Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

đề cương ôn thi học kỳ 2 môn hóa học 10

7b244500d015b958dd44e1f0ce4675c7
Gửi bởi: Võ Hoàng 21 tháng 4 2018 lúc 23:35:22 | Được cập nhật: hôm kia lúc 10:18:50 Kiểu file: DOC | Lượt xem: 606 | Lượt Download: 0 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

GD ĐT HOÀ BÌNHỞ KỲ THI TUY SINH VÀO 10 ỚTR NG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THƯỜ ỤNĂM 2014 2015ỌĐề chính th cứ THI MÔN HÓA ỌNgày thi: 24/6/2014Th gian làm bài: 150 phút (không th gian giao )ể ề(Đ thi có trang, câu)ề ồCâu 1. (1 đi m)ể Dung dÞch cã chøa CuSO4 vµ FeSO4ThÝ nghiÖm Cho Al vµo dung dÞch M, sau ph¶n øng t¹o thµnh dungdÞch chøa muèi tan.ThÝ nghiÖm Cho Al vµo dung dÞch M, sau ph¶n øng t¹o thµnh dungdÞch chøa muèi tan.ThÝ nghiÖm Cho Al vµo dung dÞch M, sau ph¶n øng t¹o thµnh dungdÞch chøa muèi tan.1. ViÕt các ph ¬ng tr×nh hãa häc cã thÓ x¶y ra cña c¸c thÝ nghiÖm trªn.2. H·y gi¶i thÝch c¸c thÝ nghiÖm.Câu 2. (1,5 đi m)ể Hãy vi các ph ng trình hóa ph ng ra trong thí nghi sau:ế ươ ệNung nóng Cu trong không khí, sau th gian ch A. Hoà tan ch Aộ ượ ắtrong H2 SO4 nóng (v dung ch và khí có mùi c. Cho Natri kim lo vàoặ ượ ạdung ch thu khí và M.ị ượ Cho khí tác ng dung ch KOH thu cụ ượdung ch E, tác ng dung ch BaClị ượ ị2 tác ng dung ch NaOH.ừ ượ ịCâu 3. (2,25 đi m)ể1. Trong phòng thí nghi đi ch khí COệ ế2 CaCOừ3 và dung ch HCl, khí COị2 raạb ít khí HCl (hiđroclorua) và Hị ộ2 (h c). Trình bày ph ng pháp hóa tách đơ ướ ươ ểthu khí COượ2 tinh khi t.ế2. Có các kim lo riêng bi sau: Ba, Mg, Al, Ag ng t. Ch dùng thêm dung chạ ịaxit, hãy trình bày ph ng pháp hóa phân bi các kim lo trên. Vi ph ng trình hóaươ ươh minh a.ọ ọCâu 4. (2,25 đi m)ể1. và là hai ch ch vòng benzen có công th phân là Cợ ượ8 H10và C8 H8 Vi công th có th có và B.ế ủ2. cháy hoàn toàn gam hiđrocacbon X, toàn ph cháy tộ ượqua bình ng Hự2 SO4 thì kh ng tăng thêm 21,6 gam, bình ng dung chặ ượ ịCa(OH)2 thì có 100 gam ch tr ng. a. Vi các ph ng trình hóa ph ng ra, tính ươ b. Xác nh công th phân bi ng kh so oxi là 2,25. Vi tị ếcông th có th có ng công th phân nói trên.ứ Câu 5. (3 đi m)ểH nhôm và kim lo ki M. Hoà tan hoàn toàn 3,18 gam trongỗ ềl ng dung ch axit Hủ ị2 SO4 loãng thu đư 2,464 lít Hợ2 ktc) và dung ch (ch mị ồmu sunfat trung hoà). Cho tác ng lố ng dung ch Ba(OH)ủ ị2 cho khi cớ ốsunfat chuy thành thì thu đư 27,19 gam a.