Đề kiểm tra HKI Hóa 10, trường THPT Hoàng Hoa Thám - Khánh Hòa, năm học 2018-2019
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 2 2021 lúc 7:31:37 | Được cập nhật: 24 tháng 4 lúc 2:27:31 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 262 | Lượt Download: 1 | File size: 0.41472 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 7
- Đề thi học kì 2 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 1
- Đề thi học kì 2 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 2
- Đề thi học kì 2 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 4
- Đề thi học kì 2 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 3
- Đề thi học kì 2 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 6
- Đề thi học kì 2 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 1
- Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 2
- Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 1
- Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 4
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM
(Đề kiểm tra có 02 trang) |
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên học sinh:................................................. Lớp: …...... Số báo danh: ........... MÃ ĐỀ: 101
1H, 6C, 7N, 8O, 9F, 10Ne, 11Na, 12Mg, 13Al, 14Si, 15P, 16S, 17Cl, 18Ar, 19K, 20Ca, 24Cr, 34Se, 35Br , 38Sr, 26Fe
H=1, N=14, O=16, C = 12, P = 31, S=32, Si = 28, Cl=35,5 , Na=23, Mg=24, Al=27, K=39, Ca=40, Ba=137
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (28 câu -7 điểm). Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1: Thành phần cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố hóa học là
A. hạt electron, proton, nơtron. B. hạt proton, nơtron.
C. hạt electron, nơtron. D. hạt electron, proton.
Câu 2: Hạt nhân nguyên tử Urani có 92proton và 146 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của Urani là
A.
Câu 3: Số hiệu nguyên tử X là 20, cấu hình electron của nguyên tử X là
A.
Câu 4: Một nguyên tố X có 2 đồng vị là X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt (p,n,e) là 18, đồng vị X2 có tổng số hạt (p,n,e) là 20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Xác định nguyên tử khối trung bình của X ?
A.13u B.14u C.15u D. Đáp án khác
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron được xếp trên 3 lớp, trong đó tổng số electron trên các phân lớp p là 9. Vậy nguyên tố A là
A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. Không xác định được.
Câu
6:
Iôt là một nguyên tố vi lượng
cần thiết cho sự sống của con người
và nhiều sinh vật khác. Iôt có
37 đồng vị, trong đó đồng vị
bền nhất là
A.
Câu 7: Nguyên tố M ở chu kì 4, nhóm VIB trong BTH, cấu hình electron nguyên tử M tương ứng là
A.
Câu 8: Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cùng:
A. số electron. B. số lớp electron. C. số nơtron D. số khối.
Câu 9: Nguyên tố X ở chu kì 3,nhóm VIA trong BTH. Nhận xét nào không đúng về cấu tạo nguyên tử X?
A. X có 6 electron trên các phân lớp s. B. X có 16 electron, lớp ngoài cùng có 6 electron.
C. X có 4 electron cuối cùng. D. X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 4electron.
Câu 10: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì tính chất, đại lượng nào sau đây biến đổi đúng qui luật ?
A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. Tính kim loại mạnh dần, tính phi kim yếu dần.
C. Tính phi kim mạnh dần, tính kim loại yếu dần. D. Độ âm điện giảm dần.
Câu
11:
Cấu hình electron nguyên tử R là
A. RO B. R2O3 C. R2O D. R2O5
Câu 12: Hợp chất oxit cao nhất của nguyên tố M là MO2, Trong hợp chất của M với hidro có 87,5% khối lượng M và 12,5% khối lượng H. Vậy M là
A. Silic B. Cacbon C. Nitơ D. Phôtpho
Câu 13: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IA, nguyên tố Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA, hợp chất M tạo bởi X,Y và liên kết trong M là
A. XY, liên kết ion B. X2Y, liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. XY, liên kết cộng hóa trị không cực. D. X2Y, liên kết ion.
Câu 14: Trong phân tử HCl, hidro liên kết với clo bằng liên kết gì ?
A. liên kết cộng hóa trị không cực. B. liên kết ion.
C. liên kết cộng hóa trị phân cực. D. liên kết hidro.
Câu 15: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị là
A. Cl2, NH3, H2O, H2. B. K2O, NH3, H2O, H2.
C. Cl2, NH3, H2O, NaCl D. Na2O, AlCl3,H2O, H2.
(Trang 01 - Mã Đề 101)
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3, vào dung dịch HCl 14,6% (phản ứng vừa đủ) thu được 3,36 lit hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hidro là 7,5 và dung dịch Y có nồng độ 25%. Cô cạn dung dịch Y được 29,8 gam muối khan. Giá trị m là
A. 46,6 B. 119,2 C. 21,45 D. 100
Câu 17: Cặp chất nào sau đây phân tử đều không phân cực ?
A. HCl , CO2 B. NH3 , H2O C. H2O , Cl2 D. CO2 , CH4
Câu 18: Phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn ?
A. N2 B. O2 C. F2 D. CO2.
Câu 19: Theo quy tắc bát tử, số cặp eletron chưa tham gia liên kết trong các phân tử HCl , H2O lần lượt là A. 3 ; 2 B. 2 ; 3 C. 2 ; 1 D. 4 ; 2
Câu 20: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các chất và ion: K2SO3, FeS2, SO2, H2S , SO42- lần lượt là
A.+6, -2, +4, -1, +4 B. +4, -2, +4, -2, +6
C. +4, -1, +4, -2, +6 D. +6, -1, +4, -2, +6
Câu 21: Cấu hình electron của ion 26Fe2+ là
A.
Câu 22: Các hình vẽ (1),(2),(3) mô tả cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Vậy cách nào sau đây là phù hợp để thu được khí tương ứng ?
