giải bài tập.

1

20%

5
5,75đ
57,5%

8
5,25đ
52,5%
15
10đ
100%

Trường: THCS
Họ và tên:
Lớp: 8 / …………
Điểm:

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN THI: CÔNG NGHỆ - 8
Thời gian làm bài: 45’

Nhận xét của giáo viên:

A – PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Hình chiếu của vật thể là:
A. Phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ.
B. Phần thấy của vật đối với người quan sát.
C. Phần thấy của vật đối với mặt phẳng hình chiếu
D. Cả a, b, c đều sai.
Câu 2: Những tính chất nào sau đây thuộc tính công nghệ của vật liệu cơ khí?
A. Tính cứng, tính dẻo, tính bền.
B. Tính đúc, tính hàn, tính rèn.
C. Tính chịu nhiệt, tính dẫn nhiệt.
D. Tính chịu axít, tính chống ăn mòn.
Câu 3: Nhôm là vật liệu:
A. Phi kim loại .
B. Kim loại màu .
C. Kim koại đen.
D. Chất dẻo nhiệt rắn.
Câu 4: Chỉ ra câu nói không đúng về tư thế cưa:
A. Đứng sát vào êtô.
B. Đứng thẳng người.
C. Đứng thoải mái.
D. Đứng sao cho khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân.
Câu 5: Dụng cụ kẹp chặt gồm:
A. Mỏ lết, cờlê.
B. Kìm, êtô.
C. Kìm, tua vít.
D. Êtô, tua vít.
Câu 6: Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?
A. Liền đậm.
B. Liền mãnh.
C. Nét đứt.
D. Gấp khúc.
Câu 7: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Chế tạo và lắp ráp.
B. Thiết kế, thi công và sử dụng.
C. Thiết kế và sữa chữa.
D. Chế tạo và kiểm tra.
Câu 8: Những mối ghép nào sau đây là mối ghép động?
A. Mối ghép đinh tán, mối ghép trục.
B. Mối ghép then, chốt.
C. Mối ghép cầu, mối ghép bản lề.
D. Mối ghép hàn, mối ghép bulông.
Bài 2: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (…..)
Câu 9: Bảng kê trên bảng vẽ lắp cho biết:……………..(1)…………….và…….……….(2)…………….
Câu 10: Mối ghép bằng vít, then chốt, bu lông đều là mối ghép……………(4)………........ và cũng là
mối ghép……………(5)…………….....
Bài 3: Phân tích vật thể ở hình dưới để xác định các vật thể được tạo thành từ các khối hình học
nào bằng cách đánh dấu X vào bảng 1?
Vật thể
A
B
C
D
Khối hình học
Hình trụ
Hình nón cụt
Hình hộp chữ nhật
Hình chỏm cầu
C

B

D

A

B – PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (1,5đ) Tại sao máy và thiết bị cần truyền và biến đổi chuyển động?
Câu 2: (1đ) Cho vật thể sau hãy vẽ hình cắt ở vị trí hình chiếu đứng theo mặt cắt A - A
A

A

Câu 3: (2đ) Một hệt hống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn có 60 răng và đĩa dẫn có tốc độ quay 40
(vòng/phút) thì đĩa bị dẫn quay nhanh gấp 3 lần đĩa dẫn. Hãy tính tỉ số truyền của chuyển động, tính số
răng của đĩa bị dẫn và cho biết hệ thống truyền động này tăng tốc hay giảm tốc?
Câu 4: (1,5đ) Vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh và
hình chiếu bằng của vật thể đã cho. (Kích thước
lấy theo hình đã cho)

BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM

A – PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
(Mỗi câu đúng 0,25đ)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
B
A
B
A
D
C
Bài 2: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (…..)
Câu 9
(1) tên gọi chi tiết
(2) số lượng chi tiết
Câu 10
(3) tháo được
(4) cố định
Bài 3: Phân tích vật thể ở hình dưới để xác định các vật thể được tạo thành từ các khối hình học
nào bằng cách đánh dấu X vào bảng 1?
Vật thể
A
B
C
D
Khối hình học
Hình trụ
x
Hình nón cụt
x
Hình hộp chữ nhật
x
Hình chỏm cầu
x
B – PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (1,5đ) Sở dĩ cần truyền và biến đổi chuyển động là vì:
- Các bộ phận của máy thường đặt xa nhau và được dẫn động từ một chuyển động ban đầu. (0,5đ)
- Các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau. (0,5đ)
- Các bộ phận của máy thường Có cách thức chuyển động khác nhau. (0,5đ)
Câu 2: (1đ)
Câu 3: (2đ)
- Số vòng quay của n2 là: n2 = 3. n1 = 3.40 = 120 (vòng/phút) (0,5đ)
- Tỉ số truyền i là:
- Số răng của đĩa bị dẫn là:

i=

(0,5đ)
(răng)

- Vì số răng Z1> Z2 do đó hệ thống truyền động tăng tốc.
Câu 4: (1,5đ)
Vẽ đúng mỗi hình 0,5đ.
(Nếu vẽ hình sai mà đúng vị
trí các hình chiếu 0,25đ)

(0,5đ)
(0,5đ)