Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra học kì 1 môn sinh lớp 9

d4a19b0e644ff9612bb93ffd61397c8c
Gửi bởi: Võ Hoàng 15 tháng 12 2017 lúc 3:08:27 | Được cập nhật: 7 tháng 5 lúc 11:18:48 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 465 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

PHÒNG GD&ĐTTR NG THCS ĐNG HOAƯỜ ƯỜ KI TRA KÌ IỀ ỌMÔN: SINH 9ỌTH GIAN: 45 PHÚTỜI.Ma tr đậ ềChủ đề Nhân biết HiểuVận dụng Các KN/NL cầnsử dụngTN TL TN TL TN TLChươngI: CácTN củaMenĐen Biếtkiểu gen dị hợp. Các gen phân li độclập kiểu gen AaBb có thể tạo ra mấy loạigiao tử. Vận dụng đượcnội dung qui luật phân li để giải các bài tập. ­NL phân bi ệki gen và vàể ợcác gen giao ửNL ng ngôn ụng NL ng quiữ ụlu gi bài pậ ậSố câu :330% =3đ Số câu :1Sốđ:0,5đ=16,6% Số Câu:1 Sốđ:0,5đ=16,6% Số Câu:1Sốđ:2đ=66,8%ChươngIII:AND VÀGEN Nguyên tắc bổ sung trongcấu trúc của AND dẫn đến hệquả.-mARN là kí hiệu phân tử nào. Vận dung nguyên tăc bổ sung và khuôn mẩu viết các đoạn mạch AND và ARN Tìm mối nguyên tắc bổ xung viết đoạn mạch RN.- NL ,NL Gi ảquy đ, NL ửd ng ngôn ng NL ữv ngậ ụSố câu :320%=2,0đ Số câu :2Số đ.:1đ= Sốcâu :1Sốđ:1,0đ=50%50%ChươngIV:BIẾN DỊ Biết trong tế bào dinhdưỡng của bệnh nhân đao có bộ NSTNêu được khái niệm thể dị bội Trình bàyđược cơ chế phát sinh hiện tượng dị bội thể. Phânbiệt thể dị bội và cơ chế phátsinh- NL ,NL Gi ảquy đm ốb nh di truy n.ệ ềSố câu :330%=3đ Số câu :2 Sốđ:1đ=33,3% Số câu :1Sđ:2,đ=66,6%Ch ngươV: DITRUY NỀH IỌ ỚCONNG IƯỜ Bi ki ểhình là ếqu ng tácả ươgi ki genữ ểvà môi tr ng.ườ Nêu đi ểkhác nhau ơb gi tr ẻđng sinh ồcùng tr ng ứv tr đng ồsinh khác tr ng. Vai ứtrò vi ệnghiên ứtr đng sinh ồcùng tr ng.ứ Phântíchđc ượtìnhhu ngtrong ốquan ki gen và ểmôi tr ng ườ­ NL ,NL Gi ảquy đgi ảthích sinh đôi cùng tr ng và sinh ứđôikháctr ngứNL ng ngôn ụng NL ậd nggi thích th ựt .ếSố câu :220% =2đ Số câu :1Sốđ:0,5đ=25% Số câu :1Sốđ:1,5đ=75%S câu:11Sốđiểm:10đ Tỉlệ:100% Số câu :6 Sốđ:3đ=30% Số câu:2 Sốđiểm;4đ=40% Số câu Số điểm 3,5đ=35%II.ĐỀ BÀI:I.Trắc ngiệm: (3đ): Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: (0,5 điểm ). Kiểu gen dị hợp hai cặp gen là: A, Aabb aaBb ,AABb AaBbCâu 2: (0,5 điểm) .Các gen phân ly độc lập ,kiểu gen AaBb có thể tạo ra những loai giao tử nào?A. AB,Ab ,aB, ab B. AB, aB ,ab C.Ab,aB ,ab D. AB ,Ab aB.Câu 3: (0,5 đi m) Nguyên xung trong trúc ADN đn qu :ắ A,A=X G=T ,G +A =T+X C, A­G=X­T D, A+T =G+X.Câu 4: 0,5đi m):ể ARN Là phân ,Các lo ARN C,ARN ri bô xôm ,ARN vận chuyển D,ARN thông tin.Câu 5: (0,5điểm) Trong tế bào dinh dưỡng của bệnh nhân đao có hiệntượng A, Thừa NST số 21; B, Thiếu1 NST số 21 C, Thừa NST giới tính D, Thiếu NST giớitính.Câu 6: (0,5điểm Bi ki hình là :ế ểA, qu tácđng môi tr ng. ườB, là tác đng ki gen.