Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8 năm 2021-2022

d859fbd012f9eaaa3dea80029aba4618
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 19 tháng 12 2021 lúc 15:17:22 | Được cập nhật: 29 tháng 4 lúc 7:11:49 bởi: pascaltinhoc8 | IP: 14.175.219.33 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 206 | Lượt Download: 1 | File size: 0.091136 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Tuần 8

TRƯỜNG THCS

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - MÔN CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC 2021-2022

MA TRẬN ĐỀ:

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

TNKQ

TNKQ

TNKQ

Bài 1 khái niệm- vai trò BVKT

Hiểu được khái niệm vai trò về BVKT

Số câu: 2

Số điểm: 1

10%

2

1

10%

Chủ đề: Hình chiếu

Nhận biết được hình chiếu, mặt phẳng chiếu, vị trí các hình chiếu, nét vẽ trên bản vẽ.

Hiểu được các hình chiếu tương ứng với các mặt phẳng chiếu

Số câu: 9

3,75đ

37,5%

Số câu: 2

0,5

5%

11

4,25

42,5%

Chủ đề: Bản vẻ khối đa diện

Nhận dạng được khối đa diện thường gặp.

Hiểu được các hình chiếu trên các mặt phẳng chiếu của khối đa diện

Số câu:4

1.25 đ

12,5%

Số câu: 4

20%

8

3,25

32,5%

Chủ đề : Khối tròn xoay

Biết được khái niệm về các khối tròn xoay

Hiểu được các hình chiếu của khối tròn xoay

Số câu

Số điểm

Tỷ lệ %

Số câu 1

0,5đ

15%

Số câu 2

1,0đ

10%

2

1

10%

Tổng

Số câu

Số điểm

Tỷ lệ %

Số câu:14

5,5 đ

55%

Số câu: 10

4,5đ

45%

Số câu:24 câu

Số điểm: 10đ

Tỉ lệ:100%

Họ và tên :…………………………………….

Lớp: 8a …

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

Môn: Công nghệ - Lớp 8

Thời gian 40 phút

Đề bài

Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng

Câu 1 (0,25đ) Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng:

A. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng

B. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng

C. .Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng

D. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng

Câu 2 (0,25đ) Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng hình chiếu bằng là?

A. Hình chiếu bằng B . Hình chiếu đứng

C . Hình chiếu cạnh D. Cả ba hình chiếu

Câu 3 (0,25đ) Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào?

A . Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua B . Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới

C . Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới D . Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống

Câu 4 (0,25đ) Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng:

A . Hình vuông C . Hình lăng trụ

B . Hình tam giác D. Hình chữ nhật

Câu 5 (0,25đ) Phép chiếu song song là phép chiếu có:

A. Các tia chiếu xuất phát tại một điểm. C. Các tia chiếu đồng quy tại tâm chiếu.

B. Các tia chiếu song song với nhau. D. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu.

Câu 6 (0,5đ) Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng là hình gì ?

A. Hình tam giác cân. C. Hình đa giác phẳng.

B. Hình tròn. D. Hình tam giác vuông.

Câu 7 (0,25) Vị trí hình chiếu đứng ở trên bản vẽ là:

A. Ở góc trên bên phải bản vẽ. C. Ở góc trên bên trái bản vẽ.

B. Ở góc dưới bên trái bản vẽ. D. Ở góc dưới bên phải bản vẽ.

Câu 8. (0,25đ) Khối đa diện được bao bởi:

A. Các hình vuông. C. Các hình đa giác phẳng.

B. Các hình tam giác. D. Các hình chữ nhật.

Câu 9 (0,5đ) Hình chiếu đứng là tam giác cân, hình chiếu bằng là hình tròn. Đó là các hình chiếu của :

A. Hình nón. C. Hình trụ.

B. Hình lăng trụ đều. D. Hình cầu.

Câu 10 (0,5đ) Khi quay………………..một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ.

Cụm từ điền vào chỗ (…) của câu trên là:

A. hình tam giác cân C. nửa hình tròn

B. hình tam giác vuông D. hình chữ nhật

Câu 11 (0,5đ) Nét gạch chấm mảnh dùng để biểu diễn:

A. Cạnh thấy, đường bao thấy. B. Đường dóng, đường kích thước.

C. Đường tâm, đường trục đối xứng. D. Cạnh khuất, đường bao khuất.

Câu 12 (0,5đ)Vai trò của bản vẽ kĩ thuật:

A. Chế tạo các sản phẩm.

B. Thi công các công trình.

C. Sử dụng có hiệu quả và an toàn các sản phẩm, các công trình.

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 13 (0,5đ) Hình chóp đều được tạo bởi những hình gì?

A. Hình tam giác cân và đa giác đều.

B. Hình tam giác đều và hình chữ nhật.

C. Hình tam giác cân và hình tròn.

D. Hình chữ nhật và đa giác đều.

Câu 14 (0,5đ) Hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là :

A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông.

C. Hình tròn. D. Hình tam giác cân.

Câu 15 (0,5đ) Hình lăng trụ đều được bao bởi các hình gì?

A. Hình chữ nhật và hình tròn. B. Hình chữ nhật và đa giác đều.

C. Hình chữ nhật và tam giác đều. D. Đa giác đều và hình tam giác cân.

Câu 16 (0,5đ) Bản vẽ có mấy hình biểu diễn ?

A : 3 B : 2 C : 4 D : 1

Câu 17 (0,5đ) Có mấy phép chiếu ?

