Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi giữa học kì 1 Tin 8 trường THCS Ngô Mây

9738348296502e795442f706cb7eb4d4
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 24 tháng 10 2021 lúc 22:55:12 | Được cập nhật: 21 tháng 4 lúc 21:11:56 | IP: 14.245.249.146 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 92 | Lượt Download: 2 | File size: 0.031654 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

MA TRẬN Cấp độ Tên Chủ đề (nộidung, chương…) Vận dụng Nhận biết Thông hiểu TNKQ Chủ đề 1 Máy tính và chương trình máy tính Biết ngôn ngữ máy, ngôn ngữ lập trình. Số câu: 1 Số điểm: 0,5 TL: 0,5 % Số câu:1 Câu: 3 Số điểm: 0,5 Chủ đề 2 Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình Biết cấu trúc chung của chương trình Số câu: 2 Số điểm: 2,5 TL: 25 % Số câu:1 Câu: 2 Số điểm: 0,5 TL/TH TNKQ TL/TH Số câu:1 Câu: 7 Số điểm: 2 TNKQ TL/TH Số câu: 2 Số điểm: 2,5 TL: 25 % Chuyển được các kí hiệu của toán học sang kí hiệu NNLT Số câu:4 Câu: 8a,b,c,d Số điểm: 2 Biết khai báo biến, khai báo hằng. Hiểu và thực hiện việc khai báo,sử dụng biến. Số câu: 2 Câu: 4,6 Số điểm: 1,0 Số câu: 2 Câu: 1, 5 Số điểm: 1,0 Chủ đề 5 Từ bài toán đến chương trình Xác định input, output, Số câu: 2 Số điểm: 3 TL: 30% Số câu: 1 Câu: 9a Số điểm: 1 Tổng số câu 13 T/số điểm 10 Tỉ lệ = 100% TNKQ Phân biệt được từ khóa và tên trong chương trình. Số câu: 4 Số điểm: 2 TL: 20 % Số câu: 1 Số điểm: 2 TL: 20% TL/TH Cấp độ cao Số câu: 1 Số điểm: 0,5 TL: 0,5 % Chủ đề 3 Chương trình máy tính và dữ liệu Chủ đề 4 Sử dụng biến và hằng trong chương trình Cộng Cấp độ thấp Số câu 5 Số điểm 3 Tỉ lệ = 30 % Số câu: 4 Số điểm: 2 TL: 20 % Số câu: 4 Số điểm: 2 TL: 20% viết được chương trình đơn giản Số câu: 1 Câu: 9b Số điểm: 2 Số câu 7 Số điểm 5,0 Tỉ lệ = 50 % Số câu 1 Số điểm 2,0 Tỉ lệ = 20% Số câu: 2 Số điểm: 3 TL: 30% Tổng số câu 13 T/số điểm 10 Tỉ lệ = 100% Trường THCS Ngô Mây Tổ Toán – Lý – Tin __________ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Môn : Tin học 8 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI I .PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3đ) Học sinh chọn đáp án đúng rồi điền vào giấy kiểm tra. Câu 1. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal: A. 8a; B. tamgiac; C. program; D. bai tap; Câu 2. Cấu trúc chung của một chương trình gồm: A. Phần khai báo và phần thân B. Phần mở bài, thân bài, kết luận C. Phần khai báo, phần thân, phần kết thúc D. Phần thân và phần kết thúc. Câu 3.Máy tính có thể hiểu được trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ sau đây? A. Ngôn ngữ tự nhiên của con người B. Ngôn ngữ máy C. Tất cả các ngôn ngữ trên D. Ngôn ngữ lập trình Câu 4 . Để khai báo biến trong chương trình, em sử dụng từ khóa: A. Const B. Program C. Var D. Begin Câu 5. Giả sử A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, cách gán nào sau đây là đúng? A. A:=10; B. A=’10’; C.A:=123.23; D.A:=’Tin học’; Câu 6. Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? A. Var tb:= 3; B. Type 4hs: integer; C. const x: real; D. Const R = 30; II . PHẦN TỰ LUẬN : ( 7đ ) Câu 7: Phân biệt từ khóa và tên trong chương trình? (2đ) Câu 8: Chuyển các biểu thức toán học sau sang kí hiệu trong Pascal? (2đ) 1 a(b  2)  2a a) x 2 b) (2x  3y) x2  2xy  4y2 3 2 x  2 x  5 x 4 c) d) Câu 9: Bài toán: Tính tổng hai số tự nhiên a và b với a, b được nhập từ bàn phím? a) Xác định In put, Out put của bài toán trên? (1đ) b) Hãy viết chương trình Pascal ra giấy giải bài toán? (2đ) ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1 2 3 4 5 6 B A B C A D Từ khóa là những tên do ngôn ngữ lập trình quy định được dùng cho một mục đích nhất định. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 7 Tên trong chương trình do người lập trình đặt để phân biệt các đại lượng khác 1 nhau và phải tuân theo quy tắc đặt tên của ngôn ngữ lập trình. 8 9 1 a(b  2)  x 2  a  1/x - a*(b+2)/(2+a) 0,5 (2x  3y)2 0,5  (2*x + 3*y) * (2*x + 3*y) x3  2x2  5x  x*x*x - 2*x*x + 5*x 0,5 x2  2xy  4y2 4  x*x/4 + 2*x*y + 4 *y*y In Put: Hai số tự nhiên a và b Out Put: Tổng hai số a và b Program Tinh_tong; Uses Crt; Var a,b: Integer; Begin Clrscr; Writeln('Nhap so hang thu nhat:'); Readln(a); 0,5 0,5 0,5 2 Writeln('Nhap so hang thu hai:'); Readln(b); Writeln('Tong hai so la:', a+b); Readln End.