Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề khảo sát chất lượng lần 2 GDCD 10, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình năm học 2018-2019 (Mã đề 006)

a5691cdc3be318788132eaa53938dac4
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 2 2021 lúc 16:33:19 | Được cập nhật: 27 tháng 4 lúc 8:14:08 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 310 | Lượt Download: 2 | File size: 0.057344 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH

TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2

MÔN: GDCD 10

NĂM HỌC 2018- 2019

Thời gian làm bài: 50 phút

Mã đề: 006

Câu 1: Khẳng định nào dưới đây là đúng khi nói về phủ định biện chứng?

A. Có mới nới cũ B. Mèo nhỏ bắt chuột nhỏ

C. Rút dây động rừng D. Có trăng quên đèn

Câu 2: Câu nào dưới đây thể hiện thực tiễn là động lực của nhận thức?

A. Cái khó ló cái khôn B. Kiến tha lâu cũng đầy tổ

C. Con vua thì lại làm vua D. Con hơn cha là nhà có phúc

Câu 3: Vận động viên điền kinh chạy trên sân vận động thuộc hình thức vận động nào dưới đây?

A. Vật lí B. Cơ học C. Sinh học D. Xã hội

Câu 4: Tuổi thấp nhất được kết hôn theo quy định của luật hôn nhân và gia đình Việt Nam hiện nay là :

A. Nam, nữ từ 20 tuổi trở lên

B. Nữ từ 20 tuổi trở lên ,nam từ 22 tuổi trở lên

C. Nam nữ từ 18 tuổi trở lên

D. Nữ từ đủ 18 tuổi trở lên, nam từ đủ 20 tuổi trở lên

Câu 5: Câu tục ngữ nào dưới đây là đúng khi nói về phủ định siêu hình?

A. Có mới nới cũ B. Con hơn cha là nhà có phúc

C. Tre già măng mọc D. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

Câu 6: Con người là chủ thể của lịch sử cho nên sự phát triển của xã hội phải vì con người. Điều này khẳng định:

A. Con người là động lực của sự phát triển xã hội

B. Con người là chủ thể của sự phát triển xã hội

C. Con người là mục tiêu của sự phát triển xã hội

D. Con người là cơ sở của sự phát triển xã hội

Câu 7: Ở các ví dụ sau, ví dụ nào thuộc kiến thức triết học?

A. Mọi sự vật hiện tượng đều có quan hệ nhânquả.

B. Không có sách thì không có kiến thức, không có kiến thức thì không cóCNXH.

C. Cạnh tranh một quy luật tất yếu của mọi nền sản xuất hànghoá

D. Trong một tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông

Câu 8: Câu nào trong các câu tục ngữ sau đây nói về lượng và chất:

A. Học một biết mười. B. Lá lành đùm lá rách.

C. Dốt đến đâu học lâu cũng biết. D. Môi hở răng lạnh.

Câu 9: “Trải qua nhiều cuộc đấu tranh giữa giai cấp nông dân và giai cấp địa chủ trong xã hội phong kiến, mà đỉnh cao là thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 đã dẫn đến việc thành lập Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa”. Đoạn văn trên thể hiện những quy luật nào của Triết học?

A. Quy luật lượng – chất, quy luật phủ định của phủ định, quy luật tiến hóa.

B. Quy luật lượng – chất, quy luật vận động, quy luật phủ định của phủ định.

C. Quy luật mâu thuẫn, quy luật phủ định của phủ định, quy luật biến đổi.

D. Quy luật mâu thuẫn, quy luật lượng – chất, quy luật phủ định của phủ định.

Câu 10: Câu nào dưới đây không thể hiện vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?

A. Tháng bảy heo may chuồn chuồn bay thì bão B. Sao nhiều thì mưa, sao thưa thì nắng

C. Ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước D. Cái răng cái tóc là góc con người

Câu 11: Câu tục ngữ nào sau đây nói về nhân phẩm và danh dự ?

A. Trong ấm ngoài êm B. Đói miếng hơn tiếng đời

C. Con hơn cha là nhà có phúc D. Đi một ngày đàng học một sàng khôn

Câu 12: Sự phủ định diễn ra do sự phát triển của bản thân sự vật và hiện tượng, có kế thừa những yếu tố tích cực của sự vật và hiện tượng là phủ định

A. Siêu hình B. Chủ quan C. Biện chứng D. Khách quan

Câu 13: Câu nào dưới đây là biểu hiện của nhận thức lí tính?

A. Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa B. Lòng vả cũng như lòng sung.