A : 3 B : 2 C : 4 D : 1

Câu 18 (0,5đ) Người ta sử dụng phép chiếu nào để vẽ các hình chiếu vuông góc trên mặt phẳng chiếu

A. Phép chiếu xuyên tâm

B. Phép chiếu vuông góc

C. Phép chiếu song song

D. Phép chiếu xuyên tâm và phép chiếu song song

Câu 19 (0,5đ) Trên bản vẽ kĩ thuật, vị trí của hình chiếu cạnh là:

A. Ở dưới hình chiếu đứng

B. Ở dưới hình chiếu cạnh

C. Ở góc bên trái bản vẽ

D. Ở góc bên phải bản vẽ

Câu 20 (0,5đ) Bản vẽ kĩ thuật trình bày các thông tin kĩ thuật dưới dạng:

A. Hình vẽ

B. Ký hiệu

C. Chữ viết, tiếng nói, cử chỉ dưới dạng ký hiệu

D. Hình vẽ và kí hiệu theo các quy tắc thống nhất

Câu 21 (0,5đ) Phép chiếu vuông góc có các tia chiếu

A. Song song với nhau

B. vuông góc với nhau

C. Vuông góc với mặt phẳng chiếu

D. Đồng qui tại một điểm

Câu 22 (0,5đ) Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình:

A. Tam giác đều

B. Tam giác

C. Tam giác vuông

D. Hình tròn

Câu 23 (0,5đ) Nếu đặt mặt đáy của hình chóp đều đáy hình vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình:

A. Tam giác đều

B. Tam giác vuông

C. Hình vuông

D. Hình chữ nhật

Câu 24 (0,25) Hình nào sau đây thuộc khối đa diện

A. Hình trụ B. Hình lăng trụ đều C. Hình nón D. Hình cầu

ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 2021-2022

1.D

2.A

3.C

4.D

5.B55.B

6.A

7.C

8.C

9.A

10.D

11.C

12.D

13.A

14.C

15.B

16.A

17.A

18.B

19.D

20.D

21.C

22.A

23.C

24.B

Câu 1: (NB)

Phương pháp:

Cách giải:

Chọn C.

Câu 2: (TH)

Phương pháp:

Cách giải:

Chọn B.

Câu 3: (TH)

Phương pháp:

Cách giải:

Chọn D.

Câu 4: (NB)

Phương pháp:

Cách giải:

Chọn A.

Câu 5: (NB)

Phương pháp:

Cách giải:

Chọn C.

Câu 6: (TH)

Phương pháp:

Cách giải:

Chọn D.

Câu 7: (NB)

Phương pháp:

Cách giải:

Chọn B.

Câu 8: (NB)

Phương pháp:

Cách giải:

Chọn B.

Câu 9: (TH)

Phương pháp:

Cách giải:

Chọn B.

Câu 10: (NB)

Phương pháp:

Cách giải:

Chọn B.

Câu 11: (NB)

Phương pháp:

Cách giải:

Chọn D.

Câu 12: (TH)

Phương pháp:

Cách giải:

Chọn A.

Câu 13: (NB)

Phương pháp:

Cách giải:

Chọn C.

Câu 14: (TH)

Phương pháp:

Cách giải:

Chọn A.

Câu 15: (TH)

Phương pháp:

Cách giải:

Chọn B.

Câu 16: (NB)

Phương pháp:

Cách giải:

Chọn D.

Câu 17: (NB)

Phương pháp:

Cách giải:

Chọn C.

Câu 18: (NB)

Phương pháp:

Cách giải:

Chọn B.

Câu 19: (NB)

Phương pháp:

Cách giải:

Chọn A.

Câu 20: (NB)

Phương pháp:

Cách giải:

Chọn B.

Câu 21: (NB)

Phương pháp:

Cách giải:

Chọn B.

Câu 22: (TH)

Phương pháp:

Cách giải:

Chọn B.

Câu 23: (TH)

Phương pháp:

Cách giải:

Chọn B.

Câu 24: (NB)

Phương pháp:

Cách giải:

Chọn B.

Nội Dung

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 8

CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Chủ đề 1:

Hình chiếu –Hình cắt

Nhận biết được hình chiếu, mặt phẳng chiếu, vị trí các hình chiếu trên bản vẽ

Nắm được khái niệm và công dụng của hình cắt

Học sinh hiểu và vẽ được hình chiếu của vật thể

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ

Câu 1,4,5

1.25đ

12,5%

Câu 11

20%

Câu 12

2 đ

20%

5 câu

5,25 đ

52,5%

Chủ đề 2:

Bản vẻ khối hình học

Nhận biết được khối hình học

Hiểu Các hình chiếu đứng, bằng, cạnh của khối hình học

Số câu:

Số điểm:

Câu 6,7

0,5đ

5%

Câu 3

0,5 đ

5%

Câu 9

1 đ

10%

Câu 2,8

0,75 đ

7,5%

6 câu

2.75 đ

27,5%

Chủ đề 3: Bản vẽ kỹ thuật. Bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp, bản vẽ nhà.

Biết được khái niệm bản vẽ kỹ thuật.

Nắm được trình tự đọc bản vẽ chi tiết

Số câu:

Số điểm:

Câu 10a

1,0 đ

10%

Câu 10b

1,0 đ

10%

1 câu

2 đ

20%

Tổng

5,5

2,75 đ

3,5

4,5 đ

3

4 đ

12 câu

10 đ

Tỷ lệ

27,5 %

45 %

27,5 %

100%

7