Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề thi chọn HSG Tin 9 Trường THCS Quảng Thuận 2019-2020

4b91474c8cecdc3420250d644e07bc9d
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 7 2021 lúc 18:02:32 | Được cập nhật: 1 giờ trước (17:36:38) | IP: 113.165.74.10 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 296 | Lượt Download: 3 | File size: 0.113152 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

TRƯỜNG THCS QUẢNG THUẬN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Họ và tên:............................................ Số báo danh:........................................ KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THỊ XÃ NĂM HỌC 2019 - 2020 Môn thi: TIN HỌC 9 Thời gian làm bài:150 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ RA Yêu cầu: Tạo Folder mang tên là số báo danh của thí sinh và lưu theo đường dẫn: D:\ SBD_K9. Các file trong bài được đặt tên lần lượt là BAI1.PAS; BAI2.PAS;BAI3.PAS và lưu vào Folder vừa tạo. Sử dụng ngôn ngữ lập trình Turbo Pascal để lập trình giải các bài toán sau: Câu 1: ( 3,0 điểm): (số SPECIAL) Bạn An rất thích thú với môn Toán học, trong lúc giải một bài toán số học bạn An phát hiện ra trong các số mà mình tìm được có rất nhiều số có đặc điểm là chúng có đúng ba ước số nguyên dương khác nhau. Bạn An gọi những số này là số SPECIAL Yêu cầu: Hãy lập trình giúp bạn An đếm xem có bao nhiêu số Special (tức là số có đúng ba ước số nguyên dương khác nhau) có giá trị không vượt quá số nguyên n cho trước. Dữ liệu vào: Cho từ tệp văn bản SPECIAL.INP gồm một dòng ghi số nguyên dương n Kết quả: Ghi ra tệp văn bản SPECIAL.OUT gồm một dòng ghi một số nguyên là số lượng số Special đếm được. Ví dụ: SPECIAL.INP SPECIAL.OUT 6 1 Giải thích: Có một số Special nhỏ hơn hoặc bằng 6 là số 4 ( có đúng 3 ước số: 1,2,4). Câu 2: ( 3,0 điểm): (Chuẩn hóa xâu) Cho xâu S chỉ gồm toàn chữ cái tiếng Anh bao gồm chữ thường và chữ hoa. Hãy viết chương trình cho biết có bao nhiêu chữ cái khác nhau (chữ thường và chữ in hoa coi là như nhau) có mặt trong xâu S, số lần xuất hiện (tần số) của từng chữ cái và chữ cái có mặt nhiều nhất. Dữ liệu vào: Từ tệp TANSO.INP gồm một dòng chứa xâu S (không quá 255 chữ cái). Dữ liệu ra: ghi ra tệp TANSO.OUT gồm một dòng ghi lần lượt: Số lượng chữ cái khác nhau, tiếp đến ghi lần lượt từng chữ cái cùng tần số của nó (ghi theo thứ tự bảng chữ cái), cuối cùng ghi chữ cái có tần số lớn nhất, (nếu có nhiều như vậy thì ghi ra chữ cái đứng trước trong bảng mã ASCII) Ví dụ: TANSO.INP BvsbvabjbvJVaVB TANSO.OUT 5A2B5J2S1V5B Câu 3: ( 4,0 điểm) (Mật thư tọa độ.) Trong một kỳ hội trại của trường Z, anh phụ trách viết một bảng chữ cái có kích thước tùy ý (5
0) do j:=j+1; If j>sqrt(i) then dem:=dem+1; end; assign(f,fo); Rewrite(f); Write(f,dem); Close(f) end. const fi='tanso.inp'; fo='tanso.out'; var f1,f2:text; s:string; n,count:integer; a:array['A'..'Z'] of integer; Điểm 0,25 0,25 2,0 0,25 0,25 0,25 procedure enter; begin assign(f1,fi);reset(f1); readln(f1,s); close(f1); end; procedure xuli; var i:integer;j:char; begin n:=length(s); fillchar(a,sizeof(a),0); for i:=1 to n do s[i]:=upcase(s[i]); for j:='A' to 'Z' do for i:=1 to n do if s[i]=j then a[j]:=a[j]+1; count:=0; for j:='A' to 'Z' do if a[j]
0 then inc(count); end; procedure writef; var i,k:char;max:integer; begin assign(f2,fo);rewrite(f2); write(f2,count); max:=0; for i:='A' to 'Z' do if a[i]
0 then write(f2,i,a[i]); for i:='A' to 'Z' do if a[i]>max then begin max:=a[i];k:=i; end; write(f2,k); close(f2); end; begin enter; xuli; writef; end. 3 const fi='matthu.inp'; fo='matthu.out'; var f1,f2:text; n, m, s, i, j, x, y, u, v,p:integer; k:string; a:array[1..100, 1..100] of char; begin assign(f1,fi); reset(f1); assign(f2,fo); rewrite(f2); readln(f1,n,m,s); for i:=1 to n do begin 0,25 1,0 1,0 0,5 0,25 0,25 0,5 readln(f1,k); j:=1; for p:=1 to length(k) do if k[p]
' ' then begin a[i,j]:=k[p];inc(j);end; end; for i:=1 to s do begin readln(f1,u,v); write(f2,a[u,v],' '); end; close(f1); close(f2); end. 2,5 0,5 B/ Chấm theo bộ test: Câu 1: 3,0 điểm Test 1 2 3 4 5 6 Input output 20 70 250 85000 100000 1000000000 2 4 6 61 65 3401 Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 2: 3,0 điểm tes t 1 2 3 4 5 Input output Điểm BvsbvabjbvjVaVB AhgjngGGHAvfavnVbbHFd aAaAAAAaaaaaAAAAAa avgAAuqbhtBbEVVeslZzIOoifnEem z aBcDeFgHiJKLMn 5A2B5J2S1V5B 9A3B2D1F2G4H3J1N2V3G 1A18A 17A3B3E4F1G1H1I2L1M1N1O2Q1S1T1U1V3Z3 E 14A1B1C1D1E1F1G1H1I1J1K1L1M1N1A 0.25 0.5 0.5 0.75 Câu 3: 4,0 điểm TEST 1 INPUT 365 A BC D E F GHIJKL MNOPQR 22 11 16 32 33 OUTPUT HAFNO DIEM 1,0 1.0 2 3 4 366 TBCDEF GHIJKL MNOPQR 11 23 32 22 33 13 467 TBCDEF GHIJKL MNOPQR STUVXY 33 26 46 31 34 23 13 466 TBCDEF GHAJKL MNOPQR STUVXY 34 23 41 13 23 26 C/M NHÀ TRƯỜNG TINHOC 1,0 OLYMPIC 1.0 PASCAL 1.0 TT CHUYÊN MÔN Nguyễn Xuân Hải NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Xuân Hải