A.Hình (1) thu khí SO2 B.Hình (2) thu khí H2 C.Hình(2),(3) thu khí NH3 D.Hình (3) thu khí O2.
Câu 23: Cho phản ứng hóa học: HBr + KClO3 →KCl + Br2 + H2O, trong đó HBr có vai trò là
A. Chất oxi hóa. B. Vừa là chấtt oxi hóa, vừa là môi trường.
C. Chất khử. D. Vừa là chất khử, vừa là môi trường.
Câu 24: Sơ đồ nào sau đây viết đúng quá trình oxi hóa ?
A. Fe+3 + 3e →Fe0 B. C+2 →C+4 + 2e C. N+5 + 3e →N+2 D. S-2 →S+6 + 6e
Câu 25: Một nguyên tử X có 4 lớp electron, electron cuối cùng thuộc phân lớp sát ngoài cùng chưa bão hòa, X tạo được hợp chất oxit cao nhất là XO3. Vậy X là
A. 24Cr B. 16S C. 34Se D. 14Si
Câu 26: Cho 200 ml dung dịch A chứa hỗn hợp muối clorua của hai kim loại thuộc nhóm IIA ở hai chu kì liên tiếp trong BTH tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa Na2CO3 1M và K2CO3 1,5M thu được kết tủa có khối lượng là 23,4 gam. Hai muối clorua và nồng độ mỗi muối trong dung dịch A là
A. MgCl2 0,5M và CaCl2 1,5M B. MgCl2 0,05M và CaCl2 0,15M
C. MgCl2 0,5M và CaCl2 0,75M D. MgCl2 0,75M và CaCl2 0,5M
Câu 27: Cho các chất sau: K2S, CH4, CaO, H2O, H2, BaCl2¸ NH3, NaF, CO2, PH3, Cu, Al. Số chất có liên kết ion là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 28: Có bao nhiêu ý đúng trong các nhận định sau ?
(a)Trong BTH, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
(b)Cấu tạo BTH gồm 7 chu kì, 8 nhóm A, 8 nhóm B, 16 cột.
(c)Trong phân tử CO2, liên kết giữa C và O là liên kết cộng hóa trị phân cực, phân tử CO2 phân cực.
(d)Các chất H2,Cl2, I2 tan tốt trong nước ở điều kiện thường.
(e)Khi điều chế khí oxi, có thể thu khí O2 bằng phương pháp đẩy nước.
(f)Nước có thể hòa tan được các chất NaCl, K2O, HCl tạo thành các dung dịch dẫn điện được.
(g)Các hợp chất ion đều có thể dẫn điện ở mọi trạng thái.
A.2 B. 3 C.4 D. 5
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 1 câu – 3 điểm)
Câu 1: A và B là hai kim loại kiềm thuộc nhóm IA,ở hai chu kì liên tiếp trong BTH (MA < MB). Cho 15,66 gam hỗn hợp A,B phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch X và 5,6 lit khí hidro (đktc).
Xác định tên hai kim loại A,B.
Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Nếu cho cùng lượng hỗn hợp A và B trên với 8,0 gam một kim loại kiềm thổ M (nhóm IIA) tác dụng hết với nước(dư) thì thu được dung dịch Y và 10,08 lit khí (đktc). Để trung hòa 1/2 dung dịch Y cần dùng vừa đủ 0,72 lit dung dịch chứa hỗn hợp HCl a M và H2SO4 b M (tỉ lệ mol HCl, H2SO4 tương ứng là 3:1).
Tìm kim loại M ? Tính a ; b ?
………………………………………HẾT…………………………………….
(Trang 02 – Mã Đề 101)
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM
(Đề kiểm tra có 02 trang) |
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên học sinh:................................................. Lớp: …...... Số báo danh: ........... MÃ ĐỀ: 301
1H, 6C, 7N, 8O, 9F, 10Ne, 11Na, 12Mg, 13Al, 14Si, 15P, 16S, 17Cl, 18Ar, 19K, 20Ca, 24Cr, 34Se, 35Br , 38Sr, 26Fe
H=1, N=14, O=16, C = 12, P = 31, S=32, Si = 28, Cl=35,5 , Na=23, Mg=24, Al=27, K=39, Ca=40, Ba=137
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (28 câu -7 điểm). Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1: Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cùng:
A. số electron. B. số lớp electron. C. số nơtron D. số khối.
Câu 2: Cho phản ứng hóa học: HBr + KClO3 →KCl + Br2 + H2O, trong đó HBr có vai trò là
A. Chất oxi hóa. B. Vừa là chấtt oxi hóa, vừa là môi trường.
C. Chất khử. D. Vừa là chất khử, vừa là môi trường.
Câu 3: Sơ đồ nào sau đây viết đúng quá trình oxi hóa ?
A. Fe+3 + 3e →Fe0 B. C+2 →C+4 + 4e C. N+5 + 3e →N+2 D. S-2 →S0 + 2e
Câu 4: Trong phân tử HCl, hidro liên kết với clo bằng liên kết gì ?
A.liên kết cộng hóa trị không cực. B.liên kết ion.
C.liên kết cộng hóa trị phân cực. D.liên kết hidro.
Câu 5: Theo quy tắc bát tử, số cặp eletron chưa tham gia liên kết trong các phân tử HCl , H2O lần lượt là
A. 3 ; 2 B. 2 ; 3 C. 2 ; 1 D. 4 ; 2
Câu 6: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các chất và ion: H2SO3, FeS2, SO2, H2S , SO42- lần lượt là
A.+6, -2, +4, -1, +4 B. +4, -2, +4, -2, +6 C. +4, -1, +4, -2, +6 D. +6, -1, +4, -2, +6
Câu 7: Phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn ?
