Đề thi giữa kì 1 Toán 5 trường TH Gia Thịnh năm 2021-2022
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 6 2022 lúc 21:01:27 | Được cập nhật: 26 tháng 4 lúc 23:15:29 | IP: 14.165.12.96 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 64 | Lượt Download: 7 | File size: 0.097792 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 5 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Tân Thanh 2 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Thạch Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Trần Văn Ơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Minh Tân năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Đồng năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Thắng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Văn Lang năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Hưng Công năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
|
|
PHÒNG GD&ĐT GIA VIỄN TRƯỜNG TH GIA THỊNH A………… __________________________ |
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN LỚP 5 (Thời gian làm bài 40 phút) |
Họ và tên học sinh: ................................................................ Lớp ...............
Họ và tên giáo viên coi kiểm tra |
Họ và tên giáo viên chấm bài kiểm tra |
|
|
Điểm bài KT |
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra |
|
.............................................................................................................. ............................................................................................................. ............................................................................................................. |
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 1.(1 điểm) a) Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
b) Hỗn số 5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,7 |
B. 5,007 |
C. 5,07 |
D. 5,70 |
Câu 2. (1 điểm) a) Số thập phân gồm sáu mươi tám đơn vị, ba phần trăm được viết là :
|
|
|
D. 608,03 |
b) Giá trị của chữ số 5 trong số 87,052 là:
A. |
B. |
C. |
D. 5 đơn vị |
Câu 3.(1điểm) a) Số bé nhất trong các số : 57,843 ; 56,834 ; 57,354 ; 56,345
A. 57,843 |
B. 56,834 |
C. 57,354 |
D. 56,345 |
b) Số tự nhiên x biết : 15,89 < x < 16,02 là :
A. 14 |
B. 15 |
C. 16 |
D. 17 |
Câu 4. (1điểm) Một đội trồng rừng trung bình cứ 10 ngày trồng được 1500 cây thông. Hỏi trong 5 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông ?
A. 3000 cây |
B. 750 cây |
C. 300 cây |
D. 7500 cây |
Câu 5. (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 4,35m2 = …………….dm2 b) 8 tấn 35kg = ………….tấn
|
c) 5 km 50m = …………..km d) ha =…..………...m2 |
Câu 6. (1 điểm): Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ trống .
38,2 ……. 38,19 45,08 …… 45,080 |
62,123 ……. 62,13 90,9……89, 9 |
Câu 7. (1 điểm).Tính
a) 1 + = ……………………………………………………………………
b) 1 - 1 : 1 = ………………………………………………………………
Câu 8. (2 điểm) Giải bài toán sau :
Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 6m, chiều dài 9 m. Người ta lát nền căn phòng đó bằng loại gạch vuông cạnh 3dm. Hỏi để lát kín căn phòng đó cần bao nhiêu viên gạch ? (diện tích phần mạch vữa không đáng kể)
.…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 9.(1 điểm) Hiện nay mẹ hơn con 30 tuổi, Biết rằng sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.
.…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC …………..
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN TOÁN 5
Mỗi câu trả lời đúng: 1 điểm. mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
|
|
a- D ; b- C |
B |
Câu 5. (1 điểm): Viết đúng mỗi ý 0,25 điểm
Câu 6. (1 điểm): Điền đúng mỗi ý 0,25 điểm.
Câu 7 (1 điểm). Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu 8 ( 2 điểm)
Diện tích nền căn phòng là : 6 x 15 = 90 ( m2) ( 0,5 điểm)
Diện tích của 1 viên gạch : 3x 3= 9 ( dm2) ( 0,5 điểm)
Đổi 90 m2 = 9000 dm2 ( 0,25 điểm)
Để lát kín nền căn phòng cần số viên gạch là :
9000 : 9 = 1000 ( viên) ( 0,5 điểm)
Đáp số : 1000 viên ( 0,25điểm)
Câu 9. ( 1 điểm)
Lí luận, Vẽ sơ đồ , tìm được hiệu sô phần bằng nhau : 0,25 điểm.
Tìm tuổi mẹ, tuổi con hiện nay 0,5 điểm.
Đáp số : 0,25 điểm
Lưu ý: Câu trả lời không phù hợp với phép tính thì không cho điểm.
Danh số sai: không cho điểm
Câu trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả sai cho 1/2 số điểm của câu đó.
HS làm theo cách khác đúng thì cho điểm tối đa.
TRƯỜNG TIỂU HỌC GIA THỊNH
MA TRẬN BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN 5
GIỮA HỌC KÌ I
STT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
1 |
Số và các phép tính: Đọc viết, so sánh số thập phân, hỗn số, Một số phép tính với phân số |
Số câu |
3 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
4 |
1 |
Số điểm |
3,0 |
|
1,0 |
1,0 |
|
|
|
|
4,0 |
1,0 |
||
Câu số |
1;2 |
|
3 |
7 |
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Đại lượng và đo đại lượng: Mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, đơn vị đo diện tích, đo khối lượng viết và chuyển đổi được các số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
Số điểm |
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
1,0 |
1,0 |
||
Câu số |
|
|
5 |
|
|
|
|
9 |
|
|
||
3 |
Yếu tố hình học và Giải toán. |
Số câu |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
1 |
Số điểm |
|
|
|
|
1,0 |
2,0 |
|
|
1,0 |
2,0 |
||
Câu số |
|
|
|
|
4 |
8 |
|
|
|
|
||
Tổng số câu |
3 |
|
2 |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
6 |
3 |
||
Tổng số điểm |
3,0 |
|
2,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
|
1,0 |
6,0 |
4,0 |