Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 năm 2016-2017
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 19 tháng 5 2022 lúc 11:48:00 | Được cập nhật: 3 tháng 5 lúc 16:10:14 | IP: 14.236.36.194 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 21 | Lượt Download: 0 | File size: 0.495104 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường THCS Lý Thường Kiệt năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường PTDTBT THCS Pa Tân năm 2017-2018
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 trường THCS Vạn An năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 huyện Kỳ Anh năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 trường PTDTBT TH-THCS Vay Nưa
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường THCS Nguyễn Văn Thư năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường THCS Lương Khánh Thiện - Quận Kiến An
SBD: |
Lớp: 8A |
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I |
Thời gian: 45 phút |
||
Họ và tên: |
Môn: Công nghệ 8 |
Ký duyệt |
|||
|
Ngày kiểm tra: //2017 |
|
Giám thị 1: |
Giám thị 2: |
Số phách: |
|||
|
|||||
|
|||||
Đề số: 1 |
Điểm bài thi: |
Bằng số: |
Bằng chữ: |
Số phách: |
I. Trắc nghiệm (3điểm )
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Điện năng là gì?
A. Ánh sáng B. Năng lượng C. Công D. Năng lượng của dòng điện
Câu 2. Sản xuất điện ở
A.trạm điện. B.trung tâm thành phố. C. khu, cụm công nghiệp. D. nhà máy điện.
Câu 3. Bộ truyền động xe đạp là bộ truyền động
A. bánh răng B. ma sát C. xích D. đai
Câu 4. Nhà máy điện có khả năng gây ô nhiễm môi trường là
A.nhà máy nhiệt điện. B. nhà máy điện năng lượng gió.
C. pin mặt trời. D. nhà máy thủy điện.
Câu 5. Trường hợp nào không thể gây ra tai nạn điện?
A.Trèo vào trạm biến áp (trạm điện)
B. Luôn giữ khoảng cách theo qui định đối với lưới điện cao áp, trạm biến áp
C. Bảng điện bố trí ở sát mặt đất
D. Nối dây điện bằng tay
Câu 6. Các phần tử sau đây, phần tử nào không phải là chi tiết máy?
A. Nắp bình xăng B. Lò xo C. Mảnh vỡ máy D. Khung xe đạp
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm ).Tính tốc độ quay của khâu bị dẫn, biết khâu dẫn có tốc độ quay là 500 vòng/phút, có đừơng kính bánh dẫn là 0,1m, khâu bị dẫn có đường kính bánh bị dẫn là 0,2 m.
Câu 2 (1,5 điểm ).Tai nạn điện xảy ra do những nguyên nhân nào?
Câu 2 (3,0 điểm ). Hãy vẽ các hình chiếu đứng, bằng và cạnh của vật thể sau:
SBD: |
Lớp: 8A |
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I |
Thời gian: 45 phút |
||
Họ và tên: |
Môn: Công nghệ 8 |
Ký duyệt |
|||
|
Ngày kiểm tra: //2017 |
|
Giám thị 1: |
Giám thị 2: |
Số phách: |
|||
|
|||||
|
|||||
Đề số: 2 |
Điểm bài thi: |
Bằng số: |
Bằng chữ: |
Số phách: |
I. Trắc nghiệm (3điểm )
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Bộ truyền động xe đạp là bộ truyền động
A. bánh răng . B. ma sát. C. xích. D. đai.
Câu 2. Trường hợp nào không thể gây ra tai nạn điện?
A.Trèo vào trạm biến áp (trạm điện)
B. Luôn giữ khoảng cách theo qui định đối với lưới điện cao áp, trạm biến áp
C. Bảng điện bố trí ở sát mặt đất
D. Nối dây điện bằng tay
Câu 3. Các phần tử sau đây, phần tử nào không phải là chi tiết máy?
A. Nắp bình xăng B. Lò xo C. Mảnh vỡ máy D. Khung xe đạp
Câu 4. Điện năng là gì?
A. Ánh sáng B. Năng lượng C. Công D. Năng lượng của dòng điện
Câu 5. Nhà máy điện có khả năng gây ô nhiễm môi trường là
A.nhà máy nhiệt điện . B. nhà máy điện năng lượng gió.
C. pin mặt trời D. nhà máy thủy điện.
Câu 6. Sản xuất điện ở
A.trạm điện. B.trung tâm thành phố. C. khu, cụm công nghiệp. D. nhà máy điện.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm ).Tính tốc độ quay của khâu bị dẫn, biết khâu dẫn có tốc độ quay là 1000 vòng/phút, có đừơng kính bánh dẫn là 0,2m, khâu bị dẫn có đường kính bánh bị dẫn là 0,4 m.
