Đề thi giữa kì 2 Tin 8 trường THCS Lê Độ
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 10 2021 lúc 5:51:02 | Được cập nhật: 10 giờ trước (8:10:10) | IP: 14.165.7.152 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 85 | Lượt Download: 0 | File size: 0.067584 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8 trường THCS Nguyễn Văn Cưng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8 trường THCS Bảo Hiệu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 8 trường THCS Đức Lân năm 2021-2022
- Đề thi kì 2 Tin 8 trường PTDTBT THCS Xã Bình Xá năm 2019-2020
- Đề thi kì 2 Tin 8 trường PTDTBT THCS Xã Bình Xá năm 2019-2020
- Đề thi giữa kì 1 Tin học 8
- Đề thi giữa học kì 1 Tin 8 trường THCS Thanh Thủy năm 2013-2014
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8
- Đề thi học kì 1 Tin 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 8 trường THCS Nguyễn Trãi
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường THCS Lê Độ Lớp:…………….. Họ và tên học sinh: ………………… |
Đ ề kiểm tra 1 tiết – KHỐI 8 Môn: Tin học - Thời gian: 45 phút – Đề 1 Ngày kiểm tra: …./…../…… |
I . TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm ) Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án A, B, C, D trong các câu sau:
Câu 1: Pascal sử dụng câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần biết trước ?
A. if...then B. if...then...else C. for...do D. while...do
Câu 2: Cấu trúc lặp nào sau đây là đúng?
A. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
B. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. While <điều kiện> = do <câu lệnh>;
D. While <điều kiện> := do <câu lệnh>;
Câu 3: Cú pháp của câu lệnh For …. do là:
A.for <biến đếm> := <Giá trị đầu> to <giá trị cuối> do<câu lệnh>;
B.for <biến đếm> := <Giá trị cuối> to <giá trị đầu> do<câu lệnh>;
C.for <biến đếm> = <Giá trị đầu> to <giá trị cuối> do<câu lệnh>;
D.for <biến đếm> = <Giá trị đầu> to; <giá trị cuối> do<câu lệnh>;
Câu 4: Với câu lệnh lặp với số lần biết trước: biến đếm, giá trị đầu, giá trị cuối có chung đặc điểm rất quan trọng là:
Biến điếm, giá trị đầu, giá trị cuối đều là các số;
Biến điếm, giá trị đầu, giá trị cuối đều thuộc kiểu số nguyên;
Biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu, giá trị đầu nhỏ hơn giá trị cuối;
Biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu, giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối.
Câu 5: Lệnh lặp For …to…do kết thúc khi:
A.Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối; B.Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối;
C.Khi biến đếm ngang bằng giá trị cuối; D.Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu.
Câu 6: Các câu lệnh Pascal nào sau đây hợp lệ :
for i:=100 to 1 do writeln(‘A’);
for i:= 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
for i:=1 to 10 do; writeln(‘A’);
Câu 7: Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước (for…do), <câu lệnh> được thực hiện bao nhiêu lần?
A.(giá trị cuối – giá trị đầu) lần B.Tùy thuộc vào bài toán mới biết được số lần
Khoảng 10 lần D. (giá trị cuối – giá trị đầu + 1) lần
Câu 8: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
S:=0;
For i:=1 to 6 do S:=S*i;
A.S=6 B.S=20 C.S=0 D.S=25
II. TỰ LUẬN: (6.0 điểm)
Câu 11: (2.0 điểm) Các câu lệnh sau trong Pascal sau có hợp lệ không? NÕu kh«ng h·y söa l¹i cho hîp lÖ?
a) For i:= 100 to 1 do writeln(‘A’); b) For i:= 1.5 to 10.5 do Writeln(‘A’);
c) X: = 10; while X: =10 do X: = X + 5; d) X: = 10; while X =10 do X = X + 5;
Câu 12: (4.0 điểm) Dùng vòng lặp For….do để viết chương trình tính tổng sau:
Trường THCS Lê Độ Lớp:…………….. Họ và tên học sinh: ………………… |
Đề kiểm tra 1 tiết – KHỐI 8 Môn: Tin học - Thời gian: 45 phút – Đề 2 Ngày kiểm tra: …./…../…… |
I . TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm ) Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án A, B, C, D trong các câu sau:
Câu 1: Pascal sử dụng câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần biết trước ?
A. if...then B. if...then...else C. for...do D. while...do
Câu 2: Cho đoạn chương trình:
S:=0;
For i:=1 to 5 do S:=S+2;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên S có kết quả là bao nhiêu?
