Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề khảo sát chất lượng lần 2 GDCD 10, trường THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình năm học 2018-2019 (Mã đề 001).

7a40fba9eef75cac5dc9729091cb1681
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 28 tháng 2 2021 lúc 16:32:26 | Được cập nhật: 25 tháng 4 lúc 3:39:00 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 299 | Lượt Download: 2 | File size: 0.057856 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH

TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2

MÔN: GDCD 10

NĂM HỌC 2018- 2019

Thời gian làm bài: 50 phút

Mã đề thi 001

Câu 1: Câu nào dưới đây thể hiện thực tiễn là động lực của nhận thức?

A. Kiến tha lâu cũng đầy tổ B. Con vua thì lại làm vua

C. Con hơn cha là nhà có phúc D. Cái khó ló cái khôn

Câu 2: Nội dung nào dưới đây thể hiện hình thức vận động vật lí?

A. Sự thay đổi thời tiết của các mùa trong năm.

B. Quá trình thay thế các chế độ xã hội trong lịch sử.

C. Quá trình điện năng chuyển hóa thành quang năng.

D. Quá trình sinh trưởng và phát triển của sinh vật.

Câu 3: Người luôn đề cao cái tôi nên có thái độ bực tức, khó chịu, giận dỗi khi cho rằng mình bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường là người

A. tự trọng B. tự tin C. tự ti D. tự ái

Câu 4: Câu nào dưới đây không nói về khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng?

A. Trời nắng tốt dưa, trời mưa tốt lúa B. Tre già măng mọc

C. Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài D. Nước chảy đá mòn

Câu 5: Trong Triết học, độ của sự vật và hiện tượng là giới hạn mà ở đó

A. Sự biến đổi của chất diễn ra nhanh chóng

B. Chưa có sự biến đổi nào xảy ra

C. Sự biến đổi về lượng làm thay đổi về chất của sự vật

D. Sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất.

Câu 6: Con người là chủ thể của lịch sử cho nên sự phát triển của xã hội phải vì con người. Điều này khẳng định:

A. Con người là động lực của sự phát triển xã hội

B. Con người là chủ thể của sự phát triển xã hội

C. Con người là mục tiêu của sự phát triển xã hội

D. Con người là cơ sở của sự phát triển xã hội

Câu 7: Để tạo ra sự biến đổi về chất trong học tập, rèn luyện thì học sinh cần phải tránh quan điểm nào sau đây?

A. Kiên trì, nhẫn lại, không chùn bước trước những vấn đề khó khăn

B. Cái dễ thì không cần phải học vì ta đã biết và có thể làm được

C. Tích luỹ dần dần

D. Học từ dễ đến khó, từ đơn giản đến phức tạp

Câu 8: Trí tuệ của con người đã phát triển không ngừng, từ việc chế tạo ra công cụ lao động thô sơ đến những máy móc tinh vi là thể hiện sự phát triển trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Xã hội B. Lao động C. Tư duy D. Tự nhiên

Câu 9: Câu tục ngữ nào sau đây nói về nhân phẩm ?

A. Đói cho sạch, rách cho thơm B. Gắp lửa bỏ tay người

C. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây D. Xay lúa thì thôi bế em

Câu 10: Sự biến đổi nào dưới đây được coi là sự phát triển?

A. Cây khô héo mục nát.

B. Sự biến đổi của sinh vật từ loài bò sát thành loài chim

C. Sự thoái hóa của một loài động vật theo thời gian.

D. Nước đun nóng bốc thành hơi nước.

Câu 11: Hai mặt đối lập liên hệ gắn bó với nhau, làm tiền đề tồn tại cho nhau, Triết học gọi đó là

A. Sự thống nhất giữa các mặt đối lập. B. Sự phân biệt giữa các mặt đối lập

C. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập D. Sự khác nhau giữa các mặt đối lập

Câu 12: “Trải qua nhiều cuộc đấu tranh giữa giai cấp nông dân và giai cấp địa chủ trong xã hội phong kiến, mà đỉnh cao là thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 đã dẫn đến việc thành lập Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa”. Đoạn văn trên thể hiện những quy luật nào của Triết học?

A. Quy luật mâu thuẫn, quy luật phủ định của phủ định, quy luật biến đổi.

B. Quy luật mâu thuẫn, quy luật lượng – chất, quy luật phủ định của phủ định.

C. Quy luật lượng – chất, quy luật vận động, quy luật phủ định của phủ định.

D. Quy luật lượng – chất, quy luật phủ định của phủ định, quy luật tiến hóa.

Câu 13: Hiện tượng nào dưới đây thể hiện mặt lượng của sự vật?

