Đề thi giữa kì 1 Toán 5 trường TH Tô Hiến Thành năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 6 2022 lúc 20:57:06 | Được cập nhật: 14 tháng 4 lúc 15:27:05 | IP: 14.165.12.96 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 26 | Lượt Download: 3 | File size: 0.113664 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 5 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Tân Thanh 2 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Thạch Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Trần Văn Ơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Minh Tân năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Đồng năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Thắng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Văn Lang năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Hưng Công năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
UBND HUYỆN ĐAN PHƯỢNG TRƯỜNG TIỂU HỌC TÔ HIẾN THÀNH |
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 5 Năm học 2021 - 2022 (Thời gian làm bài 40 phút)
|
Họ và tên:..........................................................Lớp 5..........................
Điểm..................... Nhận xét ........................................................... ......................................................................................................................
|
Giáo viên chấm (Họ tên,chữ kí)
|
Phụ huynh (Họ tên,chữ kí)
|
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM)
Bài 1: (1,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 D. 5,0007
b) Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào?
A. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm
B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn
c) Tìm số tự nhiên x, biết 79,86 < x < 80,15
A . 78 B .79 C . 80 D . 81
Bài 2. ( 0,5 điểm)
Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là:
A. 600 000 đồng B. 600 đồng C. 6 000 đồng D. 60 000 đồng
Bài 3: (1 điểm) Đúng điền Đ ; sai điền S vào ô trống:
a) = b) = 4,03
c) 4,7 m2 = 470 dm2 d) 6,007 tấn = 6 tấn 7 kg
Bài 4: (1điểm) Tính diện tích miếng bìa theo kích thước hình vẽ sau:
A. 96cm2 B. 192 cm2
C. 224cm2 D. 288 cm2
II - PHẦN TỰ LUẬN ( 6 ĐIỂM)
Bài 1: ( 2 điểm) Tính:
a) + =................................................ b) - =.......................................
.....................................................................................................................................
c) x =................................................. c) : =...........................................
.....................................................................................................................................
Bài 2: ( 1 điểm)Tìm x:
a) x : = x b) : x = +
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 3 : ( 2 điểm ) Giải toán:
Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 6m, chiều dài 9 m. Người ta lát nền căn phòng đó bằng loại gạch vuông cạnh 3dm. Hỏi để lát kín căn phòng đó cần bao nhiêu viên gạch ? (diện tích phần mạch vữa không đáng kể)
Bài giải
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4 : (1điểm) Tính nhanh :
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN
LỚP 5 – NĂM HỌC 2021 - 2022
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
Bài 1: (1,5 điểm) Khoanh đúng vào mỗi phần cho 0,5 điểm
-
a
b
C
C
D
C
Bài 2: (0,5điểm) đáp án D
Bài 3: (1điểm) Điền đúng mỗi phần cho 0,25 điểm
a) S b) S c) Đ d) Đ
Bài 4: (0,5 điểm) đáp án C. 224 cm2
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1 :( 2 điểm) : Tính đúng kết quả mỗi phần : 0,5 điểm
Bài 2 : Tìm x ( Tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm)
Bài 3: Giải toán (2 điểm)
Bài giải
Diện tích nền căn phòng là : 6 x 15 = 90 ( m2) ( 0,5 điểm)
Diện tích của 1 viên gạch : 3x 3= 9 ( dm2) ( 0,5 điểm)
Đổi 90 m2 = 9000 dm2 ( 0,25 điểm)
Để lát kín nền căn phòng cần số viên gạch là :
9000 : 9 = 1000 ( viên) ( 0,5 điểm)
Đáp số : 1000 viên ( 0,25điểm)
Bài 4: (1 điểm )
=
=
=
= 1