A. N2 B. O2 C. F2 D. CO2.
Câu 8: Một nguyên tử X có 4 lớp electron, electron cuối cùng thuộc phân lớp sát ngoài cùng chưa bão hòa, X tạo được hợp chất oxit cao nhất là XO3. Vậy X là
A. 24Cr B. 16S C. 34Se D. 14Si
Câu 9: Cho các chất: K2S, CH4, CaO, H2O, H2, BaCl2¸ NH3, NaF, CO2, PH3, Cu, Al. Số chất có liên kết ion là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 10: Có bao nhiêu ý đúng trong các nhận định sau ?
(a)Trong BTH, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
(b)Cấu tạo BTH gồm 7 chu kì, 8 nhóm A, 8 nhóm B, 16 cột.
(c)Trong phân tử CO2, liên kết giữa C và O là liên kết cộng hóa trị phân cực, phân tử CO2 phân cực.
(d)Các chất H2,Cl2, I2 tan tốt trong nước ở điều kiện thường.
(e)Khi điều chế khí oxi, có thể thu khí O2 bằng phương pháp đẩy nước.
(f)Nước có thể hòa tan được các chất NaCl, K2O, HCl tạo thành các dung dịch dẫn điện được.
(g)Các hợp chất ion đều có thể dẫn điện ở mọi trạng thái.
A.2 B. 3 C.4 D. 5
Câu 11: Nguyên tố M ở chu kì 4, nhóm VIB trong BTH, cấu hình electron nguyên tử M tương ứng là
A.
Câu 12: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm VIA trong BTH. Nhận xét nào sau đây không đúng về cấu tạo nguyên tử
X ? A. X có 6 electron trên các phân lớp s. B. X có 16 electron, lớp ngoài cùng có 6 electron.
C. X có 4 electron cuối cùng. D. X có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 4 electron.
Câu 13: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì tính chất, đại lượng nào sau đây biến đổi đúng qui luật ?
A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. Tính kim loại mạnh dần, tính phi kim yếu dần.
C. Tính phi kim mạnh dần, tính kim loại yếu dần. D. Độ âm điện giảm dần.
Câu 14: Cấu hình electron của ion 26Fe2+ là
A.
Câu 15: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị là
A. Cl2, NH3, H2O, H2. B. K2O, NH3, H2O, H2.
C. Cl2, NH3, H2O, NaCl D. Na2O, AlCl3,H2O, H2.
Câu
16:
Cấu hình electron nguyên tử R là
A. RO B. R2O3 C. R2O D. R2O5
(Trang 01 – Mã Đề 301)
Câu 17: Hợp chất oxit cao nhất của nguyên tố M là MO2, Trong hợp chất của M với hidro có 87,5% khối lượng M và 12,5% khối lượng H. Vậy M là
A. Silic B. Cacbon C. Nitơ D. Phôtpho
Câu 18: Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IA, nguyên tố Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA, hợp chất M tạo bởi X,Y và liên kết trong M là
A. XY, liên kết ion B. X2Y, liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. XY, liên kết cộng hóa trị không cực. D. X2Y, liên kết ion.
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3, vào dung dịch HCl 14,6% (phản ứng vừa đủ) thu được 3,36 lit hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hidro là 7,5 và dung dịch Y có nồng độ 25%. Cô cạn dung dịch Y được 29,8 gam muối khan. Giá trị m là
A. 46,6 B. 119,2 C. 21,45 D. 100
Câu 20: Thành phần cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố hóa học là
A. hạt electron, proton, nơtron. B. hạt proton, nơtron.
C. hạt electron, nơtron. D. hạt electron, proton.
Câu 21: Cặp chất nào sau đây phân tử đều không phân cực ?
A. HCl , CO2 B. CO2 , Cl2 C. H2O , CO2 D. NH3 , H2O
Câu 22: Hạt nhân nguyên tử Urani có 92proton và 146 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của Urani là
A.
Câu 23: Số hiệu nguyên tử X là 20, cấu hình electron của nguyên tử X là
A.
Câu 24: Một nguyên tố X có 2 đồng vị là X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt (p,n,e) là 18, đồng vị X2 có tổng số hạt (p,n,e) là 20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Xác định nguyên tử khối trung bình của X ?
A.13u B.14u C.15u D. Đáp án khác
Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron được xếp trên 3 lớp, trong đó tổng số electron trên các phân lớp p là 9. Vậy nguyên tố A là
A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. Không xác định được.
Câu
26:
Iôt là một nguyên tố vi lượng
cần thiết cho sự sống của con người
và nhiều sinh vật khác. Iôt có
37 đồng vị, trong đó đồng vị
bền nhất là
Câu 27: Cho 200 ml dung dịch A chứa hỗn hợp muối clorua của hai kim loại thuộc nhóm IIA ở hai chu kì liên tiếp trong BTH tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa Na2CO3 1M và K2CO3 1,5M thu được kết tủa có khối lượng là 23,4 gam. Hai muối clorua và nồng độ mỗi muối trong dung dịch A là
A. MgCl2 0,5M và CaCl2 1,5M B. MgCl2 0,05M và CaCl2 0,15M
C. MgCl2 0,5M và CaCl2 0,75M D. MgCl2 0,75M và CaCl2 0,5M
Câu 28: Các hình vẽ (1),(2),(3) mô tả cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Vậy cách nào sau đây là phù hợp để thu được khí tương ứng ?
