đề kiểm tra học kì 1 môn tiếng việt lớp 1
Gửi bởi: Võ Hoàng 6 tháng 1 2018 lúc 5:15:45 | Được cập nhật: 27 tháng 4 lúc 9:07:44 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 581 | Lượt Download: 4 | File size: 0 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 trường TH số 2 Bảo Ninh năm 2016-2017
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Thùy Phủ năm 2017-2018
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Yên Định năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Đinh Tiên Hoàng năm 2016-2017
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 1 trường TH Sơn Định năm 2018-2019
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Nguyễn Văn Trỗi năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH số 1 Ba Đồn năm 2017-2018
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường PTCS Vạn Yên năm 2015-2016
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Lai Châu
- Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 1 trường TH Kinh Thượng năm 2016-2017
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG T.H TRẦN HƯNG ĐẠO
LỚP : 1 ………….
TÊN HS……………………………
Thứ năm ngày 28 tháng 12 năm 2017
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - KHỐI 1
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN : TOÁN
(Thời gian 40 phút - Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Ý KIẾN CỦA PHỤ HUYNH
…………..…………………………
……………..………………………
……………..………………………
………………..……………………
………………..……………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả của phép tính 10 - 3 là:
A. 10
B. 7
C. 6
Câu 2: Số 9 bé hơn số nào dưới đây?
A. 8
B. 9
C. 10
Câu 3: Trong phép tính 6 + .... = 10, số điền vào chỗ dấu chấm là:
A. 2
B. 4
C. 3
Câu 4: Kết quả của phép tính 9 - 4 - 3 là:
A. 3
B. 1
C. 2
Bài 2: Viết các số 2, 5, 9, 8
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : .................................................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : .................................................................................
Bài 3: Tính
Bài 4: Điền dấu <, >, = vào chỗ dấu chấm
5 + 3 .... 9
4 + 6 .... 6 + 2
7 + 2 ..... 5 + 4
2 + 4 .... 4 + 2
Bài 5: Tính
5+
+ 4
=9
=8
10 - 3
= 2
= 4
Bài 6: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Bài 7: Hình vẽ dưới đây có mấy hình vuông?
Có ……. Hình vuông
TRƯỜNG T.H TRẦN HƯNG ĐẠO
LỚP : 1 ………….
TÊN HS……………………………
Thứ năm ngày 28 tháng 12 năm 2017
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - KHỐI 1
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN : IẾNG VIỆT
(Thời gian 120 phút - Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Ý KIẾN CỦA PHỤ HUYNH
…………..…………………………
……………..………………………
……………..………………………
………………..……………………
………………..……………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc hiểu: (3 điểm)
1. Đưa tiếng vào mô hình rồi đọc, phân tích (1 điểm)
nghỉ
bàn
quả
ngoan
2. Đọc và nối tranh (2 điểm)
II. Đọc thành tiếng: (7 điểm) (GV làm thăm cho học sinh bốc và
đọc theo yêu cầu)
B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1. Viết chính tả: (7 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài
“Giỗ Tổ”
2. Bài tập: (3 điểm)
Em hãy chọn chữ thích hợp điền vào chỗ chấm
a. (c/k/q) ? (2 điểm)
....... ì lạ, ..........uanh co, cây .....ọ, ..........ue tính
b. Gạch chân chữ viết đúng chính tả ? (1 điểm)
ngệ sĩ / nghệ sĩ
giỗ Tổ/ dỗ Tổ
PHIẾU ĐỌC THÀNH TIẾNG – LỚP 1
Giáo viên cho học sinh bốc thăm và đọc 1 trong 5 bài đọc sau:
Bài đọc 1:
- oa, uy, an, ăm, inh
- qua loa, quê nhà, xe đạp, quả chanh, khoai lang
- Xuê xoa cho qua.
- Trăng rằm sáng vằng vặc.
Bài đọc 2:
- oe, uê, ăt, ac, ay
- hoa hoè, luỹ tre, hạt dẻ, bàn chân, vầng trăng
- Ăn quả nhả hạt.