A. 20 B. 15 C. 10 D. 0
Câu 3: Cú pháp của câu lệnh For …. do là:
A. for <biến đếm> := <Giá trị đầu> to <giá trị cuối> do<câu lệnh>;
B. for <biến đếm> := <Giá trị cuối> to <giá trị đầu> do<câu lệnh>;
C. for <biến đếm> = <Giá trị đầu> to <giá trị cuối> do<câu lệnh>;
D. for <biến đếm> = <Giá trị đầu> to; <giá trị cuối> do<câu lệnh>;
Câu 4: Cấu trúc lặp nào sau đây là đúng?
A. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
B. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. While <điều kiện> = do <câu lệnh>;
D. While <điều kiện> := do <câu lệnh>;
Câu 5: Các câu lệnh Pascal nào sau đây hợp lệ :
A.for i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B.for i:= 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
C.for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D.for i:=1 to 10 do; writeln(‘A’);
Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:
Kq:=1;
For i:=1 to n do kq:=kq*i;
Vói n= 4, sau khi thực hiện đoạn chương trình trên kq có giá trị là bao nhiêu?
A. kq =24 B. kq = 20 C. kq =16 D. kq=12
Câu 7: Với câu lệnh lặp với số lần biết trước: biến đếm, giá trị đầu, giá trị cuối có chung đặc điểm rất quan trọng là:
A.Biến điếm, giá trị đầu, giá trị cuối đều là các số;
B.Biến điếm, giá trị đầu, giá trị cuối đều thuộc kiểu số nguyên;
C.Biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu, giá trị đầu nhỏ hơn giá trị cuối;
D.Biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu, giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối.
Câu 8: Trong câu lệnh lặp với số lần biết trước (for…do), <câu lệnh> được thực hiện bao nhiêu lần?
A.(giá trị cuối – giá trị đầu) lần B.Tùy thuộc vào bài toán mới biết được số lần
Khoảng 10 lần D. (giá trị cuối – giá trị đầu + 1) lần
II. TỰ LUẬN: (6.0 điểm)
Câu 11: (2.0 điểm) Các câu lệnh sau trong Pascal sau có hợp lệ không? NÕu kh«ng h·y söa l¹i cho hîp lÖ?
a) For i:= 100 to 1 do writeln(‘A’); b) For i:= 1.5 to 10.5 do Writeln(‘A’);
c) X: = 10; while X: =10 do X: = X + 5; d) X: = 10; while X =10 do X = X + 5;
Câu 12: (4.0 điểm) Dùng vòng lặp For….do để viết chương trình tính tổng sau:
Trường THCS Lê Độ Lớp:…………….. Họ và tên học sinh: ………………… |
Đề kiểm tra 1 tiết – KHỐI 8 Môn: Tin học - Thời gian: 45 phút – Đề 2 Ngày kiểm tra: …./…../…… |
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM
A. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm.
Câu |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án đề 01 |
C |
B |
A |
B |
A |
C |
D |
C |
|
|
Dáp án đề 02 |
C |
C |
A |
B |
C |
A |
B |
D |
|
|
II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
11 (2.0 điểm) |
TÊt c¶ c¸c c©u ®Òu kh«ng hîp lÖ Söa l¹i a) For i:= 1 to 100 do writeln(‘A’); b) For i:= 1 to 10 do Writeln(‘A’); c) X: = 10; while X =10 do X: = X + 5; d) X: = 10; while X =10 do X: = X + 5; |
1.0 đ
0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ |
12 (3.0 điểm) |
Program Tong; var S: real; n, i :Integer; begin write(‘ Nhap n= ’); readln(n); S:=0; for i:=1 to n do S:=S+1/i; writeln(‘ Tong can tim la: ’,S:6:2); readln end. |
0.25 đ 0.5đ
0.5 đ 0.5 đ
0.5 đ 0.5 đ
0.25 đ |
B .HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM : Chấm theo đáp án. Nếu học sinh chọn nhiều hơn 1 đáp án trong một câu thì không cho điểm câu đó.
II. TỰ LUẬN : Chấm theo đáp án.
- Câu 11 học sinh có thể sửa khác với đáp án, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
-Câu 12 học sinh có thể khai báo khác với đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
* Cách làm tròn điểm: Chỉ làm tròn điểm một lần cho tổng điểm toàn bài.
Ví dụ: 5.25 5.3 ; 5.5 5.5; 5.75 5.8
------------- Hết -------------
(Đáp án này gồm có 01 trang)