C. Ăn xổi ở thì D. Muối mặn, chanh chua

Câu 14: Trí tuệ của con người đã phát triển không ngừng, từ việc chế tạo ra công cụ lao động thô sơ đến những máy móc tinh vi là thể hiện sự phát triển trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Tự nhiên B. Tư duy C. Xã hội D. Lao động

Câu 15: Xã hội không can thiệp đến tình yêu cá nhân nhưng có trách nhiệm hướng dẫn mọi người có…

A. quan niệm đúng đắn về tình yêu. B. Quan niệm thức thời về tình yêu.

C. Cách phòng ngừa trong tình yêu. D. Quan điểm rõ ràng về tình yêu.

Câu 16: Sự biến đổi nào dưới đây được coi là sự phát triển?

A. Sự thoái hóa của một loài động vật theo thời gian.

B. Sự biến đổi của sinh vật từ loài bò sát thành loài chim

C. Nước đun nóng bốc thành hơi nước.

D. Cây khô héo mục nát.

Câu 17: Khi sự biến đổi về lượng đạt đến một giới hạn nhất định, phá vỡ sự thống nhất giữa chất và lượng thì

A. Chất mới ra đời B. Sự vật phát triển

C. Lượng mới hình thành D. Sự vật thay đổi

Câu 18: Hiện tượng nào dưới đây thể hiện mặt lượng của sự vật?

A. Muối tồn tại ở dạng tinh thể màu trắng, vị mặn dễ hòa tan trong nước.

B. Cuốn tiểu thuyết mới ra mắt được bạn đọc nồng nhiệt đón nhận

C. Lan là một học sinh thông minh, nhiệt tình giúp đỡ bạn

D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam năm 2018là 7,02%

Câu 19: Hai mặt đối lập liên hệ gắn bó với nhau, làm tiền đề tồn tại cho nhau, Triết học gọi đó là

A. Sự phân biệt giữa các mặt đối lập B. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập

C. Sự thống nhất giữa các mặt đối lập. D. Sự khác nhau giữa các mặt đối lập

Câu 20: Nội dung nào dưới đây thể hiện hình thức vận động vật lí?

A. Quá trình điện năng chuyển hóa thành quang năng.

B. Quá trình sinh trưởng và phát triển của sinh vật.

C. Sự thay đổi thời tiết của các mùa trong năm.

D. Quá trình thay thế các chế độ xã hội trong lịch sử.

Câu 21: Trong các câu tục ngữ dưới đây, câu nào khôngcó yếu tố biện chứng?

A. Tre già măng mọc. B. Đánh bùn sang ao. C. Môi hở răng lạnh. D. An cư lạc nghiệp.

Câu 22: Để thực hiện tốt quy luật lượng – chất, cần tránh tư tưởng nào dưới đây?

A. Dĩ hòa vi quý B. Ngại khó ngại khổ

C. Nôn nóng đốt cháy giai đoạn D. Trọng nam khinh nữ.

Câu 23: Nội dung nào dưới đây thuộc kiến thức triết học?

A. Hơi nước gặp lạnh ngưng tụ thành mưa B. Sự hình thành và phát triển của xã hội.

C. Mọi sự vật hiện tượng luôn luôn vận động. D. Hiện tượng oxi hóa của kim loại.

Câu 24: Câu nào dưới đây thể hiện vai trò của thực tiễn là cơ sở của nhận thức?

A. Ăn cây nào rào cây ấy B. Con hơn cha, nhà có phúc

C. Trăng quầng trời hạn, trăng tán trời mưa D. Gieo gió gặt bão

Câu 25: Câu tục ngữ nào sau đây nói về nhân phẩm ?

A. Gắp lửa bỏ tay người B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây

C. Đói cho sạch, rách cho thơm D. Xay lúa thì thôi bế em

Câu 26: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý kiến nào dưới đây là đúng?

A. Mọi sự biến đổi đều là tạm thời.

B. Mọi sự biến đổi của sự vật hiện tượng là khách quan.

C. Mọi sự vật, hiện tượng đều không biến đổi.

D. Mọi sự biến đổi của sự vật, hiện tượng xuất phát từ ý thức của con người.

Câu 27: Trong Triết học, độ của sự vật và hiện tượng là giới hạn mà ở đó

A. Sự biến đổi của chất diễn ra nhanh chóng

B. Chưa có sự biến đổi nào xảy ra

C. Sự biến đổi về lượng làm thay đổi về chất của sự vật

D. Sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất.

Câu 28: Người luôn đề cao cái tôi nên có thái độ bực tức, khó chịu, giận dỗi khi cho rằng mình bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường là người

A. tự tin B. tự ti C. tự trọng D. tự ái

Câu 29: Con người thám hiểm vòng quanh trái đất chụp hình ảnh trái đất từ trên vệ tinh và đã chứng minh được trái đất hình cầu. Điều này thể hiện vai trò gì của thực tiễn đối với nhận thức?

