Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề cương ôn thi học kì 1 môn hóa học 10

df22e8b06428029991d6dc48a7286a04
Gửi bởi: Võ Hoàng 30 tháng 12 2017 lúc 14:57:39 | Được cập nhật: 16 giờ trước (8:15:45) Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 823 | Lượt Download: 6 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 10 (2017-2018)A. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Nguvên tử và có sô hiệu nguyên tử lần lượt là 19 và 15. Nhận xét nào sau đây đúng ?A và đều là các phi kim là một phi kim còn là một kim loại. là một kim loại còn là một phi kim. và đều là các kim loại.Câu 2. Loại phản ứng nào sau đây luôn không phải là phản úng oxi hóa khử Phản ứng phân hủy Phản ứng trao đổi Phản ứng thế trong hóa học vô cơ Phản ứng hóa họcCâu 3: Phát biểu nào sau đây là sai Số nguyên tố trong chu kì và lần lượt là và 18. Bảng tuần hoàn có nhóm và nhóm B. C. Các nhóm bao gồm các nguyên tố và nguyên tố p. D. Bảng tuân hoàn gôm có các nguyên tố, các chu kì và các nhóm.Câu 4: Sắp xếp các chất sau theo trật tự tính bazơ tăng dần là:A Al(OH)3 Mg(OH)2 NaOH NaOH, Mg(OH)2 Al(OH)3C Mg(OH)2 Al(OH)3 NaOH NaOH, Al(OH)3 Mg(OH)2Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố có cấu hình electron 1s 22s 22p 63s 2, nguyên tử của nguyên tố Ycó cấu hình electron 1s 22s 22p 5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử và nguyên tử thuộc loại liênkêt :A. cộng hoá trị B. Kim loại C. Ion D. Cho nhậnCâu 6: Cho các phản ứng (a) Ca(OH)2 CO2 →CaCO3 H2 (b) 2H2 SO2 3S 2H2 (c) 2NO2 2NaOH NaNO3 NaNO2 H2 (d) 4KClO3 KCl 3KClO4Số phản ứng oxi hóa khử là :A. B. C. D. 1Câu 7: Cho dãy các chất N2 H2 NH3 CO2 HCl, H2 O, C2 H4 Số chất mà phân tử có chứa liên kếtđơn là :A. B. C. D. 2Câu 8: Số electron tối đa phân bố trên lớp thứ trong vỏ nguyên tử là :A. 16 B. 32 C. 50 D. 18Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: aKMnO4 bKI cH2 SO4 K2 SO4 MnSO4 I2 H2 OHệ số cân bằng a, b, của các chất phản ứng lần lượt là:A. 3, 7, B. 2, 10, C. 4, 5, D. 2, 8, 6Câu 10: Trong phản ứng sau: Cl2 2H2 SO2 H2 SO4 2HC1, thì Cl2 là chất oxi hóa, H2 là chất khử. Cl2 là chât oxi hóa, SO2 là chât khử. Cl2 là chất khử, SO2 là chất oxi hóa. SO2 là chất khử, H2 là chất oxi hóa.Câu 11: Hoá trị trong hợp chất ion được gọi là A. số oxi hoá. B. cộng hoá trị. C. điện hoá trị. D. điện tíchion.Câu 12: phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò là chất khử :A NH3 HNO3 NH4 NO3 NH3 CO2 H2 NH4 HCO3 NH3 HCl NH4 Cl 2NH3 +3CuO N2 +3Cu 3H2 O.Câu 13: Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau (X) 1s 22s 22p 63s 23p (Y) 1s 22s 22p 63s 23p 64s (Z) 1s 22s 22p 63s (T) 1s 22s 22p 63s 23p 63d 4s 2Dãy các cấu hình electron cuả các nguyên tử kim loại là X, Y, Y, Z, T. X, Y, Z. X, Z, T.Câu 14: Liên kết cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm A. Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực. Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, không phân cực. Có một cặp electron chung, là liên kêt đơn, phân cực.Câu 15: Trong một chu kỳ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, số oxi hóa caonhất của các nguyên tố nhóm trong oxit biến đổi như thế nào? Giảm dần Giảm dần sau đó tăng dần Tăng dần sau đó giảm dần Tăng dầnCâu 16: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử là:A Có tạo ra chất khí. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố. Có sự thay đổi màu sắc của các chất. Có tạo ra chất kết tủa.Câu 17: Kiểu liên kết tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung đượcgọi là A. liên kêt cộng hóa trị. B. liên kết ion C. liên kết hidro. D. liên kết kim loạiCâu 18: Cho phản ứng 2Na Cl2 2NaCl. Trong phản ứng này, nguyên tử natri bị khử. không bị oxi hóa, không bị khử.C bị oxi hóa. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.Câu 19: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau ?A Chất oxi hóa là chất nhường electron.B Quá trình nhận electron là quá trình oxi hóa. Chất khử là chất nhận electron.D Quá trình nhường electron là quá trình oxi hóa.Câu 20: Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất H2 SO4 SO2 S, H2 lần lượt là :A. +6, +4, 0, -2 B. +6, -2, 0. +4 C. +4, -2, 0, +6 D. +6, +4, -2, 0Câu 21: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử là:A electron, proton. nơtron, electron. proton, notron. electron, nơtron, proton.Câu 22: Trong phản ứng MnO2 4HCl MnCl2 Cl2 2H2 O, vai trò của HCl là A. oxi hóa. B. khử. C. tạo môi trường. D. khử và môi trường.Câu 23 Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. B. Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả cácnguyên tố. C. Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa cácchất. D. Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một sốnguyên tốCâu 24 Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3 H2 O2 F2 O, KO2 theo thứ tự là A. -2, -1, -2, -0,5. B. -2, -1, +2, -0,5. C. -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, -2, +0,5.Câu 25: Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng A. oxi hóa khử. B. không oxi hóa khử.C. oxi hóa khử hoặc không. D. thuận nghịch.Câu 26: Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thànhliên kết hoá học là :A. Tính kim loại. B. Tính phi kim. C. Điện tích hạt nhân. D. Độ âm điện.Câu 27: Trong một chu kì nhỏ, đi từ trái sang phải thì hoá trị cao nhất của các nguyên tố trong hợpchất với oxi A. tăng lần lượt từ đến 4. B. giảm lần lượt từ xuống 1.C. tăng lần lượt từ đến 7. D. tăng lần lượt từ đến 8.Câu 28: Trong nguyên tử hạt mang điện làA. chỉ có hạt proton. B. chỉ có hạt electron.C. Hạt nơtron và electron D. hạt electron và proton.Câu 29: Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau: (X) 1s 22s 22p 63s 23p 4; (Y) 1s 22s 22p 63s 23p 1;(T) 1s 22s 22p 63s 23p 6; (R): 1s 2. Số nguyên tố thể hiện tính kim loại là:A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 30: Cho các cặp nguyên tử sau: (a) 4019 và 4018 Y; (b) 168 và 188 T; (c) 2412 và 2612 V; (d) 146 và 147 N. Số cặp nguyên tử là đồng vị của nhau? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 31: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm (2713 Al) lần lượt làA. 13 và 13. B. 13 và 14. C. 12 và 14. D. 13 và 15.Câu 32: Trong tự nhiên Hidro có đồng vị: 1H, 2H, 3H và Oxi có đồng vị 16O, 17O, 18O. Số phân tửH2 tối đa được tạo thành từ các loại đồng vị trên là:A. 12. B. 16. C. 18. D. 9.Câu 33: Tổng điện tích lớp vỏ của nguyên tử nguyên tố là -32.10 -19C. Nguyên tố là: A. 2412 Mg B. 4020 Ca C. 3919 D. 2713 Al .Câu 34: Một nguyên tử có tổng số hạt là 46, số hạt không mang điện bằng 8/15 tổng số hạt mang điện. Nguyên tố là: A. B. C. D. .Câu 35: Trong tự nhiên, nguyên tố clo có hai đồng vị bền là 3517 Cl và 3717 Cl trong đó đồng vị 3517 Clchiếm 75,77% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của 3717 Cl trong CaCl2 là.A. 26,16%. B. 24,23%. C. 16,16%. D. 47,80%.Câu 36: Số nguyên tố trong chu kì và lần lượt là:A. và 8. B. 18 và 32. C. và 18. D. 18 và 18.Câu 37: Nhóm nào sau đây không chứa nguyên tố kim loại?A. IA. B. IIA. C. VIIIB. D. VIIIA.Câu 38: Mệnh đề nào sau đây không đúng ?A. Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.B. Các nguyên tố trong cùng chu kỳ có số lớp electron bằng nhau.C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm bao giờ cũng có cùng số electron hóa trị.D. Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần.Câu 39: Cho các nguyên tố: 11 Na, 12 Mg, 13 Al, 19 K. Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theochiều tính kim loại tăng dần:A. Al, Mg, Na, K. B. Mg, Al, Na, K. C. K, Na, Mg, Al. D. Na, K, Mg, Al.Câu 40: Một nguyên tố có cấu hình electron: 1s 22s 22p 63s 23p công thức oxit cao nhất và hợpchất khí với hiđro và lần lượt là:A. R2 O5 ,RH5 B. R2 O3 ,RH. C. R2 O7 ,RH. D. R2 O5 ,RH3 .Câu 41: Nguyên tố có số hiệu bằng 25. Vị trí của trong bảng tuần hoàn là:A. chu kì 4, nhóm VIIA. B. chu kì 4, nhóm VB. C. chu kì 4, nhóm IIA.D. chu kì 4, nhóm VIIB.Câu 42: Hai nguyên tố X, thuộc cùng nhóm và hai chu kỳ liên tiếp nhau có tổng số số hiệunguyên tử là 32. Vậy X, thuộc nhóm nào?A. VIIA. B. IIIA. C. VIA. D. IIA.Câu 43: Nguyên tử của nguyên tố có ấu hình electron ngoài cùng là ns 2n 4. Trong hợp chất khí của nguyên tố hi ro, ch ếm 94,12% khối ng. Phần ră khối ng của nguyên tố trong oxit cao ất là:A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 40,00%.Câu 44: Dãy chất nào sau đây chỉ chứa liên kết ion?A. K2 O, BaCl2 HCl, NaCl B. CO2 BaO, Na2 O, NaCl .C. KI, Li2 O, BaCl2 NaF D. BaO, CaO, NaCl, Na2 .Câu 45: Cho các ion sau: Mg 2+, SO24 Al 3+, 2-, Na +, Fe 3+, NH4 CO23 Số ion đơn nguyên tử là:A. 5. B. 4. C. 6. D. 3Câu 46: Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dần sự phân cực của liên kết?A. NaCl, Cl2 HCl. B. HCl, N2 NaCl. C. Cl2 HCl, NaCl. D. Cl2 NaCl, HCl.Câu 47: Nếu xét nguyên tử có electron hóa trị và nguyên tử có electron hóa trị thì côngthức của hợp chất ion đơn giản nhất tạo bởi và là:A. XY2 B. X2 Y3 C. X2 Y2 D. X3 Y2 .Câu 48: Cộng hóa trị của Cl và trong Cl2 O7 lần lượt là:A. và 2. B. và 7. C. và 1. D. và 2.Câu 49: Chất nào sau đây có số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất là cao nhất?A. H2 S. B. Na2 S. C. SO2 D. K2 SO4 .Câu 50: Phân tử nào sau đây chứa nhiều cặp electron đã ghép đôi nhưng chưa tham gia liên kếtnhất?A. H2 B. HCl. C. CO2 D. N2 .Câu 51: Phát biểu nào sau đây sai A. Chất oxi hoá là chất có khả năng nhận electron.B. Chất khử