ự ểC, qu ng tác gi ki gen và môi tr ng. ươ ườD,là qu bi hi đt bi n.ế ếII. Ph lu n: (7,0 đi m)ầ Câu 2điểm) Thế nào là thể dị bội? Nêu cơ chế phát sinh Câu 2: (1,0 điểm):a. đo ch đn phân AND có trình nh sauộ ư­A­X­T­X­A­G­X­T­A­XHãy vi ch đn sung nó thành phân AND hoàn ửch nh.ỉb đo gen có trúc nh sau:ộ ưMạch TMạch A- AXác định trình tự của các đơmn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2Câu 3: (2đi m)ể Tr đng sinh cùng tr ng và tr đng sinh khác tr ng khác nhau ởđi nào? Nêu vai trò nghiên tr đng sinh cùng tr ng?ể ứCâu 4: (2đi m)ể ng gen quy đnh tóc xoăn, gen quy đnh tóc th ng, quy đnh ườ ắđen, quy đnh xanh. Các gen này phân li đc nhau.ị ớB tóc th ng xanh. Ch có ki gen nh th nào con sinh ra đuố ềcó đen tóc xoăn? ........................H t...........................ếIII.ĐÁP ÁN BI ĐI M.Ể ỂCâu Nội dung ĐiểmI.Trắcnghiệm –D 2-A -B 4- –A –C 3đMỗi câu trả lời đúng là:0,5đII.Tựluận Câu (2đ)+ Thể dị bội là cơ thể mà trong tế bào sinhdưỡng có hoặc một số cặp NST bị thay đổivề số lượng. Cơ chế phát sinh thể nhiễm và thể 1nhiễm: trong giảm phân do sự phân ly khôngbình thường của cặp NST tương đồng dẫnđến giao tử mang cặp NST tương đồng nàođó có NST hoặc không có NST. Khi các giaotử này kết hợp với các giao tử bình thường sẽphát sinh thể nhiễm và thể một nhiễm. 1,0đ1,0đCâu (1đ)A, Đo ch đn sungạ ­T­G­A­G­T­X­G­T­G­B, Trình các đn phân ch ARN đc ng ượ ổh ch là:ợ ­U­G­X­U­X­A­G­U 0,5đ0,5đC âu3(2đ)+ Đồng sinh cùng trứng có cùng kiểu gen cùng giới.+ Đồng sinh khác trứng khác nhau kiểu gen cùng giới hoặc khác giới.+ Nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng giúp ta biết được tính trạng nào phụ thuộc vào kiểu gen+ Tình trạng nào dễ bị biến đổi trước tác động của môi trường. 0,5đ0,5đ0,5đ0,5đCâu 4(2đ)- Bố tóc thẳng mắt xanh có kiểu gen aabb- Con sinh ra đều có mắt đen tóc xoăn nhưvậy trong cơ thể người con phải có gen vàB, nhưng người bố chỉ cho giao tử ab do vậyngười mẹ phải luôn cho giao tử AB => kiểugen của người mẹ là AABB- Sơ đồ lai* laiơ :P: .AABB aabb( đen Tóc xoăn) txanh Tóc th ng)ắ ẳG: AB abF1 AaBb 100%( đen Tóc xoăn).ắ Ki gen: AaBbể Ki hình: đen, tóc xoănể 0,5đ0,5đ0,5đ0,5đ Duy chuyênệ ủmônĐinh Kh Quêắ Duy tệ ổĐinh Kh Tu nắ Ng ra đườ ềHoàng Th MinhịTrang