A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Việt Nam năm 2018là 7,02%

B. Lan là một học sinh thông minh, nhiệt tình giúp đỡ bạn

C. Muối tồn tại ở dạng tinh thể màu trắng, vị mặn dễ hòa tan trong nước.

D. Cuốn tiểu thuyết mới ra mắt được bạn đọc nồng nhiệt đón nhận

Câu 14: Câu nào dưới đây là biểu hiện của nhận thức lí tính?

A. Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa B. Lòng vả cũng như lòng sung.

C. Muối mặn, chanh chua D. Ăn xổi ở thì

Câu 15: Việc chế tạo ra công cụ lao động giúp con người

A. Phát triển tư duy B. Có cuộc sống đầy đủ hơn

C. Hoàn thiện các giác quan D. Tự sáng tạo ra lịch sử của mình

Câu 16: Xã hội không can thiệp đến tình yêu cá nhân nhưng có trách nhiệm hướng dẫn mọi người có…

A. Quan niệm thức thời về tình yêu. B. Cách phòng ngừa trong tình yêu.

C. Quan điểm rõ ràng về tình yêu. D. quan niệm đúng đắn về tình yêu.

Câu 17: Câu tục ngữ nào sau đây nói về nhân phẩm và danh dự ?

A. Đói miếng hơn tiếng đời B. Trong ấm ngoài êm

C. Con hơn cha là nhà có phúc D. Đi một ngày đàng học một sàng khôn

Câu 18: Hồ Chí Minh đã từng nói : "Lí luận mà không liên hệ với thực tiễn là lí luận suông". Câu nói trên thể hiện vai trò nào của thực tiễn đối với nhận thức?

A. Mục đích B. Động lực C. Cơ sở D. Tiêu chuẩn chân lý

Câu 19: Nội dung nào dưới đây thuộc kiến thức triết học?

A. Hơi nước gặp lạnh ngưng tụ thành mưa B. Mọi sự vật hiện tượng luôn luôn vận động.

C. Sự hình thành và phát triển của xã hội. D. Hiện tượng oxi hóa của kim loại.

Câu 20: Những câu tục ngữ nào sau đây nói về danh dự của con người:

A. Chia ngọt sẻ bùi B. Tối lửa tắt đèn có nhau

C. Đói cho sạch, rách cho thơm D. Gắp lửa bỏ tay người

Câu 21: Trong các câu tục ngữ dưới đây, câu nào khôngcó yếu tố biện chứng?

A. Môi hở răng lạnh. B. An cư lạc nghiệp. C. Tre già măng mọc. D. Đánh bùn sang ao.

Câu 22: Câu nào dưới đây không thể hiện vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?

A. Cái răng cái tóc là góc con người B. Ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước

C. Tháng bảy heo may chuồn chuồn bay thì bão D. Sao nhiều thì mưa, sao thưa thì nắng

Câu 23: Khẳng định nào dưới đây là đúng khi nói về phủ định biện chứng?

A. Có trăng quên đèn B. Mèo nhỏ bắt chuột nhỏ

C. Có mới nới cũ D. Rút dây động rừng

Câu 24: Con người thám hiểm vòng quanh trái đất chụp hình ảnh trái đất từ trên vệ tinh và đã chứng minh được trái đất hình cầu. Điều này thể hiện vai trò gì của thực tiễn đối với nhận thức?

A. Tiêu chuẩn chân lý B. Mục đích C. Cơ sở D. Động lực

Câu 25: Khi sự biến đổi về lượng đạt đến một giới hạn nhất định, phá vỡ sự thống nhất giữa chất và lượng thì

A. Sự vật thay đổi B. Sự vật phát triển

C. Lượng mới hình thành D. Chất mới ra đời

Câu 26: Sự phủ định diễn ra do sự phát triển của bản thân sự vật và hiện tượng, có kế thừa những yếu tố tích cực của sự vật và hiện tượng là phủ định

A. Chủ quan B. Biện chứng C. Khách quan D. Siêu hình

Câu 27: Tình yêu chân chính không có đặc điểm nào dưới đây?

A. Thông cảm, hiểu biết và giúp đỡ lẫn nhau. B. Ghen tuông, giận hờn vô cớ.

C. Trung thực, chân thành từ hai phía. D. Quan tâm, chăm sóc cho nhau.

Câu 28: Mặt đối lập của mâu thuẫnlà:

A. Những khuynh hướng, tính chất, đặc điểm của sự vật trong quá trình vận động của sự vật, hiện tượng, chúng đi theo chiều hướng khác nhau B. Những khuynh hướng, tính chất, đặc điểm của sự vật trong quá trình vận động của sự vật, hiện tượng, chúng phát triển theo cùng một chiều

C. Những khuynh hướng, tính chất, đặc điểm của sự vật trong quá trình vận động của sự vật, hiện tượng, chúng không chấp nhận nhau. D. Những khuynh hướng, tính chất, đặc điểm của sự vật trong quá trình vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng chúng đi theo chiều hướng trái ngược nhau

Câu 29: Câu nào dưới đây thể hiện vai trò của thực tiễn là cơ sở của nhận thức?