là chất có khả năng nhận electron.C. Chất khử là chất có khả năng nhường electron.D. Quá trình oxi hoá là quá trình nhường electron.Câu 52: Trong hoá học vô cơ, loại phản ứng hoá học nào có thể là phản ứng oxi hoá khử hoặckhông phải là phản ứng oxi hoá khử?A. phản ứng hoá hợp và phản ứng trao đổi. B. phản ứng trao dổi và phản ứng thế.C. phản ứng thế và phản ứng phân huỷ. D. phản ứng phân huỷ và phản ứng hoá hợp.Câu 53: Cho các phương trình phản ứng: (a) 2Fe 3Cl2 2FeCl3 (b) NaOH HCl →NaCl H2 O. (c) Fe3 O4 4CO 3Fe 4CO2 (d) AgNO3 NaCl AgCl NaNO3 .Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa khử làA. 2. B. 3. C. 1. D. 4.Câu 54: Cho phương trình hóa học: Fe3 O4 HNO3 Fe(NO3 )3 Nx Oy H2 O. Sau khi cân bằngphương trình hóa học với hệ số của các chất là những số nguyên tố, tối giản thì hệ số của HNO3là:A. 23x 9y. B. 45x 18y. C. 13x 9y. D. 46x 18y.Câu 56: Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được Vlít khí N2 duy nhất (đktc). Giá trị của làA. 0,672 lít. B. 6,72lít. C. 0,448 lít. D. 4,48 lít.Câu 57: Cho các phát biểu sau: (a) Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho electron (b) Trong các hợp chất số oxi hóa luôn là +1. (c) Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau. (d) Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng.(e) Phản ứng oxi hóa khử xảy ra theo chiều tạo thành chất oxi hóa và chất khử mới yếu hơn.(f) Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.(g) Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố(h) Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.Số phát biểu không đúng là:A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.Câu 58: Cho 7,2 gam kim loại có hoá trị không đổi trong hợp chất, phản ứng hoàn toàn vớihỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khíđã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại là:A. Cu B. Ca C. Ba D. Mg .Câu 59: Khi tạo phân tử N2 mỗi nguyên tử (Z=7) góp chung bao nhiêu electron để hình thành liênkết?A. B. C. D. 4Câu 60: Liên kết ion thường được tạo thành giữa hai nguyên tửA. kim loại điển hình. B. phi kim điển hình. C. kim loại và phi kim. D. kim loại điển hình và phi kim điển hình.Câu 61: Nguyên tử có cấu hình electron là: 1s 2s 2p 3s 3p 5. Ion tạo thành từ là:A. -. B. 2-. C. 2+. D. +.Câu 62: Cho độ âm điện của các nguyên tố tương ứng: O: 3,44; Na: 0,93; Cl: 3,16; H: 2,2. Phân tử nàosau có liên kết phân cực cao nhất?A. Na2 B. NaCl C. H2 D. HClCâu 63: Liên kết hóa học hình thành từ hai nguyên tử (Z 11) và ngyên tử (Z= 17) thuộc loại liênkết gì?A. Liên kết cộng hóa trị có cực. B. Liên kết cộng hóa trị không cực.C. Liên kết ion. D. Liên kết cho nhận. Câu 64: Cho độ âm điện: Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), (3,0), (2,1), (2,5), (3,5). Chấtnào sau đây có liên kết ion A. H2 S, NH3 B. BeCl2 BeS. C. MgO, Al2 O3 D. MgCl2 AlCl3 .Câu 65: Công thức phân tử hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố (Z= 11) và Y(Z=16) là:A. X2 B. C. X3 Y2 D. XY2Câu 66: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử là:A. Tạo ra chất kết tủa. B. Tạo ra chất