Đề thi giữa học kì 2 Tin 8 trường THCS Đinh Tiên Hoàng năm 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 10 2021 lúc 6:02:34 | Được cập nhật: hôm kia lúc 13:42:01 | IP: 14.165.7.152 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 135 | Lượt Download: 1 | File size: 0.040448 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8 trường THCS Nguyễn Văn Cưng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8 trường THCS Bảo Hiệu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 8 trường THCS Đức Lân năm 2021-2022
- Đề thi kì 2 Tin 8 trường PTDTBT THCS Xã Bình Xá năm 2019-2020
- Đề thi kì 2 Tin 8 trường PTDTBT THCS Xã Bình Xá năm 2019-2020
- Đề thi giữa kì 1 Tin học 8
- Đề thi giữa học kì 1 Tin 8 trường THCS Thanh Thủy năm 2013-2014
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8
- Đề thi học kì 1 Tin 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 8 trường THCS Nguyễn Trãi
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD&ĐT EA KAR
TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG
(Đề thi có 02 trang)
KIỂM TRA 1 TIẾT
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TIN HỌC – Khối lớp 8
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :....................................................... Lớp : 8A1
Mã đề 001
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (HS trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.)
Câu 1. (0,5 điểm) Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết:
A. Max:=a;If b>Max then Max:=b;
B. Max:=b;If a>Max then Max:=a;
C. If (a>b) then Max:=a;If (b>a) then Max:=b;
D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 2. (0,5 điểm) Lệnh nào dưới đây viết đúng về câu lệnh gán :
A. x : 15
B. x := 15
C. x =: 15
D. x = 15
Câu 3. (0,5 điểm) Tên nào sau đây là do người lập trình đặt:
A. Var
B. Real
C. n
D. End
Câu 4. (0,5 điểm) Câu nào sau đây đúng khi nói về biến:
A. Tên biến có độ dài tùy ý
B. Biến có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình
C. Có một số biến có sẵn trong chương trình, không cần khai báo
D. Biến là đại lượng do người lập trình đặt
Câu 5. (0,5 điểm) Chương trình pascal sau sẽ in ra màn hình nội dung gì?
Program vidu;
Var
i: integer;
Begin
For i:=1 to 10 do Writeln(‘Day la lan lap thu ‘,i);
Readln;
End.
A. 1 câu “Day la lan lap thu i”;
B. 10 câu Day la lan lap thu i” với i theo thứ tự từ 1->10;
C. 1 câu “Day la lan lap thu ‘, i”;
D. 10 “Day la lan lap thu ‘, i”;
Câu 6. (0,5 điểm) Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng:
A. Const n : 20;
B. Const n 20;
C. Const n := 20;
D. Const n = 20;
Câu 7. (0,5 điểm) Chương trình sau cho kết quả là gi ?
Program vd;
Var
a, b,: real; x,: integer ;
Begin
readln(a, b); If a>b then x:=a else x:=b; Write(x);
Readln;
End.
1/2 - Mã đề 001
A. chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu
B. đảo giá trị của 2 biến a, b cho nhau
C. xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập
D. xuất ra màn hình số lớn nhất trong 2 số a, b đã nhập
Câu 8. (0,5 điểm) Hãy đọc đoạn chương trình sau:
If a >= b then s:=(a+b)*sqrt(a - b) else s:= a*b; Nhập a = 5, b = 1 thì kết quả s bằng:
A. 5
B. 24
C. 12
D. Kết quả khác
Câu 9. (0,5 điểm) Từ nào sau đây không phải tên chuẩn?
A. Program
B. ABS
C. Byte
D. SQR
Câu 10. (0,5 điểm) Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau :
A. Tong:a+b;
B. Tong(a+b);
C. Tong=a+b;
D. Tong:=a+b;
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Viết cú pháp của câu lệnh lặp với số lần biết trước và giải thích.
Câu 2: (1,5 điểm) Viết chương trình tính tổng của dãy số 1, 2, …., 120.
Câu 3: (1,0 điểm) Viết chương trình nhập vào 1 số N. In ra màn hình bảng cửu chương tương ứng
với số N đó.
Câu 4: (0,5 điểm) Mô tả thuật toán vẽ 1 hình vuông.
Bài làm:
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
2/2 - Mã đề 001