Đề thi HKI - Môn Sinh học 9 - Phòng GD và ĐT Bà Rịa Vũng Tàu - Năm học 2016 - 2017
Gửi bởi: Phạm Thị Linh 7 tháng 12 2017 lúc 22:34:05 | Được cập nhật: 30 tháng 4 lúc 20:14:27 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 504 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Sinh học Phòng GD&ĐT TP Thủ Dầu Một năm học 2018 - 2019
- Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Sinh học Sở GD&ĐT Bến Tre năm 2020
- Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Sinh học trường THCS Thanh Am, Long Biên năm 2018 - 2019
- Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Sinh học trường THCS Thanh Am, Long Biên năm 2018 - 2019
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 19
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 22
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 18
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 20
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 17
- Đề thi học kì 1 Sinh học lớp 9 ĐỀ SỐ 15
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
KI TRA BÀ VŨNG TÀU NĂM C: 2016 2017Ề ỌMÔN: SINH 9Ọ ỚTh gian: 45 phút (không th gian giao đ)ờ ềCâu 1: (3.0 đi m)ể lòai th t, bi tính tr ng qu (do gen quy đnh) là tr hoàn ộtoàn so tính tr ng qu vàng (do gen quy đnh). Hãy cho bi qu (t ki gen, ki ểhình) thu đc F1 khi cho:ượ ởa) P: Cây qu (không thu ch ng) Cây qu (không thu ch ng)ả ủb) P: Cây qu vàng Cây qu vàng.ả ảCâu 2: (2.0 đi m)ể qu nghĩa nguyên phân, gi phân và th tinh?ế ụCâu 3: (2.0 đi m)ể Nêu các ng đt bi gen, các ng đt bi NST? Vì sao đt bi là bi ếd di truy đc?ị ượCâu 4: (3.0 đi m)ểa) phân ADN có 900 000 nuclêôtit và có nuclêôtit lo chi 30% ng ượnuclêôtit phân ADN. Tính chi dài và ng ng lo nuclêôtit phân ADN ượ ửnày. b) gen có 5400 nuclêôtit và có hi gi lo và ng 10% ng nuclêôtit ượ ủgen.Tính ng ng lo nuclêôtit gen.ố ượ ủDOC24.VN 1ĐÁP ÁN THI KÌ MÔN SINH 9Ề ỌCâu (3 đi m)ểa.P: cây qu (không thu ch ng) cây qu (không thu ch ng) Aa Aa (0.5 đi m)ểGp: 1A 1A aF1: Ki gen: 1AA 2Aa 1aa (0.5 đi m)ể Ki hình: vàng (0.5 đi m)ể ểb. P: cây qu vàng cây qu vàng aa aa (0.5 đi m)ểGp: F1: Ki gen: 100% aa (0.5 đi m)ể Ki hình: 100% qu vàng (0.5 đi m)ể ểCâu 2: (2 đi m)ể Nêu đcượ qu nguyên phân: thành bào con gi ng nhau và gi ng bào ban đu (0.5 ầđi m)ể qu gi phân: thành bào con gi ng nhau và có NST ng NST ộc bào ban đu (0,5 đi m)ủ ể qu th tinh: thành 2n (0.5 đi m)ế ể nghĩa nguyên phân, gi phân và th tinh (0. đi m)ủ ểCâu (2 đi m)ể Nêu đc các ng đt bi gen: t, thêm, thay th (0.5 đi m)ượ ể Các ng đt bi trúc NST: đo đo n, đo n, đo (0,5 đi m)ạ ể Các ng đt bi ng NST: và đa (0.5 đi m)ạ ượ ể Đt bi là bi di truy đc vì bi đi ra trong ch hi ng di ượ ượtruy (ADN, NST) (0.5 đi m)ề ểCâu (3 đi m) ểa. Tính đc chi dài gen: (900.000 2) 3.4 (0.5 đi m)ượ ể Tính đc 900.000 30% (0.5 đi m)ượ ể 900.000 20% (0.5 đi m)ểb. Tính đc ng ng lo nu gen ượ ượ ủA 10% (1) DOC24.VN 2A 50% (2) (0.5 đi m) ểGi th ph ng trình tìm %A %T 30%; %G %X 20% (0.5 đi m)ả ươ ể Tính đc nu ng lo i:ượ ạA 30% 5400 1620 nu 20% 5400 1080 nu (0.5 đi m)ểDOC24.VN