khí.C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất. D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số chất.Câu 67: Cho phản ứng: Fe 2HCl FeCl2 H2 Trong phản ứng này, mol Fe :A. Đã nhận mol electron. B. Đã nhường mol electron.C. Đã nhường mol electron. D. Đã nhận mol electron.Câu 68: Trong phản ứng sau: Cl2 2NaBr Br2 2NaCl; Cl2 làA. Chất oxi hoá; chất bị khử. B. Chất khử; chất bị oxi hóa.C. Chất bị oxi hóa; chất bị khử. D. Vừa là chất oxi hóa; vừa là chất khử.Câu 69: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử:A. 2HgO ot 2Hg O2 B. CaCO3 ot CaO CO2 .C. 2Al(OH)3 ot Al2 O3 3H2 O. D. 2NaHCO3 ot Na2 CO3 CO2 H2 O.Câu 70: Trong phản ứng: 2Cl 2NaOH NaCl NaClO O Cl2 đóng vai trò gì? A. Chất oxi hoá. B. Chất khử.C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử.Câu 71: Số oxi hóa của nguyên tố trong các chất và ion NH4 +, Li3 N, HNO2 NO2 NO3 –, KNO3 lần lượtlà:A. –3; –3; +3; +4; –5 và +5. B. –4; –3; +3; +4; +5 và +5. C. –3; –3; +3; +4;+5 và +5. D. –3; +3; +3; +4; +5 và +5.Câu 72: phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò là chất khử ?A. 2NH3 +3CuO N2 +3Cu 3H2 O. B. NH3 HCl NH4 Cl.C. NH3 CO2 H2 NH4 HCO3 D. NH3 HNO3 NH4 NO3 .Câu 73: Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa khử?A. Phản ứng phân hủy. B. Phản ứng hóa hợp.C. Phản ứng trao đổi. D. Phản ứng thế trong hóa vô cơ.Câu 74: Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không là phản ứng oxi hóa khử?A. Phản ứng phân hủy. B. Phản ứng hóa hợp.C. Phản ứng trao đổi. D. Phản ứng thế trong hóa vô cơ.Câu 75: Cho phản ứng: M2 Ox HNO3 M(NO3 )3 …Khi có giá trị bằng bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hoá khử ?A. B. C. hoặc D. 3Câu 76 Xét phản ứng oxi hóa khử sau: aCu HNO3 cCu(NO3 )2 NO H2 O.Tổng hệ số của là:A. 11. B. 12. C. 13. D. 8.Câu 77 Cho phản ứng hóa học: Cl2 KOHto KCl KClO3 H2O Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trongphương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là A. 5. B. 1. C. 1. D. 3. Câu 78. Cho phương trình KMnO4 HCl MnCl2 Cl2 KCl H2 O. Hệ số phân tử HCl đóng vai tròchất khử và môi trường trong phương trình lần lượt là A. 16 ,10. B. 16,4. C. 6, 10. D. 10, 6.Câu 79: Cho pthh 2Fe HNO Fe( NO O Sau khi cân bằng pthh trên với hệ số củacác chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 làA. 46x 18y B. 45x 18 C. 13x 9y D. 23x 9yCâu 80: Các nên nhân các nguyên làạ ửA. tron, electronơ B. electron,n tron,protonơ C. electron, proton D. proton,n tronơCâu 81: Ch câu phát bi sai: ểA. kh ng ng và nố B. ng và đc là kh iổ ượ ốC. Trong nguyên đi tích nhânử D. ng eố ốCâu 82: Nguyên nguyên nào sau đây có tron nh nh t?ử ấA. 199 B. 4121 Sc C. 3919 D. 4020 CaCâu 83: các nguyên sau theo th tăng tronắ ơA. 199 F;3517 Cl;4020 Ca;2311 Na;136 B. 2311 Na;136 C;199 F;3517 Cl;4020 CaC. 136 C;199 F; 2311 Na;3517 Cl;4020 Ca D. 4020 Ca;2311 Na;136 C;199 F;3517 Cl;Câu 84: Nguyên nguyên nào sau đây có nhân ch 19p và 20n ?