- Quanh năm ngày tháng.
Bài đọc 3:
- at, âm, ai, oai, inh
- chào mào, hoa mai vàng, cây cảnh, giây lát, cặp da
BÉ Ở NHÀ
Bà sắp đặt bàn ghế. Bé thì chăm chú vẽ. Bé rất mê vẽ, vẽ cặp da, vẽ xe
đạp, vẽ bắp ngô... vẽ cho kỳ chán
Bài đọc 4:
- ang, âng, âc, ich, au
- sáo sậu, quạt bàn, giải nhất, tháp chàm, tàu hỏa
GIỖ TỔ
Tháng ba hằng năm, lễ giỗ tổ. Hàng vạn dân Phú Thọ và hàng ngàn
dân các làng gần mộ tổ làm lễ dâng hoa và dâng lễ vật.
Bài đọc 5:
- ây, oan, âp, ăn, ac
- đan lát, cân bàn, trăng rằm, vắt chanh, máy giặt
HOA MAI VÀNG
Nhà bác Khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rảI rác khắp cả khu đất.
Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng.
BÀI CHÍNH TẢ - Lớp 1
(Giáo viên đọc cho học sinh viết)
Tháng ba hằng năm, lễ giỗ Tổ. Hàng vạn dân Phú Thọ và dân các
làng gần mộ Tổ làm lễ dâng hoa, dâng lễ vật.
BÀI CHÍNH TẢ - Lớp 1
(Giáo viên đọc cho học sinh viết)
Tháng ba hằng năm, lễ giỗ Tổ. Hàng vạn dân Phú Thọ và dân các
làng gần mộ Tổ làm lễ dâng hoa, dâng lễ vật.
BÀI CHÍNH TẢ - Lớp 1
(Giáo viên đọc cho học sinh viết)
Tháng ba hằng năm, lễ giỗ Tổ. Hàng vạn dân Phú Thọ và dân các
làng gần mộ Tổ làm lễ dâng hoa, dâng lễ vật.
BÀI CHÍNH TẢ - Lớp 1
(Giáo viên đọc cho học sinh viết)
Tháng ba hằng năm, lễ giỗ Tổ. Hàng vạn dân Phú Thọ và dân các
làng gần mộ Tổ làm lễ dâng hoa, dâng lễ vật.
ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 1
CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2017 - 2018
Bài1: Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1: B;
Câu 2: C;
Câu 3: B ;
Câu 4: C
Bài 2: (1đ. Mỗi ý đúng 0,5 đ )
a. 2, 5, 8, 9
b. 9, 8, 5, 2
Bài 3: (2đ. Mỗi phép tính đúng 0.5đ) đúng từ 4 ptính cho 2 điểm
9
6
10
5
3
Bài 4: (2đ. Mỗi phép tính đúng 0.5đ)
<
>
=
=
Bài 5: (1đ. Mỗi phép tính đúng 0.25 đ)
4
8
4
7
Bài 6: (1đ)
8 + 2 = 10 Hoặc 10 – 2 = 8
Bài 7: (1đ)
Có 5 hình vuông
ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2017 - 2018
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc hiểu: (3đ)
1/HS đưa tiếng vào mô hình rồi đọc, phân tích đúng, phát âm rõ ràng (1điểm)
Đọc phân tích mô hình: Đọc đúng 1 mô hình đạt 0,25 đ (Lưu ý: HS chỉ tay vào mô
hình, đọc phân tích và xác định loại âm)
2/(2 điểm) Nối đúng mỗi từ với tranh thích hợp được 0,5 đ
II.Đọc thành tiếng (7đ)
GV gọi HS lên bốc thăm đọc theo yêu cầu.
- HS đọc trơn, đọc đúng, đọc rõ từng tiếng, từ và biết ngắt câu. Tốc độ tối thiểu 20 tiếng/
phút (7điểm)
- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu: trừ 0,25 điểm
B. KIỂM TRA VIẾT(10 điểm)
1. Chính tả: (7 điểm)
Học sinh viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa. (7đ); Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết
thiếu: trừ 0,25 đ.