Câu 2 (1,5 điểm ). Khi sửa chữa điện cần thực hiện những nguyên tắc an toàn điện nào?
Câu 3 (3,0 điểm ). Hãy vẽ các hình chiếu đứng, bằng và cạnh của vật thể sau:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
|
PHÒNG GD & ĐT QUẬN KIẾN AN TRƯỜNG THCS LƯƠNG KHÁNH THIỆN
|
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2017 – 2018 Môn: Công nghệ - Lớp 8 – Tiết 38
|
|
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng
|
Cộng |
|||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|||||
Chi tiết máy và lắp ghép |
Khái niệm khớp động |
chi tiết máy |
Công dụng của khớp động |
|
|
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
1 0,5 5% |
1 0,5 5% |
|
1 0,5 5% |
|
3 1,5 15% |
||||
Truyền và biến đổi chuyển động |
|
Tại sao cần truyền chuyển động |
|
|
Hệ thức tính tỉ số truyền |
|
|
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
1 2,5 25% |
|
|
|
|
1 2,5 25% |
||||
An toàn điện |
Khái niệm điện năng |
Quá trình sản xuất điện năng |
An toàn điện |
|
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5 5% |
|
1 0,5 5% |
|
1 0,5 5% |
1 1,5 15% |
4 3,0 30% |
||||
Vẽ kĩ thuật |
|
|
Bản vẽ và vật thể
|
|
|
|
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
|
1 3,0 30% |
|
|
1 3,0 30% |
||||
T.số câu T.số điểm Tỉ lệ % |
3 3,5 35% |
3 4,0 40% |
3 2,5 25% |
9 10 100% |
Câu |
Đáp án |
Điểm |
|||||||||||||||
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) |
|
||||||||||||||||
2 điểm |
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
C
C
C |
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm |
|||||||||||||||
1 điểm
|
2. Điền vào chỗ ……….. a. Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh 1 cạnh cố định, ta được hình trụ. b. Khi quay tam giác vuông một vòng quanh 1 cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón.
|
Mỗi từ đúng được 0,5 điểm |
|||||||||||||||
Phần II: Tự luận (7 điểm) |
|
||||||||||||||||
1 (2 điểm) |
Trình tự đọc bản vẽ lắp: 1. Khung tên 2. Bảng kê 3. Hình biểu diễn 4. Kích thước 5. Phân tích chi tiết 6. Tổng hợp |
2,0 |
|||||||||||||||
2 (2 điểm) |
a) Ren nhìn thấy: - Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm. - Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng chân ren chỉ vẽ ¾ vòng. b) Ren không nhìn thấy: Đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt. |
0,5 0,5
1,0 |
|||||||||||||||
3 (3 điểm) |
|
Mỗi hình chiếu đúng được 1 điểm |
|||||||||||||||
PHÒNG GD & ĐT QUẬN KIẾN AN TRƯỜNG THCS LƯƠNG KHÁNH THIỆN Đề số: 01 |
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2017 – 2018 Môn: Công nghệ - Lớp 8 – Tiết 38 (Hướng dẫn chấm gồm 2 trang)
|
|
|||||||||||||||
Câu |
Đáp án |
Điểm |
|||||||||||||||
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). |
|
||||||||||||||||
|
|
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm |
|||||||||||||||
Phần II: Tự luận (7 điểm). |
|
||||||||||||||||
Câu 1 2 điểm |
Áp dụng công thức i = n2/ n1= D1/D2 hay n2= n1x D1/ D2 thay số vào ta có: n2 = 500x 0,1/ 0,2 = 250 vòng/ phút Tốc độ quay của khâu bị dẫn là 250 vòng/ phút. |
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 |
|||||||||||||||
Câu 2 1 điểm |
Tai nạn điện xảy ra do những nguyên nhân: - Vô ý chạm vào vật có điện. - Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp, trạm biến áp. - Đến gần dây điện bị đứt chạm mặt đất. |
1,0 1,0
1,0 |
|||||||||||||||
Câu 3 1 điểm |
|
1,5
|
PHÒNG GD & ĐT QUẬN KIẾN AN TRƯỜNG THCS LƯƠNG KHÁNH THIỆN Đề số: 02 |
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2017 – 2018 Môn: Công nghệ - Lớp 8 – Tiết 38 (Hướng dẫn chấm gồm 2 trang)
|
|
|||||||||||||||
Câu |
Đáp án |
Điểm |
|||||||||||||||
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). |
|
||||||||||||||||
|
|
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm |
|||||||||||||||
Phần II: Tự luận (7 điểm). |
|
||||||||||||||||
Câu 1 1 điểm |
Áp dụng công thức i = n2/ n1= D1/D2 hay n2= n1x D1/ D2 thay số vào ta có: n2 = 1000x 0,2/ 0,4 = 500 vòng/ phút Tốc độ quay của khâu bị dẫn là 500 vòng/ phút.