A. Trăng quầng trời hạn, trăng tán trời mưa B. Gieo gió gặt bão

C. Con hơn cha, nhà có phúc D. Ăn cây nào rào cây ấy

Câu 30: Câu tục ngữ nào dưới đây là đúng khi nói về phủ định siêu hình?

A. Con hơn cha là nhà có phúc B. Có mới nới cũ

C. Tre già măng mọc D. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

Câu 31: Tuổi thấp nhất được kết hôn theo quy định của luật hôn nhân và gia đình Việt Nam hiện nay là :

A. Nam, nữ từ 20 tuổi trở lên

B. Nữ từ đủ 18 tuổi trở lên, nam từ đủ 20 tuổi trở lên

C. Nam nữ từ 18 tuổi trở lên

D. Nữ từ 20 tuổi trở lên, nam từ 22 tuổi trở lên

Câu 32: Một trong những nội dung cơ bản của chế độ hôn nhân hiện nay ở nước ta là hôn nhân

A. Có sự trục lợi về kinh tế. B. Ép buộc và dựa trên lợi ích kinh tế.

C. Tự do và dựa vào nền tảng gia đình. D. Một vợ, một chồng và bình đẳng.

Câu 33: Câu tục ngữ nào dưới đây không phải là phủ định biện chứng?

A. Ăn cháo đá bát B. Tức nước vỡ bờ

C. Sông lở cát bồi D. Uống nước nhớ nguồn

Câu 34: Vận động viên điền kinh chạy trên sân vận động thuộc hình thức vận động nào dưới đây?

A. Sinh học B. Xã hội C. Cơ học D. Vật lí

  1. Câu 35: Đoạn thơ sau:

  2. “Dù bay lên sao Hỏa, sao Kim cũng bay từ mặt đất.

  3. Dù lớn tựa thiên thần cũng dòng sữa ngọt mẹ nuôi.

  4. Phải cần mẫn như con ong kéo mật.

  5. Phải cần cù như con nhện chăng tơ.

Quả chín trên cây là quả chín dần dà.” đề cập đến nội dung của quy luật gì trong Triết học ?

A. Quy luật lượng chất B. Quy luật phủ định của phủ định.

C. Quy luật mâu thuẫn. D. Quy luật nhân quả

Câu 36: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ý kiến nào dưới đây là đúng?

A. Mọi sự biến đổi của sự vật hiện tượng là khách quan.

B. Mọi sự biến đổi của sự vật, hiện tượng xuất phát từ ý thức của con người.

C. Mọi sự vật, hiện tượng đều không biến đổi.

D. Mọi sự biến đổi đều là tạm thời.

Câu 37: Chọn câu đầy đủ và đúng nhất: Người có danh dự là người

A. Có lòng tự trọng cao, biết kiềm chế những ham muốn không chính đáng của mình, biết tôn trọng danh dự và nhân phẩm của người khác

B. Biết kiềm chế nhu cầu, ham muốn không chính đáng của mình, cố gắng tuân theo những chuẩn mực đạo đức tiến bộ, biết tôn trọng danh dự của mình và người khác

C. Có lòng tự trọng cao, biết kiềm chế nhu cầu, ham muốn không chính đáng của mình, cố gắng tuân theo những chuẩn mực đạo đức tiến bộ

D. Có lòng tự trọng cao, biết kiềm chế những nhu cầu, ham muốn không chính đáng của mình, cố gắng tuân theo những chuẩn mực đạo đức tiến bộ, biết tôn trọng nhân phẩm và danh dự của người khác

Câu 38: Để thực hiện tốt quy luật lượng – chất, cần tránh tư tưởng nào dưới đây?

A. Dĩ hòa vi quý B. Nôn nóng đốt cháy giai đoạn

C. Trọng nam khinh nữ. D. Ngại khó ngại khổ

Câu 39: Câu nào trong các câu tục ngữ sau đây nói về lượng và chất:

A. Học một biết mười. B. Lá lành đùm lá rách.

C. Dốt đến đâu học lâu cũng biết. D. Môi hở răng lạnh.

Câu 40: Ở các ví dụ sau, ví dụ nào thuộc kiến thức triết học?

A. Trong một tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông

B. Mọi sự vật hiện tượng đều có quan hệ nhânquả.

C. Không có sách thì không có kiến thức, không có kiến thức thì không cóCNXH.

D. Cạnh tranh một quy luật tất yếu của mọi nền sản xuất hànghoá

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 001