2. Bài tập: (3 điểm)
Đáp án:
Câu a: k, q, c, q ; Mỗi đáp án đúng: đạt 0,25 đ
Câu b: nghệ sĩ; giỗ Tổ. Mỗi đáp án đúng: đạt 0,5 đ
Eakar, ngày 28 tháng 12 năm 2017
Hiệu trưởng
LỚP : 1 ………….
TÊN HS……………………………
Thứ năm ngày 28 tháng 12 năm 2017
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - KHỐI 1
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN : TOÁN
(Thời gian 40 phút - Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Ý KIẾN CỦA PHỤ HUYNH
…………..…………………………
……………..………………………
……………..………………………
………………..……………………
………………..……………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả của phép tính 10 - 3 là:
A. 10
B. 7
C. 6
Câu 2: Số 9 bé hơn số nào dưới đây?
A. 8
B. 9
C. 10
Câu 3: Trong phép tính 6 + .... = 10, số điền vào chỗ dấu chấm là:
A. 2
B. 4
C. 3
Câu 4: Kết quả của phép tính 9 - 4 - 3 là:
A. 3
B. 1
C. 2
Bài 2: Viết các số 2, 5, 9, 8
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : .................................................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : .................................................................................
Bài 3: Tính
Bài 4: Điền dấu <, >, = vào chỗ dấu chấm
5 + 3 .... 9
4 + 6 .... 6 + 2
7 + 2 ..... 5 + 4
2 + 4 .... 4 + 2
Bài 5: Tính
5+
+ 4
=9
=8
10 - 3
= 2
= 4
Bài 6: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Bài 7: Hình vẽ dưới đây có mấy hình vuông?
Có ……. Hình vuông
TRƯỜNG T.H TRẦN HƯNG ĐẠO
LỚP : 1 ………….
TÊN HS……………………………
Thứ năm ngày 28 tháng 12 năm 2017
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - KHỐI 1
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN : IẾNG VIỆT
(Thời gian 120 phút - Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Ý KIẾN CỦA PHỤ HUYNH
…………..…………………………
……………..………………………
……………..………………………
………………..……………………
………………..……………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc hiểu: (3 điểm)
1. Đưa tiếng vào mô hình rồi đọc, phân tích (1 điểm)
nghỉ
bàn
quả
ngoan
2. Đọc và nối tranh (2 điểm)
II. Đọc thành tiếng: (7 điểm) (GV làm thăm cho học sinh bốc và
đọc theo yêu cầu)
B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1. Viết chính tả: (7 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài
“Giỗ Tổ”
2. Bài tập: (3 điểm)
Em hãy chọn chữ thích hợp điền vào chỗ chấm
a. (c/k/q) ? (2 điểm)
....... ì lạ, ..........uanh co, cây .....ọ, ..........ue tính
b. Gạch chân chữ viết đúng chính tả ? (1 điểm)
ngệ sĩ / nghệ sĩ
giỗ Tổ/ dỗ Tổ
PHIẾU ĐỌC THÀNH TIẾNG – LỚP 1
Giáo viên cho học sinh bốc thăm và đọc 1 trong 5 bài đọc sau:
Bài đọc 1:
- oa, uy, an, ăm, inh
- qua loa, quê nhà, xe đạp, quả chanh, khoai lang
- Xuê xoa cho qua.
- Trăng rằm sáng vằng vặc.
Bài đọc 2:
- oe, uê, ăt, ac, ay
- hoa hoè, luỹ tre, hạt dẻ, bàn chân, vầng trăng
- Ăn quả nhả hạt.
- Quanh năm ngày tháng.