|
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 |
|||||||||||||||
Câu 2 2 điểm
|
Khi sửa chữa điện cần hực hiện những nguyên tắc an toàn điện: - Cắt nguồn điện. - Sử dụng vật lót cách điện - Sử dụng các dụng cụ lao động cách điện - Sử dụng các dụng cụ kiểm tra |
1,0
1,0
1,0 |
|||||||||||||||
Câu 3 2 điểm |
Đánh dấu X vào bảng dưới để chỉ rõ sự tương quan giữa các bản vẽ và vật thể đúng |
1,0 1,0
|
PHÒNG GD & ĐT QUẬN KIẾN AN TRƯỜNG THCS LƯƠNG KHÁNH THIỆN
|
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Năm học: 2017 – 2018 Môn: Công nghệ - Lớp 8 – Tiết 16 |
Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|
||
Hình chiếu |
- Biết tên gọi hình chiếu tương ứng với hướng chiếu và hình dạng của các hình chiếu. |
- Hiểu được vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ kỹ thuật. |
|
|
|
|||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 1,0 10% |
|
1 0,5 5% |
|
|
|
3 1,5 15% |
|
Bản vẽ khối tròn xoay |
|
|
- Đọc được bản vẽ có dạng khối tròn xoay. |
|
|
|
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
1 1,0 10% |
|
|
|
1 1,0 10% |
|
Bản vẽ khối đa diện |
|
|
|
|
- Vẽ được hình chiếu của vật thể có dạng là khối đa diện. |
|
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
|
|
|
1 3,0 30% |
1 3,0 30% |
|
Bản vẽ chi tiết |
- Biết được nội dung của bản vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5 5% |
|
|
|
|
|
1 0,5 5% |
|
Bản vẽ lắp |
|
|
- Hiểu được nội dung và trình tự đọc bản vẽ lắp |
|
|
|
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
|
1 2,0 20% |
|
|
1 2,0 20% |
|
Biểu diễn ren |
- Trình bày được quy ước vẽ ren. |
|
|
|
|
|
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
1 2,0 20% |
|
|
|
|
1 2,0 20% |
|
T.số câu T.số điểm Tỉ lệ % |
4 3,5 35% |
3 3,5 35% |
1 3,0 30% |
8 10 100% |
Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||
TN |
TL |
TN |
TL |
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||
Hình chiếu |
- Biết tên gọi hình chiếu tương ứng với hướng chiếu. |
- Hiểu được vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ kỹ thuật. |
|
|
|
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5 5 |
|
1 0,5 5 |
|
|
|
1 1,0 10 |
Bản vẽ khối tròn xoay |
|
|
- Đọc được bản vẽ có dạng khối tròn xoay. |
|
|
|
|
Số câu Số điểm Ttỉ lệ % |
|
|
1 0,5 5 |
|
|
|
1 0,5 5 |
Bản vẽ khối đa diện |
|
|
|
|
- Vẽ được hình chiếu của vật thể có dạng là khối đa diện. |
|
|
Số câu Số điểm Ttỉ lệ % |
|
|
|
|
|
1 2,0 20 |
1 2,0 20 |
Bản vẽ chi tiết |
- Biết được công dụng của bản vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5 5 |
|
|
|
|
|
1 0,5 5 |
Bản vẽ lắp |
|
|
- Hiểu được nội dung và trình tự đọc bản vẽ lắp |
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
|
1 2,0 20 |
|
|
1 2,0 20 |
Biểu diễn ren |
- Trình bày được quy ước vẽ ren. |
|
|
|
|
|
|
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
1 2,0 20 |
|
|
|
|
1 2,0 20 |
T.số câu T.số điểm Tỉ lệ % |
4 5,0 50 |
3 3,0 30 |
1 2,0 20 |
8 10 100 |
Tuần: 8 |
Tiết: 16 |
BÀI KIỂM TRA |
Đề số: 1 |
||||
Họ và tên: |
Môn: Công nghệ |
Lớp:8A |
Thời gian: 45 phút |
||||
|
Ngày kiểm tra: //2017 |
Ngày trả bài: //2017 |
Điểm
Lời
phê của giáo viên
Ký duyệt
|
|
|
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Vị trí hình chiếu bằng nằm ở
