Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 trường THCS Châu Can năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 19 tháng 5 2022 lúc 17:14:42 | Được cập nhật: 18 tháng 4 lúc 14:10:44 | IP: 14.236.36.194 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 63 | Lượt Download: 0 | File size: 0.381564 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường THCS Lý Thường Kiệt năm 2020-2021
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường PTDTBT THCS Pa Tân năm 2017-2018
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 trường THCS Vạn An năm 2019-2020
- Đề thi học kì 2 Công nghệ 8 huyện Kỳ Anh năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 8 trường PTDTBT TH-THCS Vay Nưa
- Đề thi học kì 1 Công nghệ 8 trường THCS Nguyễn Văn Thư năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Trường THCS Châu Can KIỂM TRA GIỮA KÌ
Ngày soạn: 20/10/2020 Môn Công nghệ 8 Khối 8
Ngày kiểm tra: Giáo viên: Lưu Thị Huyền Trang
Ma trận Đề kiểm tra
Chủ đề ( nội dung) |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thấp | cao | ||||||
TN | TL | TN | TL | ||||
Chủ đề 1 : Hình chiếu |
- Hiểu được các phép chiếu, các hình chiếu vuông góc và nhận biết vị trí các hình chiếu | ||||||
Số câu | 3 | 3 | |||||
Số điểm | 0.75đ | 0.75đ | |||||
Tỷ lệ % | 7.5% | 7.5% | |||||
Chủ đề 2: Bản vẽ chi tiết Bản vẽ lắp Bản vẽ nhà |
Hiểu được trình tự đọc bản vẽ lắp, nhận biết được quy ước của một số bộ phận của ngôi nhà | - Kế tên được một số bản vẽ thường dùng và công dụng của các bản vẽ đó | Đọc được bản vẽ chi tiết | ||||
Số câu | 2 | 1 | 1 | 4 | |||
Số điểm | 0.5 | 2.25đ | 2 | 4.75đ | |||
Tỷ lệ % | 5% | 22.5% | 20% | 47.5% | |||
Chủ đề 3 : Bản vẽ các khối tròn xoay, bản vẽ ren |
Hiểu được quy ước vẽ ren | Nhận biết được hình chiếu của khối tròn xoay và ren trên bản vẽ | |||||
Số câu | 1 | 2 | 3 | ||||
Số điểm | 0.25 | 0.5 | 0.75đ | ||||
Tỷ lệ % | 2.5% | 5% | 7.5% | ||||
Chủ đề 4 : Bản vẽ các khối đa diện |
Nhận biết được một số hình chiếu của các khối hình học | Vẽ được các hình đứng, hình bằng và hình chiếu cạnh của một vật thể | |||||
Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||
Số điểm | 1.5đ | 2.25đ | 3.75đ | ||||
Tỷ lệ % | 15% | 22.5% | 37.5% | ||||
Tổng số câu | 6 | 2 | 2 | 1 | 1 | 12 | |
Tổng số điểm | 1.5đ | 0.5đ | 3.75đ | 2.25đ | 2đ | 10 | |
Tỷ lệ % | 15% | 5% | 37.5% | 32.5% | 20% | 100% |
A Đề bài :
I.Trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng .
Câu 1. Chọn phương án sai khi nói về các mặt phẳng chiếu.
A. Mặt chính diện gọi là mặt phẳng chiếu đứng. | C. Mặt cạnh bên trái gọi là mặt phẳng chiếu cạnh. |
---|---|
B. Mặt nằm ngang gọi là mặt phẳng chiếu bằng. | D. Mặt cạnh bên phải gọi là mặt phẳng chiếu cạnh. |
Câu 2.Kí hiệu sau đây có ý nghĩa gì ?
A. Cửa đi một cánh; B. Cửa đi đơn hai cánh;
C. Cửa sổ kép; D. Cửa sổ kép
Câu 3. Chọn phương án đúng khi nói về vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật.
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu bằng.
Câu 4.Trình tự đọc bản vẽ lắp:
A. Khung tên – hình biểu diễn – kích thước – yêu cầu kĩ thuật – tổng hợp
B. Khung tên – hình biểu diễn – kích thước – bảng kê – tổng hợp
C. Khung tên – bảng kê – hình biểu diễn – kích thước –tổng hợp
D.Khung tên – bảng kê – hình biểu diễn – kích thước – phân tích các chi tiết – tổng hợp
Câu 5. Hình chiếu của khối tròn xoay trên mặt phẳng vuông góc với trục của hình là hình gì?
A Hình chữ nhật B. Hình tròn. C.Hình tam giác. D.Hình tam giác cân
Câu 6. Đường đỉnh ren được quy ước như thế nào?
A. Vẽ bằng nét liền đậm B. Vẽ bằng nét liền mảnh
C. Vẽ bằng nét đứt . D. A,B&C đều sai
Câu 7 Các hình biểu diễn dưới đây biểu diễn ren nào?
Câu 8. Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu:........
A. Song song và vuông góc với mặt phẳng chiếu. C. Cùng đi qua 1 điểm.
B. Song song với nhau. D. Song song với mặt phẳng cắt.
II.Tự luận (8điểm)
Câu 9(1.5đ):Cho vật thể với các hướng chiếu A,B,C và các hình chiếu 1,2,3
Cho biết ghép các hình chiếu 1,2,3 với các hướng chiếu A,B,C sao cho phù hợp
Hãy cho biết tên gọi các hình chiếu 1,2,3
A
3
B
C 2
1
Câu 10: Hãy vẽ các hình chiếu đứng, bằng và cạnh của vật thể sau (2,25đ)
Câu 11: Em hãy đọc bản vẽ chi tiết sau: (2đ)
Câu 12: Em hãy cho biết các bản vẽ đã học và công dụng của các bản vẽ đó?(2,25đ)
B.Đáp án biểu điểm
I.Trắc nghiệm: (2 điểm) Đáp án đúng 0.25 điểm/câu
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | B | A | D | B | A | B | A |
II.Tự luận
Câu | Đáp án | Điểm | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Câu 9 (1.5đ) a) b) |
Hình chiếu 1 hướng chiếu C Hình chiếu 2 hướng chiếu B Hình chiếu 3 hướng chiếu A Hình chiếu 1 là hình chiếu đứng Hình chiếu 2 là hình chiếu cạnh Hình chiếu 3 là hình chiếu bằng |
0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ |
||||||||||||||||||
Câu 10 (2.25đ) | Mỗi hình chiếu đúng hình dạng và kích thước | 0.75đ | ||||||||||||||||||
Câu 11 (2 đ) |
Trình bày được trình tự đọc được 0.75 đ, mỗi nội dung đúng 0.25đ |
|||||||||||||||||||
Câu 12 2.25đ |
|
Duyệt ngày