Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 trường THCS Vĩnh Sơn

87d9e403abba96e089ceae7abfbc21f0
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 19 tháng 5 2022 lúc 15:08:10 | Được cập nhật: 23 tháng 4 lúc 4:09:51 | IP: 14.236.36.194 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 33 | Lượt Download: 0 | File size: 0.028935 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG TH& THCSVĨNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

Họ tên học sinh:........................................... MÔN: CÔNG NGHỆ 8

Lớp: 8…… Thời gian 45 phút

I, TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm ) Chọn 1 đáp án đúng

Câu 1. Đèn sợi đốt được phát minh vào năm nào?

A. 1939 B. 1879 C. 1909 D. 2010

Câu 2. Đèn sợi đốt có đặc điểm:

  1. Phát ra ánh sáng liên tục B. Phát ra ánh sáng không liên tục

C. Hiệu suất phát sáng cao D. Tuổi thọ cao

Câu 3. Đồ dùng nào sau là loại điện nhiệt

A.Máy bơm nước B. Bóng đèn sợi đốt C. Bàn là điện D. Cả B và C

Câu 4. Năng lượng đầu ra của đồ dùng điện nhiệt :

A. Điện B. Quang C. Nhiệt D. Cơ

Câu 5. Điện trở của dây đốt nóng:

  1. Phụ thuộc vào điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng, tỉ lệ với chiều dài và tiết diện của dây đốt nóng

  2. Phụ thuộc vào điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng, tỉ lệ thuận với chiều dài và tiết diện của dây đốt nóng

  3. Phụ thuộc vào điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng, tỉ lệ với chiều dài và tie lệ nghịch tiết diện của dây đốt nóng

  4. Phụ thuộc vào điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng, tỉ lệ thuận với chiều dài và tỉ lệ nghịch tiết diện của dây đốt nóng

Câu 6. Dây đốt nóng có yêu cầu:

  1. Là vật liệu dẫn điện tốt

  2. Vật liệu dẫn điện có điện trở suất cao và chịu được nhiệt độ cao

  3. Vật liệu cách điện có điện trở suất cao và chịu được nhiệt độ cao

  4. Vật liệu dẫn điện có điện chịu được nhiệt độ cao

Câu 7. Năng lượng đầu vào của đồ dùng điện cơ :

A.Điện B. Quang C. Nhiệt D. Cơ

Câu 8: Động cơ điện (máy giặt, máy bơm nước…) là thiết bị điện chuyển điện năng thành:

A. Nhiệt năng. B. Quang năng C. Cơ năng. D.Tất cả đều đúng

Câu9: Hai bộ phận chính của động cơ điện xoay chiều một pha là:

  1. Stato, dây quấn B.Stato, lõi thép

C. Stato, rôto D.Lõi thép, dây quấn

Câu 10: Phất biểu nào sau đây đúng:

  1. Dây quấn nhận điện áp ra là dây quấn sơ cấp

  2. Dây quấn nhận điện áp ra là dây quấn thứ cấp

  3. Máy biến áp tăng áp có: U1>U2

  4. Máy biến áp hạ áp có: U1<U2

Một máy biến áp có: U1= 220V, N1= 460V, N2= 230 vòng ( trả lời các câu: 11, 12, 13)

Câu 11: Điện áp cuộn thứ cấp là:

  1. 440V B. 220V C. 110V D. 55V

Câu 12: Khi điện áp nguồn giảm còn 160V để điện áp ra không đổi thì điếu chỉnh N1=?

  1. 460 vòng B. 230 vòng C. 260 vòng D. 330 vòng

Câu 13: Máy biến áp đã cho:

  1. Tăng áp B. Ổn áp C. Hạ áp D. Cả A,B,C

Câu:14 Khoảng thời gian sử dụng điện năng nào trong ngày là giờ cao điểm:

  1. 16h-22h B. 14h-22h C. 18h- 20h D. 18h-22h

Câu 15. Đặc điểm nào không phải của giờ cao điểm tiêu thụ điện năng:

  1. Điện áp nguồn giảm do sự cố điện C.Quạt quay chậm

  2. Điện năng tiêu thụ lớn nên điện áp giảm D.Thời gian đun nước dài hơn

Câu 16: Việc làn nào sau đây tiết kiệm điện năng:

  1. Tan học không tắt điện

  2. Bật đèn, quạt cả ngày và đêm

  3. Tắt khi không sử dụng

  4. Sử dụng đồ dùng có công suất cao trong giờ cao điểm.

Câu 17: Biện pháp nào sau đây tiết kiệm điện năng:

  1. Giảm tiêu thụ điện trong giờ cao điểm

  2. Sử dụng đồ dùng điện có hiêu suất cao

  3. Không sử dụng lãng phí điện năng

  4. Cả A,B,C

Câu 18: Ưu điểm của đèn huỳnh quang:

  1. Hiệu suất phát sáng cao, tuổi thọ dài

  2. Giá thành rẻ, cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng

  3. Phát sáng ổn định

  4. Không phụ thuộc nhiệt độ và độ ẩm môi trường

Câu 19: Trên đèn dây tóc (đèn bóng tròn) có ghi 220V, 15W, các số liệu này lần lượt có ý nghĩa là:

  1. Điện áp và công suất định mức đèn.

  2. Công suất và tần số dòng điện định mức của đèn.

  3. Điện áp và dòng điện định mức của đèn.

  4. Điện áp và tần số dòng điện định mức của đèn

Câu 20: Bàn là, bếp điện, mỏ hàn là thiết bị biến đổi :

  1. Điện năng thành quang năng. C. Điện năng thành nhiệt năng.

  2. Điện năng thành cơ năng. D. Điện năng thành điện năng.

II. TỰ LUẬN ( 3 điểm)

Câu 1. Nêu những việc mà em đã làm để tiết kiệm điện năng ở trường và ở gia đình em?

Câu 2. Mét líp häc cã: 4 bãng compac (P = 40W, t = 5 giê); 4 qu¹t (P = 80W, t = 3 giê).

  1. Tính điện năng tiêu thụ trong 1 ngày.

  2. Tính điện năng tiêu thụ trong 1 tháng ( 26 ngày) biết các ngày sử dụng như nhau.

-------Hết-------

ĐÁP ÁN

  1. Trắc nghiệm:Đúng mỗi câu đạt 0,35đ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B A D C D B A C C B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C B C D A C D A A C
  1. Tự luận:

CÂU GỢI Ý TRẢ LỜI ĐIỂM
1 Nêu được 4 biện pháp tiết kiệm điện năng ( 1 ý 0,25đ) 1 điểm
2
  1. Điện năng tiêu thụ trong 1 ngày:

Ta có: A=P.t

A1 = 40x5x4= 1.600wh= 1,6 Kwh

A2 = 80x3x 4= 960wh= 0,96Kwh

A= A1 +A2= 1,6 +0,96 =2.56Kwh

  1. Điện năng tiêu thụ trong 1 tháng :

At= A x26= 2,56 x26= 66,56 Kwh

0.5 đ

0.5 đ

0.5 đ

0.5 đ