A. bên phải hình chiếu đứng. C. bên trên hình chiếu đứng.
B. bên dưới hình chiếu đứng. D. bên trái hình chiếu đứng.
Câu 2: Hình chiếu cạnh có hướng chiếu từ
A. trước tới. B. trên xuống. C. trái sang. D. phải sang.
Câu 3: Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm
A. khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kỹ thuật.
B. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
C. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật.
D. hình biểu diễn, bảng kê, khung tên, kích thước.
Câu 4: Bạn Sơn đặt hộp sữa Ông Thọ nằm ngang có mặt đáy hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của hộp sữa sẽ có hình dạng như thế nào?
A. Đều là các hình tròn. C. Hình chữ nhật và hình tròn.
B. Hình tam giác và hình tròn. D. Đều là hình chữ nhật.
2. Điền vào chỗ ………..
a. Khi quay ……………………….... một vòng quanh 1 cạnh cố định, ta được hình trụ.
b. Khi quay ……………………...… một vòng quanh 1 cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2đ): Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp?
Câu 2 (2đ): Ren được vẽ theo quy ước như thế nào?
Câu 3 (3đ): Hãy vẽ các hình chiếu đứng, chiếu bằng, chiếu cạnh của vật thể sau.
(Theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ)./.
Tuần: 8 |
Tiết: 16 |
BÀI KIỂM TRA |
Đề số: 2 |
||||
Họ và tên: |
Môn: Công nghệ |
Lớp: 8A |
Thời gian: 45 phút |
||||
|
Ngày kiểm tra: //2017 |
Ngày trả bài: //2017 |
Điểm
Lời
phê của giáo viên
Ký duyệt
|
|
|
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Vị trí hình chiếu cạnh nằm ở
A. bên phải hình chiếu đứng. C. bên trên hình chiếu đứng.
B. bên dưới hình chiếu đứng. D. bên trái hình chiếu đứng.
Câu 2: Hình chiếu đứng có hướng chiếu từ
A. trước tới. B. trên xuống. C. trái sang. D. phải sang.
Câu 3: Nội dung của bản vẽ lắp gồm:
A. khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kỹ thuật.
B. hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
C. khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật.
D. hình biểu diễn, bảng kê, khung tên, kích thước.
Câu 4: Bạn Sơn đặt hộp sữa Ông Thọ nằm ngang có mặt đáy hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của hộp sữa sẽ có hình dạng như thế nào?
A. Đều là các hình tròn. C. Hình chữ nhật và hình tròn.
B. Hình tam giác và hình tròn. D. Đều là hình chữ nhật.
2. Điền vào chỗ ………..
a. Khi quay ……………………..… một vòng quanh 1 cạnh cố định, ta được hình trụ.
b. Khi quay ……………………..… một vòng quanh 1 cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2đ): Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp ?
Câu 2 (2đ): Ren được vẽ theo quy ước như thế nào ?
Câu 3 (3đ): Hãy vẽ các hình chiếu đứng, chiếu bằng, chiếu cạnh của vật thể sau.
(Theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ)./.
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
|
|
|
PHÒNG GD & ĐT QUẬN KIẾN AN TRƯỜNG THCS LƯƠNG KHÁNH THIỆN Đề số: 01 |
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Năm học: 2017 – 2018 Môn: Công nghệ - Lớp 8 – Tiết 16 (Hướng dẫn chấm gồm 1 trang) |
Câu |
Đáp án |
Điểm |
|||||||||||||
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) |
|
||||||||||||||
2 điểm |
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
C
C
C |
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm |
|||||||||||||
1 điểm
|
2. Điền vào chỗ ……….. a. Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh 1 cạnh cố định, ta được hình trụ. b. Khi quay tam giác vuông một vòng quanh 1 cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón.
