Đề thi học kì 1 Công nghệ 8
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 19 tháng 5 2022 lúc 15:11:51 | Được cập nhật: 17 tháng 4 lúc 20:05:40 | IP: 14.236.36.194 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 25 | Lượt Download: 0 | File size: 0.074668 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường THCS Lý Thường Kiệt năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường PTDTBT THCS Pa Tân năm 2017-2018
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 trường THCS Vạn An năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 huyện Kỳ Anh năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 trường PTDTBT TH-THCS Vay Nưa
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường THCS Nguyễn Văn Thư năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN CÔNG NGHỆ 8
A. Ma trận đề
Tên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TN | TL | TN | TL | Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
TN | TL | TN | TL | ||||||
Bản vẽ kĩ thuật | C6, C8, C10, C9 | C13 | |||||||
Số câu Số điểm Tỷ lệ (%) |
4 1 10 |
1 1,5 15 |
5 4 40 |
||||||
Vật liệu cơ khí | C7 | C14 | |||||||
Số câu Số điểm Tỷ lệ (%) |
1 0,25 2,5 |
1 2 20 |
2 2,25 2,5 |
||||||
Dụng cụ cơ khí | C2, C4 | C12 | |||||||
Số câu Số điểm Tỷ lệ (%) |
2 0,5 5 |
1 0,5 5 |
3 1 10 |
||||||
Chi tiết máy và lắp ghép | C5, C3 | C11 | |||||||
Số câu Số điểm Tỷ lệ (%) |
2 1 5 |
1 1 10 |
3 2 15 |
||||||
Truyền và biến đổi chuyển động | C1 | C14 | |||||||
Số câu Số điểm Tỷ lệ (%) |
1 0,25 2,5 |
1 3 30 |
2 3,25 32,5 |
||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ (%) |
11 5 50 |
2 2 20 |
1 3 30 |
15 10 100 |
B. Đề bài
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1.Cấu tạo bộ truyền động xích gồm:
A Đĩa dẫn B .Đĩa bị dẫn C. Xích D. Tất cả các ý trên
Câu 2. Để đo dường kính trong, đường kính ngoài, chiều sâu lỗ của chi tiết máy người ta dùng:
A. Thước lá B. Thước cuộn. C. Thước đo góc D. Thước cặp.
Câu 3. Những mối ghép sau đây là mối ghép cố định không tháo được
A. Bánh xe đạp được ghép với càng xe
B. Các ống sắt được ghép thành khung xe đạp
C. Có 2 chi tiết được ghép với nhau bằng bu lông
D. Tất cả đều đúng
Câu 4. Dụng cụ tháo, lắp :
A Thước lá B Thước cặp C Mỏ lết D Cưa và dũa
Câu 5. Các loại khớp động thường gặp:
A. Khớp quay, khớp tịnh tiến, ren, đinh tán.
B. Khớp quay, khớp tịnh tiến, khớp cầu, khớp vít.
C. Khớp cầu, khớp vít, khớp tịnh tiến, chốt.
D. Bulông, khớp tịnh tiến, đinh tán
Câu 6. Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào?
A. Bản vẽ cơ khí. B. Bản vẽ xây dựng.
C. Bản vẽ giao thông. D. Bản vẽ chi tiết
Câu 7. Tính chất dẫn điện của các kim loại sau được xếp từ tốt đến kém
A. Al; Cu; Fe B. Fe;Cu;Al C. Cu;Al;Fe D. Tất cả đều đúng
Câu 8. Hình chiếu là gì?
A. Là hình nhận được trên mặt phẳng cắt.
B. Là hình nhận được sau mặt phẳng chiếu.
C. Là hình nhận được trên mặt phẳng chiếu.
D. Cả ba ý(A,B,C) đều sai
Câu 9. Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là:
A. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần;
B. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần;
C. Bản vẽ phóng to so với vật thật.
D. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật.
Câu 10. Bản vẽ kỹ thuật được dùng trong những lĩnh vực kỹ thuật nào?.
A. Lĩnh vực xây dựng. B. Lĩnh vực cơ khí.
C. Lĩnh vực kiến trúc D. Tất cả các lĩnh vực trên
Câu 11. Hãy ghép các nội dung bên trái với các nội dung bên phải thành một câu hoàn chỉnh , phù hợp với nội dung và đặc điểm của các mối ghép:
1. Trong mối ghép không tháo được | A. các chi tiết ghép thường có dạng tấm | |
---|---|---|
2. Trong mối ghép bằng vít cấy | B. Muốn tháo rời phải phá hỏng một chi tiết | |
3. Trong mối ghép bằng đinh tán | C. Có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn. | |
4. Trong mối ghép bu lông | D. Một chi tiết có lỗ ren, chi tiết còn lại là lỗ trơn | |
E. Các lỗ trên chi tiết là lỗ trơn |
Câu 12. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ…
Cắt kim loại bằng cưa tay là phương pháp……………………..dùng lực tác động làm cho lưỡi cưa chuyển động qua lại để………………..
II. Phần tự luận (6 điểm).
Câu 13: (1,5 điểm) Cho vật thể với các hướng chiếu A,B,C và các hình chiếu 1,2,3(H1)
a. Đánh dấu (x) vào bảng 1.1 để chỉ rõ sự tương quan giữa các hướng chiếu với các hình chiếu.
b. Ghi tên gọi các hình chiếu 1,2,3 vào bảng 1.2
B
C
3 1
A 2
Hình 1
Bảng 1.1
|
Bảng 1.1
|
---|
Câu 14: (3 điểm) Một hệ thống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn có 60 răng, cứ đĩa dẫn quay được 1 vòng thì đĩa bị dẫn quay được 3 vòng. Hãy tính số răng của đĩa bị dẫn, hệ thống này tăng tốc hay giảm tốc?
Câu 15: (1,5 điểm) Trình bày tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. Tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất?
C. Đáp án và biểu điểm
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) (Mỗi câu đúng 0,25 đ)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | D | D | B | C | B | B | C | A | A | D |
Câu 11 (1điểm) Ghép đúng mỗi câu được 0,25 đ.
1 – B ; 3 –A ; 4 – C ,E ; 2 – D.
Câu 12:(0,5 điểm) Gia công thô; Cắt vật liệu
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 13. (1,5 Điểm)
Bảng 1.1
|
Bảng 1.1
|
---|
Câu 14 (2,5 điểm) * Biết: Z1 = 60 răng
i = 3 (0, 5 đ)
Tính : Z2 = ? răng
* Ta có: i =Nên: Z2 === 20 răng (1,5 đ)
*Đây là hệ thống truyền động tăng tốc vì có i =3 >1 (1 đ)
Câu 15 (2điểm)- Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí gồm: Tính cơ học, tính lí học, tính hoá học và tính công nghệ. .(1 đ)
Tính công nghệ giúp ta lựa chọn phương pháp gia công hợp lí, đảm bảo năng suất và chất lượng sản phẩm.(0,5 đ)