Đề thi chọn HSG Tin 9 Trường THCS Quảng Thuận 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 7 2021 lúc 18:02:32 | Được cập nhật: 1 giờ trước (17:36:38) | IP: 113.165.74.10 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 296 | Lượt Download: 3 | File size: 0.113152 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Nguyễn Chí Thanh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THPT Phan Châu Trinh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường PTDTBT - THCS Liên xã La Êê- Chơ Chun năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THCS Đông Hưng A năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THCS Đức Lân năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Nhơn Bình năm 2019-2020
- Đề thi giữa kì 1 Tin 9 trường THCS Thị trấn Thới Lai năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Tin 9 trường THCS Thị trấn Thới Lai năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Tin 7 trường THCS Phú Xuân năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Bắc Lệnh năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THCS QUẢNG THUẬN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Họ và tên:............................................
Số báo danh:........................................
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THỊ XÃ
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn thi: TIN HỌC 9
Thời gian làm bài:150 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ RA
Yêu cầu: Tạo Folder mang tên là số báo danh của thí sinh và lưu theo đường dẫn: D:\
SBD_K9. Các file trong bài được đặt tên lần lượt là BAI1.PAS; BAI2.PAS;BAI3.PAS và
lưu vào Folder vừa tạo.
Sử dụng ngôn ngữ lập trình Turbo Pascal để lập trình giải các bài toán sau:
Câu 1: ( 3,0 điểm): (số SPECIAL)
Bạn An rất thích thú với môn Toán học, trong lúc giải một bài toán số học bạn An
phát hiện ra trong các số mà mình tìm được có rất nhiều số có đặc điểm là chúng có đúng ba
ước số nguyên dương khác nhau. Bạn An gọi những số này là số SPECIAL
Yêu cầu: Hãy lập trình giúp bạn An đếm xem có bao nhiêu số Special (tức là số có đúng ba
ước số nguyên dương khác nhau) có giá trị không vượt quá số nguyên n cho trước.
Dữ liệu vào: Cho từ tệp văn bản SPECIAL.INP gồm một dòng ghi số nguyên dương n
Kết quả: Ghi ra tệp văn bản SPECIAL.OUT gồm một dòng ghi một số nguyên là số lượng
số Special đếm được.
Ví dụ:
SPECIAL.INP
SPECIAL.OUT
6
1
Giải thích: Có một số Special nhỏ hơn hoặc bằng 6 là số 4 ( có đúng 3 ước số: 1,2,4).
Câu 2: ( 3,0 điểm): (Chuẩn hóa xâu)
Cho xâu S chỉ gồm toàn chữ cái tiếng Anh bao gồm chữ thường và chữ hoa. Hãy viết
chương trình cho biết có bao nhiêu chữ cái khác nhau (chữ thường và chữ in hoa coi là như
nhau) có mặt trong xâu S, số lần xuất hiện (tần số) của từng chữ cái và chữ cái có mặt nhiều
nhất.
Dữ liệu vào: Từ tệp TANSO.INP gồm một dòng chứa xâu S (không quá 255 chữ cái).
Dữ liệu ra: ghi ra tệp TANSO.OUT gồm một dòng ghi lần lượt:
Số lượng chữ cái khác nhau, tiếp đến ghi lần lượt từng chữ cái cùng tần số của nó (ghi
theo thứ tự bảng chữ cái), cuối cùng ghi chữ cái có tần số lớn nhất, (nếu có nhiều như vậy
thì ghi ra chữ cái đứng trước trong bảng mã ASCII)
Ví dụ:
TANSO.INP
BvsbvabjbvJVaVB
TANSO.OUT
5A2B5J2S1V5B
Câu 3: ( 4,0 điểm) (Mật thư tọa độ.)
Trong một kỳ hội trại của trường Z, anh phụ trách viết một bảng chữ cái có kích
thước tùy ý (5
0) do j:=j+1;
If j>sqrt(i) then dem:=dem+1;
end;
assign(f,fo);
Rewrite(f);
Write(f,dem);
Close(f)
end.
const
fi='tanso.inp';
fo='tanso.out';
var
f1,f2:text;
s:string;
n,count:integer;
a:array['A'..'Z'] of integer;
Điểm
0,25
0,25
2,0
0,25
0,25
0,25
procedure enter;
begin
assign(f1,fi);reset(f1);
readln(f1,s);
close(f1);
end;
procedure xuli;
var i:integer;j:char;
begin
n:=length(s);
fillchar(a,sizeof(a),0);
for i:=1 to n do s[i]:=upcase(s[i]);
for j:='A' to 'Z' do
for i:=1 to n do
if s[i]=j then a[j]:=a[j]+1;
count:=0;
for j:='A' to 'Z' do if a[j]0 then inc(count);
end;
procedure writef;
var i,k:char;max:integer;
begin
assign(f2,fo);rewrite(f2);
write(f2,count);
max:=0;
for i:='A' to 'Z' do if a[i]0 then write(f2,i,a[i]);
for i:='A' to 'Z' do if a[i]>max then
begin
max:=a[i];k:=i;
end;
write(f2,k);
close(f2);
end;
begin
enter;
xuli;
writef;
end.
3
const
fi='matthu.inp';
fo='matthu.out';
var
f1,f2:text;
n, m, s, i, j, x, y, u, v,p:integer;
k:string;
a:array[1..100, 1..100] of char;
begin
assign(f1,fi);
reset(f1);
assign(f2,fo);
rewrite(f2);
readln(f1,n,m,s);
for i:=1 to n do
begin
0,25
1,0
1,0
0,5
0,25
0,25
0,5
readln(f1,k);
j:=1;
for p:=1 to length(k) do
if k[p] ' ' then begin a[i,j]:=k[p];inc(j);end;
end;
for i:=1 to s do
begin
readln(f1,u,v);
write(f2,a[u,v],' ');
end;
close(f1);
close(f2);
end.
2,5
0,5
B/ Chấm theo bộ test:
Câu 1: 3,0 điểm
Test
1
2
3
4
5
6
Input
output
20
70
250
85000
100000
1000000000
2
4
6
61
65
3401
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2: 3,0 điểm
tes
t
1
2
3
4
5
Input
output
Điểm
BvsbvabjbvjVaVB
AhgjngGGHAvfavnVbbHFd
aAaAAAAaaaaaAAAAAa
avgAAuqbhtBbEVVeslZzIOoifnEem
z
aBcDeFgHiJKLMn
5A2B5J2S1V5B
9A3B2D1F2G4H3J1N2V3G
1A18A
17A3B3E4F1G1H1I2L1M1N1O2Q1S1T1U1V3Z3
E
14A1B1C1D1E1F1G1H1I1J1K1L1M1N1A
0.25
0.5
0.5
0.75
Câu 3: 4,0 điểm
TEST
1
INPUT
365
A BC D E F
GHIJKL
MNOPQR
22
11
16
32
33
OUTPUT
HAFNO
DIEM
1,0
1.0
2
3
4
366
TBCDEF
GHIJKL
MNOPQR
11
23
32
22
33
13
467
TBCDEF
GHIJKL
MNOPQR
STUVXY
33
26
46
31
34
23
13
466
TBCDEF
GHAJKL
MNOPQR
STUVXY
34
23
41
13
23
26
C/M NHÀ TRƯỜNG
TINHOC
1,0
OLYMPIC
1.0
PASCAL
1.0
TT CHUYÊN MÔN
Nguyễn Xuân Hải
NGƯỜI RA ĐỀ
Nguyễn Xuân Hải