|
Mỗi từ đúng được 0,5 điểm |
|||||||||||||
Phần II: Tự luận (7 điểm) |
|
||||||||||||||
1 (2 điểm) |
Trình tự đọc bản vẽ lắp: 1. Khung tên 2. Bảng kê 3. Hình biểu diễn 4. Kích thước 5. Phân tích chi tiết 6. Tổng hợp |
2,0 |
|||||||||||||
2 (2 điểm) |
a) Ren nhìn thấy: - Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm. - Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng chân ren chỉ vẽ ¾ vòng. b) Ren không nhìn thấy: Đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt. |
0,5 0,5
1,0 |
|||||||||||||
3 (3 điểm) |
|
Mỗi hình chiếu đúng được 1 điểm |
|||||||||||||
PHÒNG GD & ĐT QUẬN KIẾN AN TRƯỜNG THCS LƯƠNG KHÁNH THIỆN Đề số: 02 |
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Năm học: 2017 – 2018 Môn: Công nghệ - Lớp 8 – Tiết 16 (Hướng dẫn chấm gồm 2 trang)
|
|
|||||||||||||
Câu |
Đáp án |
Điểm |
|||||||||||||
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). |
|
||||||||||||||
2 điểm |
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
A
C
C |
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm |
|||||||||||||
1 điểm
|
2. Điền vào chỗ ……….. a. Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh 1 cạnh cố định, ta được hình trụ. b. Khi quay tam giác vuông một vòng quanh 1 cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón. |
Mỗi từ đúng được 0,5 điểm |
|||||||||||||
Phần II: Tự luận (7 điểm). |
|
||||||||||||||
1 (2 điểm) |
Trình tự đọc bản vẽ lắp: 1. Khung tên 2. Bảng kê 3. Hình biểu diễn 4. Kích thước 5. Phân tích chi tiết 6. Tổng hợp |
2đ |
|||||||||||||
2 (2 điểm) |
a) Ren nhìn thấy: - Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm. - Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng chân ren chỉ vẽ ¾ vòng. b) Ren không nhìn thấy: Đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt. |
0,5 0,5
1,0 |
|||||||||||||
3 (3 điểm) |
|
Mỗi hình chiếu đúng được 1 điểm |
PHÒNG GD & ĐT QUẬN KIẾN AN TRƯỜNG THCS LƯƠNG KHÁNH THIỆN Đề số: 01 |
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Năm học: 2017 – 2018 Môn: Công nghệ - Lớp 8 – Tiết 16 (Hướng dẫn chấm gồm 1 trang) |
Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|||
Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. |
Biết tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. |
|
|
|
|
|
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
1 2,0 20% |
|
|
|
|
1 2,0 20% |
|
Các dụng cụ đo và kiểm tra |
|
|
Hiểu các dụng cụ đo và kiểm tra, dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt |
|
|
|
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
1 0,5 5% |
|
|
|
1 0,5 5% |
|
Cưa kim loại |
|
|
|
|
Vận dụng cưa kim loại:Chuẩn bị, an toàn khi cưa. |
|
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
|
|
|
1 2,0 20% |
1 2,0 20% |
|
Chi tiết máy |
Nhận biết chi tiết có công dụng riêng, chi tiết có công dụng chung. |
|
|
|
|
|
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5 5% |
|
|
|
|
|
1 0,5 5% |
|
Mối ghép |
Nhận biết mối ghép không tháo được, tháo được |
Hiểu được sự hình thành mối ghép không tháo |
|
|
|
|||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0,5 5% |
|
|
1 3,0 30% |
|
|
2 3,5 35% |
|
Mối ghép động |
Nhận biết mối ghép động: Mối ghép bu lông, mối ghép vít cấy, mối ghép đinh vít. |
|
|
|
|
|
||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 1,5 15% |
|
|
|
|
|
1 1,5 15% |
|
T.số câu T.số điểm Tỉ lệ % |
4 4,5
45% |
2 3,5
35% |
1 2,0
20% |
7 10,0
100% |
Tuần: 13 |
Tiết: 26 |
BÀI KIỂM TRA |
Đề số: 1 |
||||
Họ và tên: |
Môn: Công nghệ |
Lớp:8A |
Thời gian: 45 phút |
||||
|
Ngày kiểm tra: .../.../2017 |
Ngày trả bài: //2017 |
Điểm
Lời phê của
giáo viên
Ký duyệt
|
|
|
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Các dụng cụ đo và kiểm tra là
A. thước lá, thước cặp, ê tô, kìm
B. mỏ lết, cờ lê, thước đo góc vạn năng, ke vuông
C. mỏ lết, cờ lê, tua vít, ê tô, kìm
D. thước lá, thước cặp, thước đo góc
Câu 2: Các chi tiết thuộc nhóm chi tiết có công dụng riêng là
A. bu lông, đai ốc, lò xo
B. kim máy khâu, khung xe đạp, bánh răng
C. khung xe đạp, kim máy khâu, trục khuỷu
D. bu lông, đai ốc, lò xo, khung xe đạp, trục khuỷu, kim máy khâu
Câu 3: Mối ghép không tháo được bao gồm:
A. Mối ghép bằng ren, mối ghép bằng then và chốt.
B. Mối ghép bằng hàn, mối ghép bu lông , mối ghép vít cấy
C. Mối ghép bằng hàn, mối ghép bằng đinh tán
D. Mối ghép bu lông, mối ghép vít cấy, mối ghép đinh vít
2. Điền vào chỗ ……….. :
a. Mối ghép bu lông gồm………………………………………………………………
b. Mối ghép vít cấy gồm………………………………………………………………
c. Mối ghép đinh vít gồm………………………………………………………………
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2đ): Nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.
Câu 2 (2đ): Khi cưa kim loại, cần chuẩn bị gì? Để đảm bảo an toàn khi cưa, cần thực hiện các quy định nào?
Câu 3 (3đ): Mối ghép bằng hàn được hình thành như thế nào?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
||||||||
|
||||||||
|
||||||||
|
||||||||
|
||||||||
|
||||||||
|
||||||||
|
||||||||
Tuần: 13 |
Tiết: 26 |
BÀI KIỂM TRA |
Đề số: 2 |
|
||||
Họ và tên: |
Môn: Công nghệ |
Lớp:8A |
Thời gian: 45 phút |
|
||||
|
Ngày kiểm tra: .../.../2017 |
Ngày trả bài: //2017 |
|
Điểm
Lời phê của
giáo viên
Ký duyệt
|
|
|
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Các dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt là
A. thước lá, thước cặp, ê tô, kìm
B. mỏ lết, cờ lê, thước đo góc vạn năng, ke vuông
C. mỏ lết, cờ lê, tua vít, ê tô, kìm
D. thước lá, thước cặp, thước đo góc
Câu 2: Các chi tiết thuộc nhóm chi tiết có công dụng chung là
A. bu lông, đai ốc, lò xo
B. kim máy khâu, khung xe đạp, bánh răng
C. khung xe đạp, kim máy khâu, trục khuỷu
D. bu lông, đai ốc, lò xo, khung xe đạp, trục khuỷu, kim máy khâu
Câu 3: Mối ghép tháo được bao gồm :
A. Mối ghép bằng hàn, mối ghép bu lông, mối ghép vít cấy.
B. Mối ghép bằng hàn, mối ghép bằng đinh tán.
C. Mối ghép bu lông, mối ghép vít cấy, mối ghép đinh vít.
D. Mối ghép bằng ren, mối ghép bằng then và chốt.
2. Điền vào chỗ ……….. :
a. Mối ghép bu lông gồm……………………………………………………………
b. Mối ghép vít cấy gồm…………………………………………………………….
c. Mối ghép đinh vít gồm……………………………………………………………
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2đ): Nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.
Câu 2 (2đ): Khi cưa kim loại, cần chuẩn bị gì? Để đảm bảo an toàn khi cưa, cần thực hiện các quy định nào?
Câu 3 (3đ): Mối ghép bằng đinh tán được hình thành như thế nào?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
|||
|
PHÒNG GD & ĐT QUẬN KIẾN AN TRƯỜNG THCS LƯƠNG KHÁNH THIỆN Đề số: 01 |
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Năm học: 2017 – 2018 Môn: Công nghệ - Lớp 8 – Tiết 26 (Hướng dẫn chấm gồm 1 trang) |
|
Câu |
Đáp án |
Điểm |
|||||||||||
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) |
|
||||||||||||
1,5 điểm |
Câu
1
2
3
Đáp án
D
B
C |
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm |
|||||||||||
1,5 điểm
|
a, Mối ghép bu lông gồm: Đai ốc, vòng đệm, chi tiết ghép, bu lông. b, Mối ghép vít cấy gồm: Đai ốc, vòng đệm, chi tiết ghép, vít cấy. c, Mối ghép đinh vít gồm: Chi tiết ghép, đinh vít.
|
|
|||||||||||
Phần II: Tự luận (7 điểm) |
|
||||||||||||
1
|
Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí: + Tính chất cơ học . + Tính chất vật lý. + Tính chất hóa học. + Tính chất công nghệ. |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
|||||||||||
2 (2 điểm) |
a, Chuẩn bị: + Lấy dấu trên vật cần cưa. + Chọn êtô theo tầm vóc cuả người. + Gá kẹp vật lên êtô. b, An toàn khi cưa: + Kẹp vật cưa phải đủ chặt. + Lưỡi cưa căng vừa phải, không dùng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm bị vỡ. + Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa nhẹ hơn và dỡ vật để vật không rơi vaò chân. + Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vào mạch cưa vì mạt cưa dễ bắn vào mắt.
