Đề thi giữa kì 2 Toán 5 năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 6 2022 lúc 20:58:32 | Được cập nhật: hôm qua lúc 6:05:47 | IP: 14.165.12.96 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 28 | Lượt Download: 1 | File size: 0.062464 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 5 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Tân Thanh 2 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Thạch Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Trần Văn Ơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Minh Tân năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Đồng năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Thắng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Văn Lang năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Hưng Công năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
MÔN TOÁN 5
Mạch kiến
thức, kỹ
năng
Số câu
và số
điểm
Số tự nhiên,
phân số, số Số câu
thập phân và
các phép tính
Số
điểm
Đại lượng và
đo đại lượng, Số câu
Số đo thời
gian
Số
điểm
Yếu tố hình
học
Số câu
Tổng
Số
điểm
Số câu
Số
điểm
Mức 1
TN
KQ
TL
Mức 2
TN
KQ
TL
Mức 3
TN
KQ
TL
1
1
1
0,5
2,0
1,0
Mức 4
TN
KQ
TL
Tổng
TN
KQ
TL
1
2
0,5
3,0
2
1
3
1,5
0,5
2,0
1
1
1
1,0
0,5
2,0
4
2
1
2
3,0
1,0
2,0
3,0
1
2
2
1,5
3,0
1
6
4
1,0
4,0
6,0
1,0
PHÒNG GD & ĐT YÊN THÀNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊNH THÀNH
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 5
Thời gian: 40 phút
Họ và tên học sinh :...............................................................
Trường:........................................................Lớp......................
Điểm
Lời phê của cô giáo
Phần 1. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Bài 1. (0,5đ): Phân số
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5
B. 6,25
C. 0,625
D. 0,0625
3
3
3
Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m 40dm = ..... m
A. 12,4
B. 12,004
C. 12,040
D. 1240
Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5
B. 0,25
C. 5,2
D. 0,025
Bài 4. (0,5đ): Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2
B. 3420 cm2
C. 2430 cm2
D. 2043 cm2
Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút
B. 120 phút
C. 160 phút
D. 144 phút
Bài 6. (1đ): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm
là:
A. 432 dm3
B. 432 dm
C. 432 dm2
D. 4,32 dm3
Phần 2. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2đ):
a, 3giờ 9 phút + 8 giờ 12 phút
b, 15 giờ 42 phút -7 giờ 30 phút
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
c, 3 phút 15 giây x 3
d, 18 giờ 36 phút: 6
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 2. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện : 9,5 x 4,7 + 9,5 x 4,3 + 9,5
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 3.(2đ): Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và
chiều cao 4m . Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà . Hỏi diện tích
cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 .
Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 4(1đ).Hình hộp chữ nhật P được xếp bởi các hình lập phương nhỏ bằng nhau. Nếu sơn
màu tất cả các mặt của hình P thì số hình lập phương nhỏ được sơn hai mặt là bao nhiêu
hình?