A.Hình (1) thu khí SO2 B.Hình (2) thu khí H2 C.Hình(2),(3) thu khí NH3 D.Hình (3) thu khí O2.
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 1 câu – 3 điểm)
Câu 1: A và B là hai kim loại kiềm thuộc nhóm IA, ở hai chu kì liên tiếp trong BTH (MA < MB). Cho 15,66 gam hỗn hợp A,B phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch X và 5,6 lit khí hidro (đktc).
Xác định tên hai kim loại A,B.
Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Nếu cho cùng lượng hỗn hợp A và B trên với 8,0 gam một kim loại kiềm thổ M (nhóm IIA) tác dụng hết với nước(dư) thì thu được dung dịch Y và 10,08 lit khí (đktc). Để trung hòa 1/2 dung dịch Y cần dùng vừa đủ 0,72 lit dung dịch chứa hỗn hợp HCl a M và H2SO4 b M (tỉ lệ mol HCl, H2SO4 tương ứng là 3:1).
Tìm kim loại M ? Tính a ; b ?
………………………………………HẾT…………………………………….
(Trang 02 – Mã Đề 301)
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM
(Đề kiểm tra có 02 trang) |
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên học sinh:................................................. Lớp: …...... Số báo danh: ........... MÃ ĐỀ: 201
1H, 6C, 7N, 8O, 9F, 10Ne, 11Na, 12Mg, 13Al, 14Si, 15P, 16S, 17Cl, 18Ar, 19K, 20Ca, 24Cr, 34Se, 35Br , 38Sr, 26Fe
H=1, N=14, O=16, C = 12, P = 31, S=32, Si = 28, Cl=35,5 , Na=23, Mg=24, Al=27, K=39, Ca=40, Ba=137
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (28 câu -7 điểm). Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1: Thành phần cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử của hầu hết các nguyên tố hóa học là
A. hạt electron, proton, nơtron. B. hạt proton, nơtron.
C. hạt electron, nơtron. D. hạt electron, proton.
Câu 2: Hạt nhân nguyên tử Radi có 88proton và 138 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của Radi là
A.
Câu 3: Số hiệu nguyên tử X là 19, cấu hình electron của nguyên tử X là
A.
Câu 4: Một nguyên tố X có 2 đồng vị là X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt (p,n,e) là 21, đồng vị X2 có tổng số hạt (p,n,e) là 22. Biết tỉ lệ các đồng vị X1:X2 là 9:1, các loại hạt trong X1 bằng nhau. Xác định nguyên tử khối trung bình của X ?
A.13u B.14,1u C.15u D. Đáp án khác
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron được xếp trên 3 lớp, trong đó tổng số electron trên các phân lớp p là 7. Vậy nguyên tố A là
A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. Không xác định được.
Câu
6:
Iôt là một nguyên tố vi lượng
cần thiết cho sự sống của con người
và nhiều sinh vật khác. Iôt có
37 đồng vị, trong đó đồng vị
bền nhất là
Câu 7: Nguyên tố M ở chu kì 4, nhóm IIB trong BTH, cấu hình electron nguyên tử M tương ứng là
A.
Câu 8: Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp electron thì được xếp cùng:
A. chu kì. B. nhóm. C. nhóm A D. nhóm B
Câu 9: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì tính chất, đại lượng nào sau đây biến đổi đúng qui luật ?
A. Bán kính nguyên tử giảm dần. B. Tính kim loại mạnh dần, tính phi kim yếu dần.
C. Tính phi kim mạnh dần, tính kim loại yếu dần. D. Độ âm điện tăng dần.
Câu 10: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm VIIA trong BTH. Nhận xét nào sau đây không đúng về cấu tạo nguyên tử
X ? A. X có 6 electron trên các phân lớp s. B. X có 3lớp electron, lớp ngoài cùng có 5 electron.
C. X có 5 electron cuối cùng. D. X có 17 electron, lớp ngoài cùng có 7 electron.
Câu
11:
Cấu hình electron nguyên tử R là
A. RO B. R2O5 C. R2O D. R2O3
Câu 12: Hợp chất của nguyên tố X với hidro là XH4, Trong hợp chất oxit cao nhất của X có 27,27 % khối lượng X và 72,73% khối lượng O. Vậy X là
A. Silic B. Cacbon C. Nitơ D. Phôtpho
Câu 13: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIA, nguyên tố Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA, hợp chất M tạo bởi X,Y và liên kết trong M là
A. XY2, liên kết ion B. XY2, liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. X2Y, liên kết cộng hóa trị không cực. D. XY, liên kết ion.
Câu 14: Trong phân tử K2O, kali liên kết với oxi bằng liên kết gì ?
A.liên kết cộng hóa trị không cực. B.liên kết ion.
C.liên kết cộng hóa trị phân cực. D.liên kết hidro.
Câu 15: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết ion là
A. NaCl, KNO3, CaO B. NaCl, CaO, MgCl2 .
C. AlCl3, NaCl, HBr. D. Cl2, NH3, H2O, NaCl.
(Trang 01 – Mã Đề 201)
Câu 16: Cặp chất nào sau đây phân tử đều phân cực ?
A. HCl, H2O B. CO2 , Cl2 C. HCl , CO2 D. N2 , H2O
Câu 17: Theo quy tắc bát tử, số cặp eletron chưa tham gia liên kết trong các phân tử N2 , CO2 lần lượt là
A. 2 ; 3 B. 2 ; 4 C. 2 ; 1 D. 4 ; 2
Câu 18: Phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn ?
