Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề KSCL Hóa học 10 năm 2018 - 2019 trường THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc lần 1

Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 9 tháng 4 2019 lúc 10:38:45 | Được cập nhật: 15 giờ trước (14:16:25) Kiểu file: DOC | Lượt xem: 554 | Lượt Download: 0 | File size: 0.132608 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 MÔN: HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 101 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... L ớp: ............................. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Nguyên tử Ca có Z = 20 . Khi Ca tham gia phản ứng tạo hợp chất ion, ion Ca 2+ có cấu hình electron là A. 1s22s22p63s23p64s24p2. B. 1s22s22p63s23p64s4. 2 2 6 2 6 C. 1s 2s 2p 3s 3p . D. 1s22s22p63s23p44s2. Câu 2: Số electron hóa trị trong nguyên tử Clo (Z = 17) là A. 3. B. 7. C. 1. D. 5. Câu 3: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên t ố X là 3s 23p5. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là A. Ô số 17, chu kì 3, nhóm VA. B. Ô số 17, chu kì 3, nhóm VIIA. C. Ô số 17, chu kì 3, nhóm VB. D. Ô số 17, chu kì 3, nhóm VIIB. Câu 4: Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 56 gam, một nguyên t ử s ắt có 26 electron. Số hạt electron có trong 5,6 gam sắt là A. 15,66.1021. B. 15,66.1022. C. 15,66.1023. D. 15,66.1024. Câu 5: Ion X- có 10 electron, hạt nhân có 11 nơtron. Số khối của X là A. 20. B. 19. C. 18. D. 21. Câu 6: Hợp chất MX3 có tổng số hạt mang điện tích là 128. Trong hợp chất, số proton c ủa nguyên tử X nhiều hơn số proton của nguyên tử M là 38. Công thức của hợp chất trên là A. AlBr3. B. FeF3. C. FeCl3. D. AlCl3. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron. B. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử. C. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron. D. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử. Câu 8: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai? A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. B. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng. D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử. Câu 9: Để tách kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp Cu và Fe ta có thể dùng cách sau: A. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch NaCl. B. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch HCl. C. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch H2SO4 đặc nguội. D. Hoà tan hỗn hợp vào nước. Câu 10: Phản ứng nào sau đây không thu được muối Fe(III)? A. Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl B. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 C. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl D. Fe tác dụng với dung dịch HCl Câu 11: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại? A. Proton. B. Electron. C. Nơtron và electron. D. Nơtron. Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và 81 n ơtron. Kí hi ệu nguyên t ử nào sau đây là của nguyên tố R ? 137 56 81 137 A. 56 R. B. 81 R. C. 56 R. D. 81 R. Câu 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na 2O và Al2O3 lắc vào nước cho phản ứng hoàn toàn thu được 200 ml dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng đ ộ 0,5M. Thành ph ần % theo khối lượng các chất trong hỗn hợp lần lượt là A. 37,8% và 62,2% B. 50% và 50% C. 35,8% và 64,2% D. 37% và 63% Câu 14: Tổng số hạt proton, electron, nơtron của nguyên tử nguyên tố X là 40. Biết s ố hạt nơtron lớn hơn proton là 1. Cho biết nguyên tố X thuộc loại nguyên tố nào? A. Nguyên tố s. B. Nguyên tố d C. Nguyên tố f. D. Nguyên tố p. Câu 15: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt proton, electron, n ơtron b ằng 115. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang đi ện là 25 h ạt. Kí hi ệu nguyên tử của X là: A. 80 B. 45 C. 95 D. 115 35 X . 35 X . 35 X . 35 X . Câu 16: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần? A. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2. B. H2SiO3, HAlO2, H3PO4, H2SO4, HClO4. C. HClO4, H3PO4, H2SO4, HAlO2, H2SiO3. D. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2. Câu 17: Trong nguyên tử Y có tổng số proton, nơtron và electron là 26. Hãy cho bi ết Y thu ộc về loại nguyên tử nào sau đây? Biết rằng Y là nguyên t ố hoá h ọc ph ổ bi ến nh ất trong v ỏ Trái Đất. 26 18 19 56 A. 13 Al . B. 8 O .C. 9 F . D. 26 Fe . Câu 18: Nguyên tử của một nguyên tố có bốn lớp electron, theo thứ tự từ phía gần hạt nhân là: K, L, M, N. Trong nguyên tử đã cho, electron thuộc lớp nào có m ức năng l ượng trung bình cao nhất? A. Lớp K. B. Lớp N. C. Lớp L. D. Lớp M. Câu 19: Cho rất từ từ tới dư từng giọt dung dịch chứa Na 2CO3 0,1M và NaHCO3 0,15M vào 100ml dung dịch HCl 2M. Hãy cho biết thể tích khí CO2 thoát ra ở đktc. A. 3,92 lít B. 3,2 lít C. 2,8 lít D. 2,24 lít Câu 20: Cho 4,48 lít CO2 (đktc) hấp thụ vào 500ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,2M. Khối lượng kết tủa tạo thành là A. 15,2 g B. 19,7g C. 5,88g D. 9,85g Câu 21: Chất nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch bazơ? A. CuO B. NO2 C. CaO D. CO Câu 22: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim lo ại trong dãy ph ản ứng đ ược v ới dung dịch HCl là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 23: Trong các tính chất hoặc đại lượng vật lí sau đây, có bao nhiêu tính chất ho ặc đ ại lượng biến thiên nhiên tuần hoàn theo chiều tăng dần c ủa đi ện tích hạt nhân nguyên t ử: (1) bán kính nguyên tử ; (2) tổng số electron ; (3) tính kim loại, tính phi kim ; (4) số electron lớp ngoài cùng; (5) độ âm điện; (6) nguyên tử khối; (7) tính axit, baz ơ c ủa oxit và hiđroxit; (8) hóa trị của các nguyên tố; (9) năng lượng ion hóa. A. 8 B. 4 C. 7. D. 5. Câu 24: Trong những hợp chất sau đây, cặp chất nào là đồng vị của nhau? A. 168 O và 178 O . B. kim cương và than chì. 40 C. O 2 và O3 . D. 40 19 K và 18 Ar . Câu 25: Để trung hoà 200ml hỗn hợp chứa HCl 0,3M và H 2SO4 0,1M cần dùng V (ml) dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Giá trị của V là A. 300 ml B. 250 ml C. 400 ml D. 350 ml Câu 26: Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa A. 4 electron. B. 2 electron. C. 1 electron. D. 3 electron. 24 25 26 35 Câu 27: Mg có 3 đồng vị Mg, Mg và Mg. Clo có 2 đồng vị Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loại phân tử MgCl2 khác nhau tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó? A. 12. B. 10. C. 9. D. 6. Câu 28: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns 2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm kh ối l ượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là A. 60,00%. B. 50,00%. C. 40,00%. D. 27,27%. Câu 29: Cho hoà tan hoàn toàn a gam Fe 3O4 trong dung dịch HCl, thu được dung dịch D, cho D tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa để ngoài không khí đến kh ối l ượng không đổi nữa, thấy khối lượng kết tủa tăng lên 3,4 gam. Đem nung kết tủa đến khối l ượng không đ ổi được b gam chất rắn. Giá trị của a, b lần lượt là A. 46,4 g và 48 g B. 64,4 g và 76,2 g C. 76,2 g và 64,4 g D. 48,4 g và 46 g Câu 30: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung d ịch H 2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là: A. 61,9% và 38,1% B. 65% và 35% C. 61,5% và 38,5% D. 63% và 37% Câu 31: Crom (M=52) có cấu trúc mạng lập phương tâm khối trong đó thể tích các nguyên t ử chiếm 68% thể tích tinh thể. Khối lượng riêng của Cr là 7,2 g/cm 3. Nếu xem nguyên tử Cr có dạng hình cầu thì bán kính gần đúng của nó là A. 0,134 nm. B. 0,165 nm. C. 0,125 nm. D. 0,155 nm. Câu 32: Chọn phát biểu sai: A. Nguyên tử oxi có số electron bằng số proton. B. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử oxi có 6 electron. C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton. D. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron. Câu 33: Nhúng cây đinh sắt có khối lượng 2 gam vào dung dịch đồng (II) sunfat, sau phản ứng lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô có khối lượng 2,4 gam, khối lượng sắt tham gia phản ứng là A. 2,8 g . B. 56 g. C. 28 g. D. 5,6 g. Câu 34: Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. Proton và electron. B. Electron và nơtron. C. Proton. D. Electron. Câu 35: Nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất? A. Na. B. Mg. C. Al. D. K. Câu 36: Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên t ử là 27 : 23. H ạt nhân c ủa R có 35 hạt proton. Đồng vị thứ nhất có 44 hạt nơtron, đồng vị thứ 2 có s ố kh ối nhi ều h ơn đ ồng v ị thứ nhất là 2. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là bao nhiêu? A. 80,5. B. 79,8. C. 79,92. D. 79,2. Câu 37: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị là 35 Cl và 37 1 Cl . Phần trăm về khối lượng của 37 17 Cl chứa trong HClO4 (với hiđro là đồng vị 1 H , oxi là đồng vị 168 O ) là giá trị nào sau đây ? A. 9,67%. B. 9,20%. C. 8,95%. D. 9,40%. Câu 38: Tổng số hạt proton, electron, nơtron trong nguyên tử nguyên tố X là 10. Nguyên tố X là A. Ne (Z = 10). B. Be (Z = 4). C. N (Z = 7). D. Li (Z = 3). Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào sau đây có cấu hình electron l ớp ngoài cùng là 4s1? A. Ca (Z = 20). B. Mg (Z =12). C. Na (Z = 11). D. K (Z = 19). Câu 40: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất? A. lớp M. B. lớp L. C. lớp N. D. lớp K. --------------------------------------------------------- HẾT ---------ĐÁP ÁN made 101 101 101 101 101 101 101 101 101 101 101 101 101 101 101 101 101 101 101 101 101 101 101 101 101 101 101 101 101 101 101 101 101 101 101 101 101 101 101 101 cautron 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 dapan C B B C A D C D B D B A A D A A B B B D C D C A B B C C A A C D A A D C B D D C