Bài đọc 3:
- at, âm, ai, oai, inh
- chào mào, hoa mai vàng, cây cảnh, giây lát, cặp da
BÉ Ở NHÀ
Bà sắp đặt bàn ghế. Bé thì chăm chú vẽ. Bé rất mê vẽ, vẽ cặp da, vẽ xe
đạp, vẽ bắp ngô... vẽ cho kỳ chán
Bài đọc 4:
- ang, âng, âc, ich, au
- sáo sậu, quạt bàn, giải nhất, tháp chàm, tàu hỏa
GIỖ TỔ
Tháng ba hằng năm, lễ giỗ tổ. Hàng vạn dân Phú Thọ và hàng ngàn
dân các làng gần mộ tổ làm lễ dâng hoa và dâng lễ vật.
Bài đọc 5:
- ây, oan, âp, ăn, ac
- đan lát, cân bàn, trăng rằm, vắt chanh, máy giặt
HOA MAI VÀNG
Nhà bác Khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rảI rác khắp cả khu đất.
Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng.
BÀI CHÍNH TẢ - Lớp 1
(Giáo viên đọc cho học sinh viết)
Tháng ba hằng năm, lễ giỗ Tổ. Hàng vạn dân Phú Thọ và dân các
làng gần mộ Tổ làm lễ dâng hoa, dâng lễ vật.
BÀI CHÍNH TẢ - Lớp 1
(Giáo viên đọc cho học sinh viết)
Tháng ba hằng năm, lễ giỗ Tổ. Hàng vạn dân Phú Thọ và dân các
làng gần mộ Tổ làm lễ dâng hoa, dâng lễ vật.
BÀI CHÍNH TẢ - Lớp 1
(Giáo viên đọc cho học sinh viết)
Tháng ba hằng năm, lễ giỗ Tổ. Hàng vạn dân Phú Thọ và dân các
làng gần mộ Tổ làm lễ dâng hoa, dâng lễ vật.
BÀI CHÍNH TẢ - Lớp 1
(Giáo viên đọc cho học sinh viết)
Tháng ba hằng năm, lễ giỗ Tổ. Hàng vạn dân Phú Thọ và dân các
làng gần mộ Tổ làm lễ dâng hoa, dâng lễ vật.
ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 1
CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2017 - 2018
Bài1: Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1: B;
Câu 2: C;
Câu 3: B ;
Câu 4: C
Bài 2: (1đ. Mỗi ý đúng 0,5 đ )
a. 2, 5, 8, 9
b. 9, 8, 5, 2
Bài 3: (2đ. Mỗi phép tính đúng 0.5đ) đúng từ 4 ptính cho 2 điểm
9
6
10
5
3
Bài 4: (2đ. Mỗi phép tính đúng 0.5đ)
<
>
=
=
Bài 5: (1đ. Mỗi phép tính đúng 0.25 đ)
4
8
4
7
Bài 6: (1đ)
8 + 2 = 10 Hoặc 10 – 2 = 8
Bài 7: (1đ)
Có 5 hình vuông
ĐÁP ÁN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2017 - 2018
A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc hiểu: (3đ)
1/HS đưa tiếng vào mô hình rồi đọc, phân tích đúng, phát âm rõ ràng (1điểm)
Đọc phân tích mô hình: Đọc đúng 1 mô hình đạt 0,25 đ (Lưu ý: HS chỉ tay vào mô
hình, đọc phân tích và xác định loại âm)
2/(2 điểm) Nối đúng mỗi từ với tranh thích hợp được 0,5 đ
II.Đọc thành tiếng (7đ)
GV gọi HS lên bốc thăm đọc theo yêu cầu.
- HS đọc trơn, đọc đúng, đọc rõ từng tiếng, từ và biết ngắt câu. Tốc độ tối thiểu 20 tiếng/
phút (7điểm)
- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu: trừ 0,25 điểm
B. KIỂM TRA VIẾT(10 điểm)
1. Chính tả: (7 điểm)
Học sinh viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa. (7đ); Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết
thiếu: trừ 0,25 đ.
2. Bài tập: (3 điểm)
Đáp án:
Câu a: k, q, c, q ; Mỗi đáp án đúng: đạt 0,25 đ
Câu b: nghệ sĩ; giỗ Tổ. Mỗi đáp án đúng: đạt 0,5 đ
Eakar, ngày 28 tháng 12 năm 2017
Hiệu trưởng