A. CO2 B. O2 C. N2 D. F2.
Câu 19: Cho các chất sau: K2S, CH4, CaO, H2O, H2, BaCl2¸ NH3, NaF, CO2, HCl, Cu. Số chất có liên kết cộng hóa trị là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 20: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các chất và ion: H2SO4, FeS2, SO2, H2S , SO32- lần lượt là
A.+6, -2, +4, -1, +4 B. +4, -2, +4, -2, +6
C. +4, -1, +4, -2, +6 D. +6, -1, +4, -2, +4
Câu 21: Cấu hình electron của ion 26Fe3+ là
A.
Câu 22: Cho phản ứng hóa học: HBr + KClO3 →KCl + Br2 + H2O, trong đó KClO3 có vai trò là
A. Chất oxi hóa. B. Vừa là chấtt oxi hóa, vừa là môi trường.
C. Chất khử. D. Vừa là chất khử, vừa là môi trường.
Câu 23: Sơ đồ nào sau đây viết đúng quá trình khử ?
A. Fe0 →Fe+3 + 3e B. C+2 →C+4 + 2e C. N+5 + 3e →N+2 D. S0 + 4e →S+4
Câu 24: Một nguyên tử X có 4 lớp electron, electron cuối cùng thuộc phân lớp sát ngoài cùng đã bão hòa, X tạo được hợp chất oxit cao nhất là XO3. Vậy X là
A. 24Cr B. 16S C. 34Se D. 14Si
Câu 25: Có bao nhiêu ý đúng trong các nhận định sau ?
(a)Trong BTH, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
(b)Cấu tạo BTH gồm 7 chu kì, 8 nhóm A, 8 nhóm B, 18 cột.
(c)Trong phân tử CO2, liên kết giữa C và O là liên kết cộng hóa trị phân cực, phân tử CO2 phân cực.
(d)Các chất H2,Cl2, I2 tan tốt trong nước ở điều kiện thường.
(e)Khi điều chế khí oxi, có thể thu khí O2 bằng phương pháp đẩy nước.
(f)Nước có thể hòa tan được các chất NaCl, K2O, HCl tạo thành các dung dịch dẫn điện được.
(g)Các hợp chất ion đều có thể dẫn điện ở mọi trạng thái.
A.2 B. 3 C.4 D. 5
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgCO3, vào dung dịch H2SO4 15% (phản ứng vừa đủ) thu được 5,6 lit hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hidro là 8 và dung dịch Y có nồng độ 18%. Cô cạn dung dịch Y được 36,0 gam chất rắn khan. Giá trị m là
A. 6,0 B. 8,0 C. 20,0 D. 36,0
Câu 27: Các hình vẽ (1),(2),(3) mô tả cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Vậy cách nào sau đây là phù hợp để thu được khí tương ứng ?
A.Hình (1) thu khí SO2 B.Hình (2) thu khí H2 C.Hình (3) thu khí O2 D.Hình (2),(3) thu khí NH3.
Câu 28: Cho 100 ml dung dịch A chứa hỗn hợp muối clorua của hai kim loại thuộc nhóm IIA ở hai chu kì liên tiếp trong BTH tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa Na2CO3 1M và K2CO3 1,5M thu được kết tủa có khối lượng là 23,4 gam. Hai muối clorua và nồng độ mỗi muối trong dung dịch A là
A. MgCl2 0,1M và CaCl2 0,15M B. MgCl2 1M và CaCl2 1,5M
C. MgCl2 0,5M và CaCl2 0,75M D. MgCl2 0,75M và CaCl2 0,5M
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 1 câu – 3 điểm)
Câu 1: A và B là hai kim loại kiềm thuộc nhóm IA, ở hai chu kì liên tiếp trong BTH (MA < MB). Cho 14,70 gam hỗn hợp A,B phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch X và 5,6 lit khí hidro (đktc).
Xác định tên hai kim loại A,B.
Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Nếu cho cùng lượng hỗn hợp A và B trên với 12,0 gam một kim loại kiềm thổ M (nhóm IIA) tác dụng hết với nước(dư) thì thu được dung dịch Y và 12,32 lit khí (đktc). Để trung hòa 1/2 dung dịch Y cần dùng vừa đủ 2,75 lit dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 a M và HCl b M (tỉ lệ mol H2SO4 : HCl tương ứng là 2:1).
Tìm kim loại M ? Tính a ; b ?
………………………………………HẾT…………………………………….
(Trang 02 – Mã Đề 201)
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM
(Đề kiểm tra có 02 trang) |
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên học sinh:................................................. Lớp: …...... Số báo danh: ........... MÃ ĐỀ: 401
1H, 6C, 7N, 8O, 9F, 10Ne, 11Na, 12Mg, 13Al, 14Si, 15P, 16S, 17Cl, 18Ar, 19K, 20Ca, 24Cr, 34Se, 35Br , 38Sr, 26Fe
H=1, N=14, O=16, C = 12, P = 31, S=32, Si = 28, Cl=35,5 , Na=23, Mg=24, Al=27, K=39, Ca=40, Ba=137
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (28 câu -7 điểm). Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1: Trong phân tử K2O, kali liên kết với oxi bằng liên kết gì ?
A.liên kết cộng hóa trị không cực. B.liên kết ion.
C.liên kết cộng hóa trị phân cực. D.liên kết hidro.
Câu 2: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết ion là
A. NaCl, KNO3, CaO B. NaCl, CaO, MgCl2 .
C. AlCl3, NaCl, HBr. D. Cl2, NH3, H2O, NaCl.
Câu 3: Cặp chất nào sau đây phân tử đều phân cực ?
