Đề thi giữa học kì 2 Tin 8 năm 2020-2021
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 10 2021 lúc 5:57:41 | Được cập nhật: 9 giờ trước (8:10:22) | IP: 14.165.7.152 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 94 | Lượt Download: 1 | File size: 0.090996 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8 trường THCS Nguyễn Văn Cưng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8 trường THCS Bảo Hiệu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 8 trường THCS Đức Lân năm 2021-2022
- Đề thi kì 2 Tin 8 trường PTDTBT THCS Xã Bình Xá năm 2019-2020
- Đề thi kì 2 Tin 8 trường PTDTBT THCS Xã Bình Xá năm 2019-2020
- Đề thi giữa kì 1 Tin học 8
- Đề thi giữa học kì 1 Tin 8 trường THCS Thanh Thủy năm 2013-2014
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8
- Đề thi học kì 1 Tin 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 8 trường THCS Nguyễn Trãi
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TIN HỌC LỚP 8
Đề số 01
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức học sinh về viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình Pascal
- Kiểm tra kiến thức HS về cấu trúc, cú pháp, cách viết chương trình về câu lệnh lặp, lặp
với số lần chưa biết trước.
2. Kĩ năng:
- Sử dụng được lệnh lặp For...do và While...do
- Rèn cách dịch, sửa lỗi chương trình, chạy chương trình xem kết quả.
- Làm quen môi trường pascal.
3. Thái độ: Rèn tính tư duy độc lập, tích cực tự giác học và trình bày kiến thức, tích cực
suy nghĩ độc lập.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Phân tích, tổng hợp, giải quyết vấn đề.
- Năng lực riêng: Nhận biết, giải quyết vấn đề Tin học, công nghệ
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA.
- Đề kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm khách quan và tự luận.
+ Trắc nghiệm khách quan: 40%
+ Tự luận: 60%
- HS làm bài tại lớp.
III. MA TRẬN:
Cấp độ
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
Chủ đề
KQ
Nhận biết được
Hiểu biết được
1. Câu lệnh
khái niệm, cấu
khái niệm, cấu
lặp
trúc, cú pháp câu trúc, cú pháp câu
lệnh lặp
lệnh lặp
Số câu
4
1
4
9
C1,2,3,
C18
C5,6,7,8
4
Số điểm
1
1
1
3
Tỉ lệ %
10%
10%
10%
30%
2. Lặp với số
lần chưa biết
trước
Số câu
4
4
1
1
10
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
C9,10,
14,15
1
10%
9
3
30%
C11,12,
C19
13,16
1
2
10%
20%
9
4
40%
C17
3
30%
1
3
30%
7
70%
19
10
100%
IV. ĐỀ BÀI:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm, mỗi câu được 0,25 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do:
A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối
B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu
C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh
D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu
Câu 2: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?
A. Giặt tới khi sạch
B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Gọi điện tới khi có người nghe máy
D. Ngày đánh răng 2 lần
Câu 3: Chọn cú pháp câu lệnh lặp là:
A. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;
B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >;
C. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >;
D. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;
Câu 4: Câu lệnh For..to..do kết thúc :
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối
B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối
C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu
D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu
Câu 5: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng :
A. for i:=1 to 10; do x:=x+1;
B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;
C. for i:=10 to 1 do x:=x+1;
D. for i =10 to 1 do x:=x+1;
Câu 6: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến
đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào?
A. Integer
B. Real
C. String
D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 7: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?
For I:=1 to M do
If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then
T := T + I;
A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M
B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M
C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M
D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M
Câu 8: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
A. 1
B. 100
C. 99
D. Tất cả đều sai
Câu 9: Vòng lặp While – do kết thúc khi nào
A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn
B. Khi đủ số vòng lặp
C. Khi tìm được Output
D. Tất cả các phương án
Câu 10: Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là gì?
A. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do
B. Kiểm tra giá trị của < điều kiện >
C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then
D. Kiểm tra < câu lệnh >
Câu 11: Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau:
i := 5;
While i>=1 do i := i – 1;
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
Câu 12: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây:
a:=10; While a < 11 do write (a);
A. Trên màn hình xuất hiện một số 10
B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a
C. Trên màn hình xuất hiện một số 11
D. Chương trình bị lặp vô tận
Câu 13: Câu lệnh sau giải bài toán nào:
While M N do
If M > N then M:=M-N else N:=N-M;
A. Tìm UCLN của M và N
B. Tìm BCNN của M và N
C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N
D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N
Câu 14: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?
A. Ngày tắm hai lần
B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần
D. Ngày đánh răng 2 lần
Câu 15: Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
A. While < điều kiện > to < câu lệnh >;
B. While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >;
C. While < điều kiện > do ;< câu lệnh >;
D. While < điều kiện > do < câu lệnh >;
Câu 16: Tính tống S = 1 + 2 + 3 + … + n + … cho đến khi S>10 8. Điều kiện nào sau
đây cho vòng lặp while – do là đúng:
A. While S>=108 do
B. While S < 108 do
C. While S < 1.0E8 do
D. While S >= E8 do
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17: ( 3 điểm) Hãy tìm hiểu các thuật toán sau đây và cho biết khi thực hiện thuật
toán, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Khi kết thúc, giá trị của S bằng bao
nhiêu? Viết chương trình Pascal thể hiện các thuật toán đó.
a) Thuật toán 1
Bước 1. S ← 10, x ← 0.5
Bước 2. Nếu S ≤ 5.2, chuyển tới bước 4.