Hình P
Có ........ hình lập phương nhỏ
được sơn 2 mặt
BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI NĂM
Môn Toán lớp 5
Phần 1. Trắc nghiệm:
Bài 1 (0,5 điểm): Khoanh vào C
Bài 2 (0,5 điểm): Khoanh vào C
Bài 3 (1 điểm): Khoanh vào B
Bài 4 (0,5 điểm): Khoanh vào A
Bài 5 (0,5 điểm): Khoanh vào D
Bài 6 (1 điểm): Khoanh vào A
Phần 2. Tự luận:
Bài 1 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 đ
a. 11 giờ 21 phút
b. 8 giờ 12 phút
c. 9 phút 45 giây
d. 3 giờ 12 phút
Bài 2 (1 điểm):
= 9,5 x (4,7 + 4,3+ 1)
= 9,5 x 10
= 95
Bài 3 (2 điểm):
Bài giải
Diện tích xung quanh căn phòng đó là:
(4,5 + 3,5) x 2 x 4= 64 (m2)
Diện tích trần của căn phòng đó là:
4,5 x 3,5 = 15,75 (m2)
Diện tích cần quét vôi của căn phòng đó là:
64 + 15,75 – 7,8 = 71,95 (m2)
Đáp số: 71,95 m2
Bài 4 (1 điểm): 20 hình
MÔN TOÁN 5
Mạch kiến
thức, kỹ
năng
Số câu
và số
điểm
Số tự nhiên,
phân số, số Số câu
thập phân và
các phép tính
Số
điểm
Đại lượng và
đo đại lượng, Số câu
Số đo thời
gian
Số
điểm
Yếu tố hình
học
Số câu
Tổng
Số
điểm
Số câu
Số
điểm
Mức 1
TN
KQ
TL
Mức 2
TN
KQ
TL
Mức 3
TN
KQ
TL
1
1
1
0,5
2,0
1,0
Mức 4
TN
KQ
TL
Tổng
TN
KQ
TL
1
2
0,5
3,0
2
1
3
1,5
0,5
2,0
1
1
1
1,0
0,5
2,0
4
2
1
2
3,0
1,0
2,0
3,0
1
2
2
1,5
3,0
1
6
4
1,0
4,0
6,0
1,0
PHÒNG GD & ĐT YÊN THÀNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊNH THÀNH
BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 5
Thời gian: 40 phút
Họ và tên học sinh :...............................................................
Trường:........................................................Lớp......................
Điểm
Lời phê của cô giáo
Phần 1. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Bài 1. (0,5đ): Phân số
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5
B. 6,25
C. 0,625
D. 0,0625
3
3
3
Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m 40dm = ..... m
A. 12,4
B. 12,004
C. 12,040
D. 1240
Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5
B. 0,25
C. 5,2
D. 0,025
Bài 4. (0,5đ): Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2
B. 3420 cm2
C. 2430 cm2
D. 2043 cm2
Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút
B. 120 phút
C. 160 phút
D. 144 phút
Bài 6. (1đ): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm
là:
A. 432 dm3
B. 432 dm
C. 432 dm2
D. 4,32 dm3
Phần 2. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2đ):
a, 3giờ 9 phút + 8 giờ 12 phút
b, 15 giờ 42 phút -7 giờ 30 phút
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
c, 3 phút 15 giây x 3
d, 18 giờ 36 phút: 6
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 2. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện : 9,5 x 4,7 + 9,5 x 4,3 + 9,5
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 3.(2đ): Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và
chiều cao 4m . Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà . Hỏi diện tích
cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 .
Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Bài 4(1đ).Hình hộp chữ nhật P được xếp bởi các hình lập phương nhỏ bằng nhau. Nếu sơn
màu tất cả các mặt của hình P thì số hình lập phương nhỏ được sơn hai mặt là bao nhiêu
hình?
Hình P
Có ........ hình lập phương nhỏ
được sơn 2 mặt
BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI NĂM
Môn Toán lớp 5
Phần 1. Trắc nghiệm:
Bài 1 (0,5 điểm): Khoanh vào C
Bài 2 (0,5 điểm): Khoanh vào C
Bài 3 (1 điểm): Khoanh vào B
Bài 4 (0,5 điểm): Khoanh vào A
Bài 5 (0,5 điểm): Khoanh vào D
Bài 6 (1 điểm): Khoanh vào A
Phần 2. Tự luận:
Bài 1 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 đ
a. 11 giờ 21 phút
b. 8 giờ 12 phút
c. 9 phút 45 giây
d. 3 giờ 12 phút
Bài 2 (1 điểm):
= 9,5 x (4,7 + 4,3+ 1)
= 9,5 x 10
= 95
Bài 3 (2 điểm):
Bài giải
Diện tích xung quanh căn phòng đó là:
(4,5 + 3,5) x 2 x 4= 64 (m2)
Diện tích trần của căn phòng đó là:
4,5 x 3,5 = 15,75 (m2)
Diện tích cần quét vôi của căn phòng đó là:
64 + 15,75 – 7,8 = 71,95 (m2)
Đáp số: 71,95 m2
Bài 4 (1 điểm): 20 hình