A. Động lực B. Cơ sở C. Mục đích D. Tiêu chuẩn chân lý

Câu 30: Câu nào dưới đây không nói về khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng?

A. Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài B. Trời nắng tốt dưa, trời mưa tốt lúa

C. Tre già măng mọc D. Nước chảy đá mòn

Câu 31: Chọn câu đầy đủ và đúng nhất: Người có danh dự là người

A. Có lòng tự trọng cao, biết kiềm chế nhu cầu, ham muốn không chính đáng của mình, cố gắng tuân theo những chuẩn mực đạo đức tiến bộ

B. Có lòng tự trọng cao, biết kiềm chế những nhu cầu, ham muốn không chính đáng của mình, cố gắng tuân theo những chuẩn mực đạo đức tiến bộ, biết tôn trọng nhân phẩm và danh dự của người khác

C. Có lòng tự trọng cao, biết kiềm chế những ham muốn không chính đáng của mình, biết tôn trọng danh dự và nhân phẩm của người khác

D. Biết kiềm chế nhu cầu, ham muốn không chính đáng của mình, cố gắng tuân theo những chuẩn mực đạo đức tiến bộ, biết tôn trọng danh dự của mình và người khác

Câu 32: Hồ Chí Minh đã từng nói : "Lí luận mà không liên hệ với thực tiễn là lí luận suông". Câu nói trên thể hiện vai trò nào của thực tiễn đối với nhận thức?

A. Động lực B. Mục đích C. Tiêu chuẩn chân lý D. Cơ sở

Câu 33: Để tạo ra sự biến đổi về chất trong học tập, rèn luyện thì học sinh cần phải tránh quan điểm nào sau đây?

A. Tích luỹ dần dần

B. Cái dễ thì không cần phải học vì ta đã biết và có thể làm được

C. Học từ dễ đến khó, từ đơn giản đến phức tạp

D. Kiên trì, nhẫn lại, không chùn bước trước những vấn đề khó khăn

Câu 34: Tình yêu chân chính không có đặc điểm nào dưới đây?

A. Quan tâm, chăm sóc cho nhau. B. Trung thực, chân thành từ hai phía.

C. Thông cảm, hiểu biết và giúp đỡ lẫn nhau. D. Ghen tuông, giận hờn vô cớ.

Câu 35: Một trong những nội dung cơ bản của chế độ hôn nhân hiện nay ở nước ta là hôn nhân

A. Một vợ, một chồng và bình đẳng. B. Ép buộc và dựa trên lợi ích kinh tế.

C. Tự do và dựa vào nền tảng gia đình. D. Có sự trục lợi về kinh tế.

Câu 36: Những câu tục ngữ nào sau đây nói về danh dự của con người:

A. Tối lửa tắt đèn có nhau B. Gắp lửa bỏ tay người

C. Đói cho sạch, rách cho thơm D. Chia ngọt sẻ bùi

Câu 37: Câu tục ngữ nào dưới đây không phải là phủ định biện chứng?

A. Uống nước nhớ nguồn B. Sông lở cát bồi

C. Tức nước vỡ bờ D. Ăn cháo đá bát

  1. Câu 38: Đoạn thơ sau:

  2. “Dù bay lên sao Hỏa, sao Kim cũng bay từ mặt đất.

  3. Dù lớn tựa thiên thần cũng dòng sữa ngọt mẹ nuôi.

  4. Phải cần mẫn như con ong kéo mật.

  5. Phải cần cù như con nhện chăng tơ.

Quả chín trên cây là quả chín dần dà.” đề cập đến nội dung của quy luật gì trong Triết học ?

A. Quy luật phủ định của phủ định. B. Quy luật lượng chất

C. Quy luật mâu thuẫn. D. Quy luật nhân quả

Câu 39: Mặt đối lập của mâu thuẫnlà:

A. Những khuynh hướng, tính chất, đặc điểm của sự vật trong quá trình vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng chúng đi theo chiều hướng trái ngược nhau

B. Những khuynh hướng, tính chất, đặc điểm của sự vật trong quá trình vận động của sự vật, hiện tượng, chúng phát triển theo cùng một chiều

C. Những khuynh hướng, tính chất, đặc điểm của sự vật trong quá trình vận động của sự vật, hiện tượng, chúng đi theo chiều hướng khác nhau

D. Những khuynh hướng, tính chất, đặc điểm của sự vật trong quá trình vận động của sự vật, hiện tượng, chúng không chấp nhận nhau.

Câu 40: Việc chế tạo ra công cụ lao động giúp con người

A. Phát triển tư duy B. Tự sáng tạo ra lịch sử của mình

C. Hoàn thiện các giác quan D. Có cuộc sống đầy đủ hơn

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 006