Bước 3. S ← S - x và quay lại bước 2.
Bước 4. Thông báo S và kết thúc thuật toán.
b) Thuật toán 2
Bước 1. S ←10, n ← 0.
Bước 2. Nếu S ≥ 10, chuyển tới bước 4.
Bước 3. n ← n+3, S ← S-n và quay lại bước 2.
Bước 4. Thông báo S và kết thúc thuật toán.
Câu 18: ( 1 điểm) Chương trình Pascal sau đây thực hiện hoạt động nào?
var
i: integer;
begin
for i:=1 to 1000 do;
end.
Câu 19: ( 2 điểm) Hãy phát biểu sự khác biệt giữa câu lệnh lặp với số lần lặp cho trước
và câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước.
V. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm, mỗi câu được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
A D A B B A B B A B C A A B D C
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu
Đáp án
17
a) Thuật toán 1:
(2đ)
- Kết quả thuật toán có 10 vòng lặp, giá trị S=5.
- Chương trình Pascal:
Điểm
0,5
1
b) Thuật toán 2:
- Kết quả thuật toán có 0 vòng lặp do điều kiện vòng lặp không
thỏa mãn, giá trị S=10.
- Chương trình Pascal:
0,5
1
18
(1đ)
19
(2đ)
Chương trình chạy biến i từ 1 đến 1000 rồi không làm gì cả.
1
Câu lệnh lặp với số lần biết trước :
- Chỉ thị cho máy tính thực hiện 1 lệnh hay 1 nhóm lệnh với
0,5
số lần đã được xác định từ trước.
- Điều kiện là 1 giá trị của 1 biến đếm có giá trị nguyên
0,5
Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước :
- Chỉ thị cho máy tính thực hiện 1 lệnh hay 1 nhóm lệnh với
0,5
số lần lặp chưa biết trước.
- Điều kiện tổng quát hơn, có thể là kiểm tra của 1 giá trị có
0,5
thực, cũng có thể là 1 điều kiện tổng quát khác.
(Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
Phú Bình, ngày 18 tháng 03 năm 2020
Tổ chuyên môn duyệt
Người ra đề
Triệu Thế Bằng
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TIN HỌC LỚP 8
Đề số 02
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức học sinh về viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình Pascal
- Kiểm tra kiến thức HS về cấu trúc, cú pháp, cách viết chương trình về câu lệnh lặp, lặp
với số lần chưa biết trước.
2. Kĩ năng:
- Sử dụng được lệnh lặp For...do và While...do
- Rèn cách dịch, sửa lỗi chương trình, chạy chương trình xem kết quả.
- Làm quen môi trường pascal.
3. Thái độ: Rèn tính tư duy độc lập, tích cực tự giác học và trình bày kiến thức, tích cực
suy nghĩ độc lập.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Phân tích, tổng hợp, giải quyết vấn đề.
- Năng lực riêng: Nhận biết, giải quyết vấn đề Tin học, công nghệ
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA.
- Đề kiểm tra theo hình thức trắc nghiệm khách quan và tự luận.
+ Trắc nghiệm khách quan: 40%
+ Tự luận: 60%
- HS làm bài tại lớp.
III. MA TRẬN:
Cấp độ
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
Chủ đề
KQ
Nhận biết được
Hiểu biết được
1. Câu lệnh
khái niệm, cấu
khái niệm, cấu
lặp
trúc, cú pháp câu trúc, cú pháp câu
lệnh lặp
lệnh lặp
Số câu
4
1
4
9
C6,2,9,
C18
C5,1,7,8
4
Số điểm
1
1
1
3
Tỉ lệ %
10%
10%
10%
30%
2. Lặp với số
lần chưa biết
trước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
C3,10,
14,15
1
10%
9
3
30%
4
1
C11,12,
C19
13,16
1
2
10%
20%
9
4
40%
1
3
30%
1
C17
10
3
30%
7
70%
19
10
100%
IV. ĐỀ BÀI:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm, mỗi câu được 0,25 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả em cho là đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến
đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào?
A. Integer
B. Real
C. String
D. Tất cả các kiểu trên đều được
Câu 2: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước?