A. HCl, H2O B. CO2 , Cl2 C. HCl , CO2 D. N2 , H2O
Câu 4: Theo quy tắc bát tử, số cặp eletron chưa tham gia liên kết trong các phân tử N2 , CO2 lần lượt là
A. 2 ; 3 B. 2 ; 4 C. 2 ; 1 D. 4 ; 2
Câu 5: Phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn ?
A. CO2 B. O2 C. N2 D. F2.
Câu 6: Cho các chất sau: K2S, CH4, CaO, H2O, H2, BaCl2¸ NH3, NaF, CO2, HCl, Cu. Số chất có liên kết cộng hóa trị là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các chất và ion: H2SO4, FeS2, SO2, H2S , SO32- lần lượt là
A.+6, -2, +4, -1, +4 B. +4, -2, +4, -2, +6
C. +4, -1, +4, -2, +6 D. +6, -1, +4, -2, +4
Câu 8: Cấu hình electron của ion 26Fe3+ là
A.
Câu 9: Cho phản ứng hóa học: HBr + KClO3 →KCl + Br2 + H2O, trong đó KClO3 có vai trò là
A. Chất oxi hóa. B. Vừa là chấtt oxi hóa, vừa là môi trường.
C. Chất khử. D. Vừa là chất khử, vừa là môi trường.
Câu 10: Sơ đồ nào sau đây viết đúng quá trình khử ?
A. Fe0 →Fe+3 + 3e B. C+2 →C+4 + 2e C. N+5 + 3e →N+2 D. S0 + 4e →S+4
Câu 11: Một nguyên tử X có 4 lớp electron, electron cuối cùng thuộc phân lớp sát ngoài cùng đã bão hòa, X tạo được hợp chất oxit cao nhất là XO3. Vậy X là
A. 24Cr B. 16S C. 34Se D. 14Si
Câu 12: Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp electron thì được xếp cùng:
A. chu kì. B. nhóm. C. nhóm A D. nhóm B
Câu 13: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì tính chất, đại lượng nào sau đây biến đổi đúng qui luật ?
A. Bán kính nguyên tử giảm dần. B. Tính kim loại mạnh dần, tính phi kim yếu dần.
C. Tính phi kim mạnh dần, tính kim loại yếu dần. D. Độ âm điện tăng dần.
Câu 14: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm VIIA trong BTH. Nhận xét nào sau đây không đúng về cấu tạo nguyên tử
X ? A. X có 6 electron trên các phân lớp s. B. X có 3lớp electron, lớp ngoài cùng có 5 electron.
C. X có 5 electron cuối cùng. D. X có 17 electron, lớp ngoài cùng có 7 electron.
Câu
15:
Cấu hình electron nguyên tử R là
A. RO B. R2O5 C. R2O D. R2O3
Câu 16: Thành phần cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử của hầu hết các nguyên tố hóa học là
A. hạt electron, proton, nơtron. B. hạt proton, nơtron.
C. hạt electron, nơtron. D. hạt electron, proton.
Câu 17: Hạt nhân nguyên tử Radi có 88proton và 138 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của Radi là
A.
Câu 18: Số hiệu nguyên tử X là 19, cấu hình electron của nguyên tử X là
A.
(Trang 01 – Mã Đề 401)
Câu 19: Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIA, nguyên tố Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA, hợp chất M tạo bởi X,Y và liên kết trong M là
A. XY2, liên kết ion B. XY2, liên kết cộng hóa trị phân cực.
C. X2Y, liên kết cộng hóa trị không cực. D. XY, liên kết ion.
Câu 20: Một nguyên tố X có 2 đồng vị là X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt (p,n,e) là 21, đồng vị X2 có tổng số hạt (p,n,e) là 22. Biết tỉ lệ các đồng vị X1:X2 là 9:1, các loại hạt trong X1 bằng nhau. Xác định nguyên tử khối trung bình của X ?
A.13u B.14,1u C.15u D. Đáp án khác
Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron được xếp trên 3 lớp, trong đó tổng số electron trên các phân lớp p là 7. Vậy nguyên tố A là
A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. Không xác định được.
Câu
22:
Iôt là một nguyên tố vi lượng
cần thiết cho sự sống của con người
và nhiều sinh vật khác. Iôt có
37 đồng vị, trong đó đồng vị
bền nhất là
Câu 23: Nguyên tố M ở chu kì 4, nhóm IIB trong BTH, cấu hình electron nguyên tử M tương ứng là
A.
Câu 24: Hợp chất của nguyên tố X với hidro là XH4, Trong hợp chất oxit cao nhất của X có 27,27 % khối lượng X và 72,73% khối lượng O. Vậy X là
A. Silic B. Cacbon C. Nitơ D. Phôtpho
Câu 25: Có bao nhiêu ý đúng trong các nhận định sau ?
(a)Trong BTH, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
(b)Cấu tạo BTH gồm 7 chu kì, 8 nhóm A, 8 nhóm B, 18 cột.
(c)Trong phân tử CO2, liên kết giữa C và O là liên kết cộng hóa trị phân cực, phân tử CO2 phân cực.
(d)Các chất H2,Cl2, I2 tan tốt trong nước ở điều kiện thường.
(e)Khi điều chế khí oxi, có thể thu khí O2 bằng phương pháp đẩy nước.
(f)Nước có thể hòa tan được các chất NaCl, K2O, HCl tạo thành các dung dịch dẫn điện được.
(g)Các hợp chất ion đều có thể dẫn điện ở mọi trạng thái.