ợ ủa. Xác nh kim lo M.ị ạb. Cho thêm 1,74 gam mu Mố2 SO4 vào dung ch thu đư dung ch Z. Ti hành tợ ếtinh th dung ch thu đư 28,44g tinh th mu kép có công th ngợ ạaM2 SO4 .bAl2 (SO4 )3 .cH2 Xác nh công th tinh th mu kép.ị ốCho: 1; 16; Al 27; Na 23; 39; Rb= 85; 32; Ba 137; Ca =40; C=12–––––– HÕt ––––––Ghi chó: Häc sinh îc sö dông b¶ng tuÇn hoµn c¸c nguyªn tè hãa häc.Hä vµ tªn thÝ sinh: ....................................................Sè b¸o danh: .................... và tên, ch ký: Giám th 1:………………………Giám th 2:………………………….ọ ịSë gi¸o dôc vµ ®µo t¹ohßa b×nh k× thi tuyÓn sinh vµo líp 10trung häc phæ th«ng chuyªn Hoµng v¨n thôN¨M Häc: 2014 2015H íng dÉn chÊm CHÍNH TH CỀ M«n ho¸ häcCâu 1. (1 đi m)ểÝ DUNGỘ ĐI MỂ1.2Al 3CuSO4 ¾¾® Al2 (SO4 )3 3Cu (1) 2Al 3FeSO4 ¾¾® Al2 (SO4 )3 3Fe (2) 0,252.ThÝ nghiÖm Dung dÞch sau ph¶n øng chøa muèi tan, nh vËy iớx raả ph¶n øng (1) và CuSO4 còn nªn dung dÞch chøa3 muèi Al2 (SO4 )3 CuSO4 FeSO4 ch aư ph¶n øng. 0,25ThÝ nghiÖm Dung dÞch sau ph¶n øng chøa muèi tan, nh vËy raảph ng (1)ả CuSO4 đã t. Có th đã ra ph ng (2) nh ngế ưFeSO4 cßn hoÆc ch raư ph¶n øng (2) 0,25ThÝ nghiÖm Dung dÞch sau ph¶n øng chøa muèitan, dung ch sau ph¶n øng chØ cã Al2 (SO4 )3 do AlhoÆc võa ®ñ ®Ó ph¶n øng víi muèi theo (1) vµ (2) 0,25Câu 2. (1,5 đi m)ểÝ DUNGỘ ĐI MỂ 2Cu O2 0t¾¾® 2CuO Do tác ng Hụ ớ2 SO4 c, nóng thu khí D: Ch ng ch nặ ượ ắA có Cu ưCu 2H2 SO4 0t¾¾® CuSO4 SO2 2H2 CuO H2 SO4 ¾¾® CuSO4 H2 Cho Na vào dd B:2Na 2H2 ¾¾® 2NaOH H2 CuSO4 2NaOH ¾¾® Cu(OH)2 Na2 SO4 Cho tác ng KOH thu E, do dd tác ng iụ ượ ượ ớdd BaCl2 tác ng dd NaOH: Ch ng dd có ch 2ừ ượ ứmu iốSO2 KOH ¾¾® KHSO3 SO2 2KOH ¾¾® K2 SO3 H2 ho KHSOặ3 KOH dư ¾¾® K2 SO3 H2 )2KHSO3 2NaOH ¾¾® K2 SO3 Na2 SO3 2H2 K2 SO3 BaCl2 ¾¾® BaSO3 2KCl 0,250,50,250,5Câu 3. (2,25 đi m) ểÝ DUNGỘ ĐI MỂ1.Phaûn ng ñieàu cheá khí CO2 trong phoøng thí nghieäm:0,25CaCO3 2HCl ¾¾® CaCl2 H2 O+ CO2 Hoãn hôïp khí thu ñöôïc goàm: CO2 HCl(khí) H2 (h iơ) .Đ thu COể ượ2 tinh khi (không có hiđroclorua, c) ta cho nế ướ ỗh khí và qua bình ng dung ch Naợ ị2 CO3 => hiđroclorua gi i.ư ạTheo PTP 2HCl NaƯ2 CO3 ¾¾® 2NaCl CO2 H2 O.Sau đó cho đi qua bình ng Hự2 SO4 ho Pặ ặ2 O5 th .ơ ướ ụ=> Thu COượ2 tinh khi t.ế 0,250,252.L ng nh kim lo cho vào ng nghi đã có dung ượ ẵd ch Hị2 SO4 loãng.