A. Giặt tới khi sạch
B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Gọi điện tới khi có người nghe máy
D. Ngày đánh răng 2 lần
Câu 3: Vòng lặp While – do kết thúc khi nào
A. Khi một điều kiện cho trước được thỏa mãn
B. Khi đủ số vòng lặp
C. Khi tìm được Output
D. Tất cả các phương án
Câu 4: Câu lệnh For..to..do kết thúc :
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối
B. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối
C. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu
D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu
Câu 5: Cho các câu lệnh sau hãy chỉ ra câu lệnh đúng :
A. for i:=1 to 10; do x:=x+1;
B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;
C. for i:=10 to 1 do x:=x+1;
D. for i =10 to 1 do x:=x+1;
Câu 6: Kiểu dữ liệu của biến đếm trong lệnh lặp For – do:
A. Cùng kiểu với giá trị đầu và giá trị cuối
B. Chỉ cần khác kiểu với giá trị đầu
C. Cùng kiểu với các biến trong câu lệnh
D. Không cần phải xác định kiểu dữ liệu
Câu 7: Đoạn chương trình sau giải bài toán nào?
For I:=1 to M do
If (I mod 3 = 0) and (I mod 5 = 0) then
T := T + I;
A. Tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong phạm vi từ 1 đến M
B. Tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến M
C. Tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ 1 đến M
D. Tổng các số chia hết cho 5 trong phạm vi từ 1 đến M
Câu 8: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100
A. 1
B. 100
C. 99
D. Tất cả đều sai
Câu 9: Chọn cú pháp câu lệnh lặp là:
A. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;
B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >;
C. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >;
D. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;
Câu 10: Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là gì?
A. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do
B. Kiểm tra giá trị của < điều kiện >
C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then
D. Kiểm tra < câu lệnh >
Câu 11: Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau:
i := 5;
While i>=1 do i := i – 1;
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
Câu 12: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây:
a:=10; While a < 11 do write (a);
A. Trên màn hình xuất hiện một số 10
B. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a
C. Trên màn hình xuất hiện một số 11
D. Chương trình bị lặp vô tận
Câu 13: Câu lệnh sau giải bài toán nào:
While M N do
If M > N then M:=M-N else N:=N-M;
A. Tìm UCLN của M và N
B. Tìm BCNN của M và N
C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N
D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N
Câu 14: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?
A. Ngày tắm hai lần
B. Học bài cho tới khi thuộc bài
C. Mỗi tuần đi nhà sách một lần
D. Ngày đánh răng 2 lần
Câu 15: Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
A. While < điều kiện > to < câu lệnh >;
B. While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >;
C. While < điều kiện > do ;< câu lệnh >;
D. While < điều kiện > do < câu lệnh >;
Câu 16: Tính tống S = 1 + 2 + 3 + … + n + … cho đến khi S>10 8. Điều kiện nào sau
đây cho vòng lặp while – do là đúng:
A. While S>=108 do
B. While S < 108 do
C. While S < 1.0E8 do
D. While S >= E8 do
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17: ( 3 điểm) Hãy tìm hiểu các thuật toán sau đây và cho biết khi thực hiện thuật
toán, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Khi kết thúc, giá trị của S bằng bao
nhiêu? Viết chương trình Pascal thể hiện các thuật toán đó.
a) Thuật toán 1
Bước 1. S ← 10, x ← 0.5
Bước 2. Nếu S ≤ 5.2, chuyển tới bước 4.
Bước 3. S ← S - x và quay lại bước 2.
Bước 4. Thông báo S và kết thúc thuật toán.
b) Thuật toán 2
Bước 1. S ←10, n ← 0.
Bước 2. Nếu S ≥ 10, chuyển tới bước 4.
Bước 3. n ← n+3, S ← S-n và quay lại bước 2.
Bước 4. Thông báo S và kết thúc thuật toán.
Câu 18: ( 1 điểm) Chương trình Pascal sau đây thực hiện hoạt động nào?
var
i: integer;
begin
for i:=1 to 1000 do;
end.
Câu 19: ( 2 điểm) Hãy phát biểu sự khác biệt giữa câu lệnh lặp với số lần lặp cho trước
và câu lệnh lặp với số lần lặp chưa biết trước.
V. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm, mỗi câu được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
A D A B B A B B A B C A A B D C
B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu
Đáp án
17
a) Thuật toán 1:
(2đ)
- Kết quả thuật toán có 10 vòng lặp, giá trị S=5.
- Chương trình Pascal:
Điểm
0,5
1
b) Thuật toán 2:
- Kết quả thuật toán có 0 vòng lặp do điều kiện vòng lặp không
thỏa mãn, giá trị S=10.
- Chương trình Pascal:
0,5
1
18
(1đ)
19
(2đ)
Chương trình chạy biến i từ 1 đến 1000 rồi không làm gì cả.
1
Câu lệnh lặp với số lần biết trước :
- Chỉ thị cho máy tính thực hiện 1 lệnh hay 1 nhóm lệnh với
0,5
số lần đã được xác định từ trước.
- Điều kiện là 1 giá trị của 1 biến đếm có giá trị nguyên
0,5
Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước :
- Chỉ thị cho máy tính thực hiện 1 lệnh hay 1 nhóm lệnh với
0,5
số lần lặp chưa biết trước.
- Điều kiện tổng quát hơn, có thể là kiểm tra của 1 giá trị có
0,5
thực, cũng có thể là 1 điều kiện tổng quát khác.
(Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
Phú Bình, ngày 18 tháng 03 năm 2020
Tổ chuyên môn duyệt
Người ra đề
Triệu Thế Bằng