A.2 B. 3 C.4 D. 5
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgCO3, vào dung dịch H2SO4 30% (phản ứng vừa đủ) thu được 5,6 lit hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hidro là 8 và dung dịch Y có nồng độ 36%. Cô cạn dung dịch Y được 36,0 gam chất rắn khan. Giá trị m là
A. 6,0 B. 8,0 C. 20,0 D. 36,0
Câu 27: Các hình vẽ (1),(2),(3) mô tả cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Vậy cách nào sau đây là phù hợp để thu được khí tương ứng ?
A.Hình (1) thu khí SO2 B.Hình (2) thu khí H2 C.Hình (3) thu khí O2 D.Hình(2),(3) thu khí NH3.
Câu 28: Cho 100 ml dung dịch A chứa hỗn hợp muối clorua của hai kim loại thuộc nhóm IIA ở hai chu kì liên tiếp trong BTH tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch B chứa Na2CO3 1M và K2CO3 1,5M thu được kết tủa có khối lượng là 23,4 gam. Hai muối clorua và nồng độ mỗi muối trong dung dịch A là
A. MgCl2 0,1M và CaCl2 0,15M B. MgCl2 1M và CaCl2 1,5M
C. MgCl2 0,5M và CaCl2 0,75M D. MgCl2 0,75M và CaCl2 0,5M
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 1 câu – 3 điểm)
Câu 1: A và B là hai kim loại kiềm thuộc nhóm IA, ở hai chu kì liên tiếp trong BTH (MA < MB). Cho 14,70 gam hỗn hợp A,B phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch X và 5,6 lit khí hidro (đktc).
Xác định tên hai kim loại A,B.
Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Nếu cho cùng lượng hỗn hợp A và B trên với 12,0 gam một kim loại kiềm thổ M (nhóm IIA) tác dụng hết với nước(dư) thì thu được dung dịch Y và 12,32 lit khí (đktc). Để trung hòa 1/2 dung dịch Y cần dùng vừa đủ 2,75 lit dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 a M và HCl b M (tỉ lệ mol H2SO4 : HCl tương ứng là 2:1).
Tìm kim loại M ? Tính a ; b ?
................................................HẾT........................................... (Trang 02 – Mã Đề 401)
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HK1 - HÓA 10 - 2018 – CHÍNH THỨC
CÂU |
MÃ ĐỀ 101 |
MÃ ĐỀ 201 |
MÃ ĐỀ 301 |
MÃ ĐỀ 401 |
1 |
A |
B |
B |
B |
2 |
B |
A |
C |
B |
3 |
D |
D |
D |
A |
4 |
A |
B |
C |
B |
5 |
B |
A |
A |
D |
6 |
D |
D |
C |
D |
7 |
D |
B |
C |
D |
8 |
B |
A |
A |
C |
9 |
D |
B |
B |
A |
10 |
C |
B |
B |
C |
11 |
D |
D |
D |
C |
12 |
A |
B |
D |
A |
13 |
D |
A |
C |
B |
14 |
C |
B |
D |
B |
15 |
A |
B |
A |
D |
16 |
C |
A |
D |
B |
17 |
D |
B |
A |
A |
18 |
C |
D |
D |
D |
19 |
A |
D |
C |
A |
20 |
C |
D |
A |
B |
21 |
D |
C |
B |
A |
22 |
D |
A |
B |
D |
23 |
C |
C |
D |
B |
24 |
B |
C |
A |
B |
25 |
A |
C |
B |
C |
26 |
C |
B |
D |
A |
27 |
B |
C |
C |
C |
28 |
B |
B |
D |
B |
ĐÁP ÁN – KIỂM TRA HK1 – HÓA 10 – 2018 – CHÍNH THỨC - MÃ ĐỀ 101 + 301
LỚP CÓ HỌC TIẾT CHỦ ĐỀ
CÂU |
NỘI DUNG |
ĐIỂM |
1a Viết ptpu (1) sai phần sau không tính điểm |
n (H2) = 0,25mol X + HCl →XCl + ½ H2 (1) |
0,25 0,25 |
|
0,25 |
|
A: Natri ; B: Kali |
0,25 |
|
1b HS không viết 2 ptpu mà viết hệ 2pt đúng, tìm x, y, % m đúng vẫn tính điểm tối đa. |
Na + HCl→NaCl + 1/2H2 ; K + HCl→KCl + 1/2H2 x mol y mol |
|
Hệ 2 pt: x + y = 0,5 (hoặc 1/2x + 1/2y = 0,25) 23x + 39y = 15,66 |
0,25 0.25 |
|
x = 0,24 ; y = 0,26 |
0,25 |
|
%m Na = 35,25% ; %m K = 64,75% |
0,25 |
|
1c HS giải cách khác, suy luận đúng, kết quả đúng vẫn tính điểm tối đa. |
n H2 = 0,45mol (A;B) → 1/2H2 ; M → H2 0,5 0,25 0,2 0,2 M = 8/0,2 = 40 (Ca) |
