Đề kiểm tra học kì 1 Tin 8 trường THCS Chu Văn An năm 2015-2016
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 27 tháng 10 2021 lúc 13:31:47 | Được cập nhật: 6 giờ trước (22:06:13) | IP: 14.165.7.152 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 94 | Lượt Download: 0 | File size: 0.13056 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8 trường THCS Nguyễn Văn Cưng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8 trường THCS Bảo Hiệu năm 2021-2022
- Đề thi học kì 1 Tin 8 trường THCS Đức Lân năm 2021-2022
- Đề thi kì 2 Tin 8 trường PTDTBT THCS Xã Bình Xá năm 2019-2020
- Đề thi kì 2 Tin 8 trường PTDTBT THCS Xã Bình Xá năm 2019-2020
- Đề thi giữa kì 1 Tin học 8
- Đề thi giữa học kì 1 Tin 8 trường THCS Thanh Thủy năm 2013-2014
- Đề thi giữa kì 1 Tin 8
- Đề thi học kì 1 Tin 8 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Tin 8 trường THCS Nguyễn Trãi
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
PHÒNG GD & ĐT TP TÂY NINH TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
|
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015 - 2016Môn: Tin học 8 Thời gian: 45 phút |
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 02 trang)
TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất
Ngôn ngữ dùng để viết chương trình cho máy tính hiểu được gọi là:
A. Ngôn ngữ máy B. Ngôn ngữ lập trình
C. Ngôn ngữ tiếng Anh D. a, b đúng
Các dãy bit (0101...) là cơ sở để tạo ra ngôn ngữ gì?
A. Ngôn ngữ lập trình B. Ngôn ngữ tiếng Anh
C. Ngôn ngữ tiếng Việt D. Ngôn ngữ máy
Program là từ khóa khai báo gì?
A. Tên chương trình B. Các thư viện
C. Điểm bắt đầu chương trình D. Điểm kết thúc chương trình
Sau khi soạn thảo chương trình, ta nhấn tổ hợp nào để dịch và chạy chương trình
A. Alt + F9 B. Ctrl + F6 C. Ctrl + F9 D. Alt + F6
Integer là kiểu dữ liệu?
A. Số nguyên B. Số thực C. Chuỗi D. Chữ
Kiểu dữ liệu String có phạm vi giá trị là
A. Một ký tự trong bảng chữ cái B. Xâu ký tự tối đa 522 ký tự
C. Xâu ký tự tối đa 525 ký tự D. Xâu ký tự tối đa 255 ký tự
Mod là phép toán gì?
A. Chia lấy phần nguyên B. Chia lấy phần dư
C. Cộng D. Trừ
Cách chuyển biểu thức ax2 +bx+c nào sau đây là đúng
A. a*x2 +b*x+c B. a*x*x+b*x+c*x
C. a*x*x +b.x +c*x D. a*x*x + b*x+c
Trong một chương trình, có tất cả bao nhiêu từ khóa để khai báo biến?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Lệnh Write tương tự như lệnh Writeln nhưng
A. Không đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo
B. Đưa con trỏ xuống đầu dòng tiếp theo
C. Bỏ trong dấu ngoặc đơn
D. Bỏ trong dấu ngoặc kép
Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng
A. Const x:real; B. Var 4hs: Integer C. Var Tb : real; D. Var R=30;
Cú pháp khai báo biến trong ngôn ngữ pascal là
var <danh sách biến> : <kiểu dữ liệu>;
var <danh sách biến> <kiểu dữ liệu>;
var <kiểu dữ liệu> : <danh sách biến>;
const <tên biến> = <giá trị>;
Cú pháp lệnh gán trong Pascal
<biến>= <biểu thức> ; C. <biến> := <biểu thức> ;
<biểu thức>= <biến> ; D. <biểu thức> := <biến> ;
Xét lệnh
If a>b then a :=b ;
If a>c then a :=c ;
Writeln(a) ;
Hỏi nếu a=7 ; b=6 ; c=8 ; thì lệnh trên sẽ đưa ra màn hình nội dung gì ?
Không có thông tin nào hiển thị trên màn hình C. Đưa ra số 8
Đưa ra số 6 D. Đưa ra số 7
Câu lệnh if- then nào dưới đây viết đúng cú pháp
if a>b then a:=b ;
if – then a>b, a:=b ;
if – then (a>b, a:=b) ;
if (a>b) then a:=b ;
Xét lệnh : If a>b then write(a) ;
Hỏi nếu a=7 ; b=6 ; thì lệnh trên sẽ đưa ra màn hình nội dung gì ?