|
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
|
|||||||||||
3 (3 điểm) |
Mối ghép bằng hàn được hình thành: + Làm nóng chảy cục bộ kim loại tại chỗ tiếp xúc . + Dính kết các chi tiết lại với nhau, + Hoăc dính kết với nhau bằng vật liệu nóng chảy khác ( thiếc hàn). Các kiểu hàn: + Hàn nóng chảy. + Hàn áp lực. + Hàn thiếc. |
0,5 0,5 0,5
0,5 0,5 0,5 |
|||||||||||
PHÒNG GD & ĐT QUẬN KIẾN AN TRƯỜNG THCS LƯƠNG KHÁNH THIỆN Đề số: 02 |
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Năm học: 2017 – 2018 Môn: Công nghệ - Lớp 8 – Tiết 26 (Hướng dẫn chấm gồm 1 trang)
|
|
|||||||||||
Câu |
Đáp án |
Điểm |
|||||||||||
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). |
|
||||||||||||
1,5 điểm |
Câu
1
2
3
Đáp án
C
C
D |
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm |
|||||||||||
1,5 điểm
|
a, Mối ghép bu lông gồm: Đai ốc, vòng đệm, chi tiết ghép, bu lông. b, Mối ghép vít cấy gồm: Đai ốc, vòng đệm, chi tiết ghép, vít cấy. c, Mối ghép đinh vít gồm: Chi tiết ghép, đinh vít. |
0,5
0,5
0,5 |
|||||||||||
Phần II: Tự luận (7 điểm). |
|
||||||||||||
1 (2 điểm) |
Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí: + Tính chất cơ học . + Tính chất vật lý. + Tính chất hóa học. + Tính chất công nghệ. |
0,5 0,5 0,5 0,5 |
|||||||||||
2 (2 điểm) |
a, Chuẩn bị: + Lấy dấu trên vật cần cưa. + Chọn êtô theo tầm vóc cuả người. + Gá kẹp vật lên êtô. b, An toàn khi cưa: + Kẹp vật cưa phải đủ chặt. + Lưỡi cưa căng vừa phải, không dùng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm bị vỡ. + Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa nhẹ hơn và dỡ vật để vật không rơi vaò chân. + Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vào mạch cưa vì mạt cưa dễ bắn vào mắt. |
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25 |
|||||||||||
3 (3 điểm) |
Mối ghép bằng đinh tán được hình thành: + Trong mối ghép bằng đinh tán, các chi tiết được ghép thường có dạng tấm. Chi tiết ghep là đinh tán. + Đinh tán là chi tiết hình trụ, đầu có mũ được làm bằng kim loại dẻo. + Khi ghép thân dinh tan được luồn qua lỗ của các chi tiết được ghép, sau đó dùng búa tán đầu còn lại thành mũ. |
1,0
1,0
1,0 |
(Theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ)./.
Đề bài
Câu 1 :Tính nhanh nếu có thể:
A=(-710)+1130+(- 420)+ 200
B=13 – 17 - (-43) - 15
C=12.(-13)+13.22
D=
Câu 2: Tìm x:
1. -2x+1=5
2. 3x-7= - 9-19
3.