0,25 |
Gọi R là đại diện cho A,B,M R + nH2O → R(OH)n + n/2 H2 0,9/n ← 0,45mol mol R(OH)n = 0,9/n => ½ dung dịch Y= 0,45/n (mol) R(OH)n + nHCl →RCln + nH2O 3t/n 3t 2R(OH)n + nH2SO4 →R2(SO4)n + 2nH2O 2t/n t mol => 3t/n + 2t/n = 0,45/n => t = 0,09 |
0,5 |
|
a
= CM
HCl
=
b
= CM
H2SO4
=
|
0,25 |
ĐÁP ÁN – KIỂM TRA HK1 – HÓA 10 – 2018 – CHÍNH THỨC - MÃ ĐỀ 201 + 401
LỚP CÓ HỌC TIẾT CHỦ ĐỀ
CÂU |
NỘI DUNG |
ĐIỂM
|
1a Viết ptpu (1) sai phần sau không tính điểm |
n ( H2 ) = 0,25 mol M + HCl →MCl + ½ H2 (1) |
0,25 0,25 |
|
0,25 |
|
A: Natri ; B: Kali |
0,25 |
|
1b HS không viết 2 ptpu mà viết hệ 2pt, tìm x, y, %m đúng vẫn tính điểm tối đa. |
Na + HCl→NaCl + 1/2H2 ; K + HCl→KCl + 1/2H2 x mol y mol |
|
Hệ 2 pt: x + y = 0,5 (hoặc 1/2x + 1/2y = 0,25) 23x + 39y = 14,7 |
0,25 0,25 |
|
x = 0,3 ; y = 0,2 |
0,25 |
|
%m Na = 46,94% ; %m K = 53,06% |
0,25 |
|
1c HS giải cách khác, suy luận đúng, kết quả đúng vẫn tính điểm tối đa. |
mol H2 = 0,55 (A;B) → 1/2H2 ; M → H2 0,5 0,25 0,3 0,3 M = 12/0,3 = 40 (Ca) |
0,25 |
Gọi R là đại diện cho A,B,M R + nH2O → R(OH)n + n/2 H2 1,1/n ← 0,55 mol R(OH)n = 1,1/n => ½ dung dịch Y= 0,55/n (mol) R(OH)n + nHCl →RCln + nH2O t/n t mol 2R(OH)n + nH2SO4 →R2(SO4)n + 2nH2O 4t/n 2t => t/n + 4t/n = 0,55/n => t = 0,11 |
0,5 |
|
a
= CM
HCl
=
b
= CM
H2SO4
=
|
0,25 |
ĐÁP ÁN – KIỂM TRA HK1 – HÓA 10 – 2018 – CHÍNH THỨC - MÃ ĐỀ 101 + 301
LỚP KHÔNG CÓ TIẾT CHỦ ĐỀ
CÂU |
NỘI DUNG |
ĐIỂM
|
1a Viết ptpu (1) sai phần sau không tính điểm |
n (H2) = 0,25mol X + HCl →XCl + ½ H2 (1) |
0,25 0,25 |
|
0,25 |
|
A: Natri ; B: Kali |
0,5 |
|
1b HS không viết 2 ptpu mà viết hệ 2pt đúng, tìm x, y, % m đúng vẫn tính điểm tối đa. |
Na + HCl→NaCl + 1/2H2 ; K + HCl→KCl + 1/2H2 x mol y mol |
|
Hệ 2 pt: x + y = 0,5 (hoặc 1/2x + 1/2y = 0,25) 23x + 39y = 15,66 |
0,25 0,25 |
|
x = 0,24 ; y = 0,26 |
0,5 |
|
%m Na = 35,25% ; %m K = 64,75% |
0,25 |
|
1c HS giải cách khác, suy luận đúng, kết quả đúng vẫn tính điểm tối đa. |
mol H2 = 0,45 (A;B) → 1/2H2 ; M → H2 0,5 0,25 0,2 0,2 M = 8/0,2 = 40 (Ca) |
0,25 |
Gọi R là đại diện cho A,B,M R + nH2O → R(OH)n + n/2 H2 0,9/n ← 0,45 mol R(OH)n = 0,9/n => ½ dung dịch Y= 0,45/n (mol) R(OH)n + nHCl →RCln + nH2O 3t/n 3t 2R(OH)n + nH2SO4 →R2(SO4)n + 2nH2O 2t/n t mol => 3t/n + 2t/n = 0,45/n => t = 0,09 |
0,25 |
|
a
= CM
HCl
=
b
= CM
H2SO4
=
|
ĐÁP ÁN – KIỂM TRA HK1 – HÓA 10 – 2018 – CHÍNH THỨC - MÃ ĐỀ 201 + 401
LỚP KHÔNG CÓ TIẾT CHỦ ĐỀ
CÂU |
NỘI DUNG |
ĐIỂM
|
1a Viết ptpu (1) sai phần sau không tính điểm |
n ( H2 ) = 0,25 mol M + HCl →MCl + ½ H2 (1) |
0,25 0,25 |
|
0,25 |
|
A: Natri ; B: Kali |
0,5 |
|
1b HS không viết 2 ptpu mà viết hệ 2pt, tìm x, y, %m đúng vẫn tính điểm tối đa. |
Na + HCl→NaCl + 1/2H2 ; K + HCl→KCl + 1/2H2 x mol y mol |
|
Hệ 2 pt: x + y = 0,5 (hoặc 1/2x + 1/2y = 0,25) 23x + 39y = 14,7 |
0,25 0,25 |
|
x = 0,3 ; y = 0,2 |
0,5 |
|
%m Na = 46,94% ; %m K = 53,06% |
0,25 |
|
1c HS giải cách khác, suy luận đúng, kết quả đúng vẫn tính điểm tối đa. |
mol H2 = 0,55 (A;B) → 1/2H2 ; M → H2 0,5 0,25 0,3 0,3 M = 12/0,3 = 40 (Ca) |
0,25 |
Gọi R là đại diện cho A,B,M R + nH2O → R(OH)n + n/2 H2 1,1/n ← 0,55 mol R(OH)n = 1,1/n => ½ dung dịch Y= 0,55/n (mol) R(OH)n + nHCl →RCln + nH2O t/n t mol 2R(OH)n + nH2SO4 →R2(SO4)n + 2nH2O 4t/n 2t => t/n + 4t/n = 0,55/n => t = 0,11 |
0,25 |
|
a
= CM
HCl
=
b
= CM
H2SO4
=
|