Đề thi chọn HSG Tin trường THCS Quảng Long năm 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 25 tháng 7 2021 lúc 19:30:45 | Được cập nhật: hôm kia lúc 8:40:56 | IP: 113.165.74.10 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 205 | Lượt Download: 0 | File size: 0.016527 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Nguyễn Chí Thanh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THPT Phan Châu Trinh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường PTDTBT - THCS Liên xã La Êê- Chơ Chun năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THCS Đông Hưng A năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THCS Đức Lân năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Nhơn Bình năm 2019-2020
- Đề thi giữa kì 1 Tin 9 trường THCS Thị trấn Thới Lai năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Tin 9 trường THCS Thị trấn Thới Lai năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Tin 7 trường THCS Phú Xuân năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Bắc Lệnh năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 TRƯỜNG THCS QUẢNG LONG 2018-2019
ĐỀ THI MÔN: TIN HỌC
(Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề)
Tổng quan đề thi gôm hai bài như sau:
Tên bài
File input
File output
SNT.PAS
SNT.INP
SNT.OUT
DAYSO.PAS
DAYSO.INP
DAYSO.OUT
Câu 1: Với mỗi số tự nhiên n (1<=n<=1000) Tìm các số tự nhiên n thoả mãn:
+ M là số nguyene tố.
+ Tổng các chữ số của m cúng là số nguyene tố.
Dữ liệu vào: Cho trong File văn bản mang tên SNT.INP, gồm 1 dòng chứa số n
Dữ liêu ra: Vào File văn bản mang tên SNT.OUT, gồm 2 dòng:
+ Dòng 1 ghi thông báo: ‘Các số nguyên tố nhỏ hơn bằng n thoả mãn yêu cầu là:’
+ Dòng 2 hiển thị các só tìmđược, mỗi số cách nhau 3 ký tự trắng.
Ví dụ:
SNT.INP
SNT.OUT
N=10
Các số nguyên tố nhỏ hơn bằng 10 thoả mãn yêu cầu là:
2 3 5 7
Các số nguyên tố nhỏ hơn bằng n thoả mãn yêu cầu là:
2 3 5 7 11 23 29 41 43 47 61 67 83 89
N=100
Câu 2: Dãy số a1, a2, a3, …,an, đ ư ợcđ ịnh ngh ĩa nh ư sau:
+ a1=a
+ an+1 là sốđảo ngược của an+k
Ví dụ: Với a=1, k=4 thì ta có dãy số:
1, 5, 9, 31, 53, 75, 97, 101, …
Yêu cầu
1, Với mỗi bộ 3 số tự nhiên a, k, n hãy in ra dãy số a1, a2, a3, …., an (n phần tử)
2, In ra các chỉ số I mà tạiđó ai = 1.
Dữ liệu vào: Cho trong File văn bản mang tên DAYSO.INP, gồm 3 dòng:
+ Dòng 1: Chứa số a.
+ Dòng 2: Chứa số k.
+ Dòng 3: Chứa số n.
Dữ liệu ra: Vào File văn bản mang tên DAYSO.OUT, gồm:
+ Các dòngđầu tiên là dãy số tìmđược, mỗi dòng gồm 20 phần tử của dãy (nếu n>=20)
+ Dòng tiếp theo ghi thông báo: ‘Các vị trí mà ai=1 là:’
+ Các dòng tiếp theo là các vị trí tìmđược.
Ví dụ:
Với a = 1, k=4, n=10
DAYSO.INP
DAYSO.OUT
1
4
10
Với a = 4, k=6, n=50
1 5 9 31 53 75 97 101 501 505
Các vị trí mà ai = 1 là:
1
DAYSO.INP
4
6
50
DAYSO.OUT
4 1 7 31 73 97 301 703 907 319 523 925 139 541 745 157 361 763 967
397
583 985 199 502 805 118 421 724 37 34 4 1 7 31 73 97 301 703 907 319
523 925 139 541 745 157 361 763 967 379
Các vị trí mà ai = 1 là:
2 32