4. (x-2)(x- 3)=0
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức:
1. A = 3x – 10 với x = 3
2. B = ax + ay - bx – by với a - b = 15 ; x + y = 4
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Đề 1:
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 |
1.A=100+(-520)+1140+(-620) A = ((-520) + ( -620)) + 1140 + 100 A = - 1140 + 1140 + 100= 0 + 100 = 100 2.B=13-18-(-42)-15 B= 13 – 18 + 42 – 15 B= ( 13 + 42) +( -18 – 15) B= 55 + (- 33)= 22 3.C=(-12).(-13)+13.(-22) C= -13( -12 + 22)= -13 .10 = -130 4.D= D = (-7 + 7 ):2013= 0 :2013 = 0 |
1đ
1đ
1đ
1đ
|
Câu 2 |
-2x = 4 x = -2
3x – 7 = - 28 3x = - 21 x = - 7 3. x – 3 = 2 hoặc x – 3 = -2 x = 5 hoặc x = 1 4.(x-2)(x- 3)= 0 x – 2 = 0 hoặc x – 3 = 0 x = 2 hoặc x = 3 |
1đ
1đ
1đ
1đ |
Câu 3 |
1. A = 3x – 10 với x = 3 2. B = ax + ay - bx – by với a - b = 15 ; x + y = 4
|
1đ 1đ |
Đề 2:
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 |
1. A=(-710)+1130+(- 420)+ 200 A = = 0 + 200 = 200 2.B = 13 – 17 - (-43) – 15 B = 13 – 17 + 43 – 15 B = (13 + 43 ) – (17 + 15) B = 56 – 32 = 24 3.C=12.(-13)+13.22 C = 13( -12 + 22) C = 13. 10 = 130 4.D= D= ((-8)+ 8 ): 2016= 0:2016=0 |
1đ
1đ
1đ
1đ
|
Câu 2 |
-2x = 4 x = -2
3x – 7 = - 28 3x = - 21 x = - 7 3. x – 3 = 2 hoặc x – 3 = -2 x = 5 hoặc x = 1 4.(x-2)(x- 3)= 0 x – 2 = 0 hoặc x – 3 = 0 x = 2 hoặc x = 3 |
1đ
1đ
1đ
1đ |
Câu 3 |
1. A = 3x – 10 với x = 3 2. B = ax + ay - bx – by với a - b = 15 ; x + y = 4
|
1đ 1đ |
Đề 3:
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 |
1. A=(-710)+1130+(- 420)+ 200 A = = 0 + 200 = 200 2.B = 13 – 17 - (-43) – 15 B = 13 – 17 + 43 – 15 B = (13 + 43 ) – (17 + 15) B = 56 – 32 = 24 3.C=12.(-13)+13.22 C = 13( -12 + 22) C = 13. 10 = 130 4.D= D= ((-8)+ 8 ): 2016= 0:2016=0 |
1đ
1đ
1đ
1đ
|
Câu 2 |
-2x = 4 x = -2
3x – 7 = - 28 3x = - 21 x = - 7 3. x – 3 = 2 hoặc x – 3 = -2 x = 5 hoặc x = 1 4.(x-2)(x- 3)= 0 x – 2 = 0 hoặc x – 3 = 0 x = 2 hoặc x = 3 |
1đ
1đ
1đ
1đ |
Câu 3 |
1. A = 3x – 10 với x = 3 2. B = ax + ay - bx – by với a - b = 15 ; x + y = 4
|
1đ 1đ |
Đề 4:
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 |
1. A=(-710)+1130+(- 420)+ 200 A = = 0 + 200 = 200 2.B = 13 – 17 - (-43) – 15 B = 13 – 17 + 43 – 15 B = (13 + 43 ) – (17 + 15) B = 56 – 32 = 24 3.C=12.(-13)+13.22 C = 13( -12 + 22) C = 13. 10 = 130 4.D= D= ((-8)+ 8 ): 2016= 0:2016=0 |
1đ
1đ
1đ
1đ
|
Câu 2 |
-2x = 4 x = -2
3x – 7 = - 28 3x = - 21 x = - 7 3. x – 3 = 2 hoặc x – 3 = -2 x = 5 hoặc x = 1 4.(x-2)(x- 3)= 0 x – 2 = 0 hoặc x – 3 = 0 x = 2 hoặc x = 3 |
1đ
1đ
1đ
1đ |
Câu 3 |
1. A = 3x – 10 với x = 3 2. B = ax + ay - bx – by với a - b = 15 ; x + y = 4
|
1đ 1đ |
Đề 5:
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 |
1. A=(-710)+1130+(- 420)+ 200 A = = 0 + 200 = 200 2.B = 13 – 17 - (-43) – 15 B = 13 – 17 + 43 – 15 B = (13 + 43 ) – (17 + 15) B = 56 – 32 = 24 3.C=12.(-13)+13.22 C = 13( -12 + 22) C = 13. 10 = 130 4.D= D= ((-8)+ 8 ): 2016= 0:2016=0 |
1đ
1đ
1đ
1đ
|
Câu 2 |
-2x = 4 x = -2
3x – 7 = - 28 3x = - 21 x = - 7 3. x – 3 = 2 hoặc x – 3 = -2 x = 5 hoặc x = 1 4.(x-2)(x- 3)= 0 x – 2 = 0 hoặc x – 3 = 0 x = 2 hoặc x = 3 |
1đ
1đ
1đ
1đ |
Câu 3 |
1. A = 3x – 10 với x = 3 2. B = ax + ay - bx – by với a - b = 15 ; x + y = 4
|
1đ 1đ |