Đề thi chọn HSG Tin 9 trường THCS Quảng Phong 2019-2020
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 7 2021 lúc 17:23:42 | Được cập nhật: 23 giờ trước (2:53:50) | IP: 113.165.74.10 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 233 | Lượt Download: 2 | File size: 0.036352 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Nguyễn Chí Thanh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THPT Phan Châu Trinh năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường PTDTBT - THCS Liên xã La Êê- Chơ Chun năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THCS Đông Hưng A năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 9 trường THCS Đức Lân năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Nhơn Bình năm 2019-2020
- Đề thi giữa kì 1 Tin 9 trường THCS Thị trấn Thới Lai năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Tin 9 trường THCS Thị trấn Thới Lai năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 1 Tin 7 trường THCS Phú Xuân năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Tin 9 trường THCS Bắc Lệnh năm 2020-2021
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
Đề thi chọn HSG Trường THCS Quảng Phong
Môn thi : TIN HỌC
Thời gian làm bài : 150 phút
Năm học: 2019-2020
ĐỀ :
Bài 1 : (5 đ)
ƯCLN – BCNN
Viết chương trình nhập 2 số tự nhiên m , n từ bàn phím , in ra màn hình:
a) Tất cả các ước chung của m và n.
b) ƯCLN, BCNN của m và n .
Ví dụ Với m = 12 và n = 30 thì in ra kết quả : ƯC (12 ; 30) = 1; 2; 3; 6
ƯCLN (12 ; 30) = 6
BCNN (12 ; 30) = 60
Bài 2 : (5 đ) Lỗ hổng
Ta gọi các chữ số : 0 ; 4 ; 6; 9 có 1 lỗ hổng
(có 1 đường khép kín)
8 có 2 lỗ hổng
(có 2 đường khép kín)
1;2; 3 ; 5 ; 7 có 0 lỗ hổng
(Không có đường khép kín )
Viết chương trình nhập vào một số tự nhiên n có không quá 10 chữ số , in ra màn hình
Tổng số lỗ hổng của các chữ số trong n .
Ví dụ : Với n = 34882997 thì in ra kết quả : Số 34882997 có 7 lỗ hổng
Bài 3 : (5đ) Sắp xếp
Viết chương trình nhập một dãy số gồm n số tự nhiên (n nhập từ bàn phím), sắp xếp
chúng theo thứ tự tăng dần và in ra màn hình :
a) Dãy đã sắp
b) Các khoảng cách của hai số liền kề (hiệu của hai số đó)
Ví dụ : Với n = 5 và dãy các số nhập vào là : 15 ; 26 ; 11 ; 27 ; 8
Thì in ra kết quả: Dãy đã sắp xếp là : 8 ; 11;15 ; 26 ; 27
Các khoản cách là : 3 ; 4 ; 11 ; 1
Bài 4 : (5 đ) Tính tích .
Viết chương trình nhập hai số tự nhiên m ; n sao cho : 0 < m < 10 (kiểm tra giá trị
nhập) và n có k chữ số (10 < k < 255) . In ra màn hình kết quả tích của m và n
Ví dụ : m = 8 và n = 12345678911 thì in ra kết quả :
Tích là : 8 12345678911 = 98765431288
Chú ý : 1) Các chương trình được viết bằng ngôn ngữ Pascal (đã được cài sẵn)
+ Các tệp tin bài làm (chương trình nguồn *.PAS) được lưu vào đĩa và đặt tên theo qui
ước sau :
Học sinh A có số báo danh 25 sẽ đặt tên các tệp tin tương ứng với các bài làm như sau:
Bài 1 có tên là : B1- 25.PAS
Bài 2 có tên là : B2- 25.PAS
Bài 3 có tên là : B3- 25.PAS
Bài 4 có tên là : B4- 25.PAS
2) Học sinh không được mang tài liệu hoặc các thiết bị đọc, ghi thông tin vào phòng
thi và trong chương trình không có thông tin các nhân