- Kim lo không ph ng là Agạ ứ- Kim lo ph ng tr ng và có khí thoát ra là Baạ Ba H2 SO4 BaSO4 H2 Kim lo ph ng khí và không tr ng là Mg, Alạ Mg H2 SO4 MgSO4 H2 2Al 3H2 SO4 Al2 (SO4 )3 3H2 Thu dung ch mu ng ng là: MgSOấ ươ ứ4 và Al2 (SO4 )3 Cho Ba vào dung ch Hừ ị2 SO4 loãng Ba H2 SO4 BaSO4 H2 khi không tăng thêm, ta ti cho thêm ng Ba ượ ểx ra ph ng:ả Ba 2H2 Ba(OH)2 H2 thu dung ch Ba(OH)ọ ượ ị2 .Cho dung ch Ba(OH)ừ ị2 vào các dung ch mu MgSOế ố4 và Al2 (SO4 )3 Xu hi tr ng tan ph trong dung ch Ba(OH)ấ ị2 là dung ch Alư ị2 (SO4 )3 suy ra kim lo ng ng là Al.ạ ươ 3Ba(OH)2 Al2 (SO4 )3 3BaSO4 2Al(OH)3 Ba(OH)2 2Al(OH)3 Ba(AlO2 )2 4H2 Xu hi tr ng không tan trong dung ch Ba(OH)ấ ị2 là ưdung ch MgSOị4 suy ra kim lo ng ng là Mg.ạ ươ Ba(OH)2 MgSO4 BaSO4 Mg(OH)2 0,250,250,250,250,5Câu 4. (2,25 đi m) ểÝ DUNGỘ ĐI MỂ1.Công th Cứ ủ8 H10 là: CH3CH3 CH3CH3 CH3CH3 CH2CH3 0,750,25Công th Cứ ủ8 H8 là: CH=CH22. a. CTTQ hiđrocacbon là Cọ ủx Hy Cx Hy (y4x+ O2 0t¾¾® xCO2 y/2 H2 CO2 Ca(OH)2 CaCO3 H2 Bình H2 SO4 tăng 21,6 gam 2H Om 21,6 gam 2H O21, 6n 1, mol18= Bình dung ch Ca(OH)ị2 có 100 gam 2CO KT100n mol100= =Kh ng hiđrocacbon là: ượ mC mH 12 1,2 14,4 gam 0,250,25 b. Ta có :x 0, 0, 5y 1, 1, 12= CT ®¬n gi¶n nhÊt lµ C5 H12 => C«ng thøc PT có ngạ(C5 H12 )n Ta có: 72n 2,25 32 72 => =1. => CTPT ch là Củ ấ5 H12 Phân Cử5 H12 có công th o: ạCH3 CH2 –CH2 CH2 –CH3 –CH3 0,250,5Câu 5. (3 đi m) ểÝ DUNGỘ ĐI MỂ1PT hãa häc cña ph¶n øng2M H2 SO4 M2 SO4 H2 (1)2Al 3H2 SO4 Al2 (SO4 )3 3H2 (2)M2 SO4 Ba(OH)2 BaSO4 2MOH (3) Al2 (SO4 )3 3Ba(OH)2 3BaSO4 2Al(OH)3 (4)MOH Al(OH)3 MAlO2 2H2 (5)§Æt x, lÇn ît lµ sè mol cña M; Al trong 3,18 gam hh (x;y 0)Theo bµi ta cã: M.x 27.y 3,18 (a) molnH11,04,22464,22 Tõ (1), (2) 2Hn x/2 3y/2 0,11 => 3y 0,22 (b)Tõ (1), (2), (3), (4) ta cã 24HBaSOnn 0,11 mol 0,750,250,250,25CH3 CH3 –CH3CH3 CH3CH3 CH2 CHCH3=> 4BaSOm 0,11 233 25,63g 27,19 => Trong kÕt tña cã Al(OH)3 3)OH(Alm 27,19 25,63 1,56g => 3)OH(Aln 1,56/78 =0,02mol Theo (5) cã 3)OH(Aln bÞ hoµ tan nMOH => 3)OH(AlnkÕt tña 0,02 (c) Tõ (a); (b); (c) cã hÖ: M.x 27.y 3,18 =0,04 3y 0,22 => =0,06 0,02 39VËy kim lo¹i kiÒm lµ Kali (K) 0,250,52.Theo :ề 42SOKn thªm vµo 1,74/174 0,01mol=> Sau khi thªm cã: 342)SO(Aln 0,03mol 42SOKn 0,02 0,01 0,03mol=> OH2m kÕt tinh 28,44 0,03.174 0,03.342 12,96g=> OH2n kÕt tinh 12,96/18 0,72molCT cña tinh thÓ muèi kÐp có ng:ạ aK2 SO4 .bAl2 (SO4 )3 .cH2 OCã 0,03 0,03 0,72 24VËy CT cña muèi kÐp là: K2 SO4 .Al2 (SO4 )3 .24H2 0,250,250,25L ýư khi ch mấ Thí sinh làm bài theo cách khác đúng cho đi đaế theo ng câu.ừ