Không có thông tin nào hiển thị trên màn hình
Đưa ra số 6
Đưa ra số 7
Đưa ra số 67
TỰ LUẬN (6 điểm)
Hãy chỉ ra input và output của các bài toán sau : (1 điểm)
Tính diện tích của hình tam giác với độ dài một cạnh và chiều cao tương ứng h là các số tự nhiên được nhập từ bàn phím
Nhập vào năm sinh xuất ra thông báo tuổi tương ứng
Hãy liệt kê các lỗi có trong chương trình dưới đây và sửa lại cho đúng (1 điểm)
Var a,b :=integer;
Const c :=3 ;
Begin
a :=200
b :=a/c ;
write(b) ;
readln
end.
Tính (2 điểm)
2 Div 3 – 2 Mod 3 + 3 Div 2 – 3 Mod 2
1/2 – 2 * 7 Mod 2 – 8 Div 4 * 4
Dưới đây là chương trình nhập vào một số thực kiểm tra số đó là số chẵn hay số lẻ. Hãy sắp xếp các câu lệnh sau thành một chương trình hoàn chỉnh. (2 điểm)
Begin
If (a mod 2<>0) then writeln(‘a la so le’)
Readln
Else writeln(‘a la so chan’) ;
Writeln(‘Nhap vao 1 so thuc’) ;
End. Var a : real; Readln(a) ;
------------------- Hết -------------------
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
Môn: Tin học 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6điểm)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
B |
D |
A |
C |
A |
D |
B |
D |
D |
A |
C |
A |
C |
B |
A |
C |
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (1 điểm) |
a. Input: độ dài một cạnh, chiều cao h Output: diện tích của tam giác b. Input: năm sinh Output: tuổi |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 2 (1 điểm) |
Var a,b:integer; Const c=3; a:=200; |
0,5 0,25 0,25 |
Câu 3 (2 điểm) |
= 0 -2 +1 -1 = -2
= 0,5-14 Mod 2 – 2*4 = 0,5 - 0 - 8 = -7,5
|
1
1
|
Câu 4 (2 điểm) |
Var a : real; Begin Writeln(‘Nhap vao 1 so thuc’) ; Readln(a) ; If (a mod 2<>0) then writeln(‘a la so le’) Else writeln(‘a la so chan’) ; Readln End.
|
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
HÀ VĂN CHƯƠNG |
GV BỘ MÔN
LÊ THỊ KHÁNH LY |
-
PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ TÂY NINH
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2015-2016
Môn: Tin học 8 - Thời gian: 45 phút
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|||||
Thấp |
Cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|
1 . Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình |
Biết thế nào là ngôn ngữ lập trình, và ngôn ngữ máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số câu |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Số điểm |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉ lệ % |
10% |
|
|
|
|
|
|
|
10% |
2. Chương trình máy tính và dữ liệu |
Biết công dụng các từ khóa. Các kiểu dữ liệu. Cách chạy chương trình |
|
Phân biệt được sự khác nhau của lệnh write, writeln |
Hiểu cách tính giá trị biểu thức bằng ngôn ngữ Pascal |
|
|
|
|
|
Số câu |
6 |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
8 |
Số điểm |
1,5 |
|
0,5 |
1 |
|
|
|
|
3 |
Tỉ lệ % |
15% |
|
5% |
10% |
|
|
|
|
30% |
3. Sử dụng biến trong chương trình |
Biết cách khai báo và sử dụng biến |
|
Phân biệt được biến và hằng. |
HS chỉ ra được input, output của một bài toán cụ thể
|
Biết chuyển đổi biểu thức số học sang ngôn ngữ Pascal |
|
|
|
|
Số câu |
2 |
|
1 |
1 |
2 |
|
|
|
6 |
Số điểm |
0,5 |
|
0,5 |
1 |
0,5 |
|
|
|
2,5 |
Tỉ lệ % |
5% |
|
5% |
10% |
5% |
|
|
|
25% |
4. Từ bài toán đến chương trình. Câu lệnh điều kiện |
|
|
|
|
|
HS viết được câu lệnh rẽ nhánh dạng thiếu và dạng đủ thực hiện một tình huống quen thuộc
|
|
Nắm vững ba bước để giải một bài toán trên máy tính |
|
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
2 |
Số điểm |
|
|
|
|
|
2.5 |
|
1 |
3,5 |
Tỉ lệ % |
|
|
|
|
|
25% |
|
10% |
35% |
Tổng số câu |
12 |
|
2 |
2 |
2 |
1 |
|
1 |
20 |
Tổng số điểm |
3 |
|
1 |
2 |
0.5 |
2.5 |
|
1 |
10 |
Tổng % |
30% |
|
10% |
20% |
5% |
25% |
|
10% |
100% |
DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
HÀ VĂN CHƯƠNG |
GV BỘ MÔN
LÊ THỊ KHÁNH LY |
Trang