ử ứA. 199 B. 4121 Sc C. 3919 D. 4020 CaCâu 85: Kí hi nguyên bi th đy đc tr ng cho nguyên nguyên hóa vì nó cho bi t:ệ ếA. và Zố B. AốC. nguyên kh nguyên tử D. hi nguyên tố ửCâu 86: Nh ng nguyên ử4020 Ca, 3919 K, 4121 Sc có cùng:A. hi nguyên tố B. eố C. tronố D. kh iố ốCâu 87: Các nên nguyên các nguyên làạ ốA. proton,n tronơ B. tron,electronơ C. electron, proton D. electron,n tron,protonơCâu 88: Nguyên hóa là nh ng nguyên có cùng:ố ửA. tron và protonố B. tronố C. protonổ D. kh i.ố ốCâu 89: Nguyên nguyên có e, ngoài cùng có 3e. hi nguyên nguyên là:ử ốA. B. 15 C. 14 D. 13Câu 90: electron đa trong cac phân s; p; d; laố ượA. 2; 6; 10; 14. B. 1; 3; 5; 7. C. 2; 4; 6; 8. D. 2; 8; 8; 18.Câu 91: hình nào sau đây là đúng: ấA. 1s 2s 2p 3s 3p 6B. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 2C. 1s 2s 2p 3s 3p 7D. 1s 2s 2p 3s 3p 4s 1Câu 92: Các đng cùng nguyên hoá thì chúng có cùng đc đi nào sau đây? ểA. Cùng hoá trị B. Cùng electron C. Cùng tronố D. Cùng protonố ạCâu 93: Có nguyên :ử12 14 146 6X Z. Nh ng nguyên nào là đng nguyên ốA. X, B. Y, C. X, D. X, Y, ZCâu 94 nhân nguyên có 19 proton, nguyên có 17 proton, liên hóa gi và là: ữA. liên ng hóa tr không cế B. liên ng hóa tr có cế ựC. liên ionế D. liên cho nh n. ậCâu 95: Ng ta đã xác đnh đc kh ng electron xĩ ng giá tr nào sau đây:ườ ượ ượ ịA. 1,6.10 ­19 kg. B. 1,67.10 ­27kg C. 9,1.10 ­31kg D. 6,02.10 ­23kg.Câu 96: Trong nguyên các electron chuy đng theo nh ng qu đoử ạA. hinh tron. B. hinh elip. không xac đnh.ị D. hình tròn ho elip.ặCâu 97: ng p, n, trong ạ199F là:A. 19 B. 29 C. 30 D. 32Câu 98: ng n,p,e trong ạ3517Cl là:A. 52 B. 35 C. 53 D. 51Câu 99: Ki hi nao trong cac ki hi cac phân sau la sai?ệ ớA. 2s; 4f. B. 1p; 2d. C. 2p; 3d. D. 1s; 2p.Câu 100: Nguyên có hình electron phân năng ng cao nh là 3pử ượ nguyên có đc đi m:ố ểA. Kim lo i, có 15eạ B. Phi kim, có 15e C. Kim lo i, có 3eạ D. Phi kim, có 3eII/PHẦN TỰ LUẬNBài 1. (1 đi m)ể Nguyên nguyên có hình electron ngoài cùng là nsử 2np 4.Trong ch khí cua nguyên hidrô, chi 94.12% kh ng.ợ ượ a. Tìm kh A. Tên nguyên Xố b. Nguyên kim lo ch trong đó có oxi hóa +2 và chi 42,86% kh iố ốl ng. Xác đnh kim lo ?ượ ạBài (2 đi m)ể Nguyên nguyên có hình electron năng ng cao nh là 4pử ượ 5. gi ngỉ ổs không mang đi và ng mang đi là 0,6429.ố a. Xác đnh hi Z, N, kh cua nguyên ?ị b. Nguyên nguyên có tron ng 57,143% proton Y. ch thành gi và cóử ữd ng RYạ2 bi kh ng RYế ượ ủ2 kh ng R. Xác đnh proton, tên R. Viêt công th cấ ượ ứh ch RY2 ?ợ ấCho bi tr kh đúng ng NTK.ế ằBài 3: Cân ng ph ng oxi hóa kh theo ph ng pháp thăng ng e:ằ ươ ằ Lo 1: Ph ng oxi hóa kh đn gi nạ ả1. H2 SO4 H2 H2 2. HNO3 H2 SO4 NO3. I2 HNO3 HIO3 NO H2 4. NH3 O2 NO H2 O5. HNO3 NO2 CO2 H2 6. H2 SO4 HI I2 H2 H2 O7. KClO3 P2 O5 KCl 8. NH3 CuO Cu H2 N2 Lo 2: Ph ng oxi hoá kh .ạ ử1. KOH Cl2 KClO3 KCl H2 2. KClO3 KCl KClO43. NO2 H2 HNO3 NO 4. NO2 NaOH NaNO3 NaNO2 H2 O5. HNO2 HNO3 NO H2 6. NaOH Na2 SO4 Na2 H2 O7. Br2 NaOH NaBr NaBrO3 H2 8. K2 MnO4 H2 MnO2 KMnO4 KOHLo 3: Ph ng oxi hoá kh phân .ạ ử1. NaNO3 NaNO2 O2 2. KClO3 KCl O2 3. NH4 NO2 N2 H2 O Lo 4: Ph ng oxi hóa kh có môi tr ng tham giaạ ườ1. Cu H2 SO4 CuSO4 SO2 H2 O2. Zn HNO3 Zn(NO3 )2 NH4 NO3 H2 O3. MnO2 HCl MnCl2 Cl2 H2 O4. NO K2 Cr2 O7 H2 SO4 HNO3 K2 SO4 Cr2 (SO4 )3 H2 O5. KMnO4 FeSO4 H2 SO4 K2 SO4 MnSO4 Fe2 (SO4 )3 H2 O Lo 5. Ph ng oxi hóa kh ph p.ạ ạ1 FeS2 O2 Fe2 O3 SO2 FeS2 HNO3 Fe(NO3 )3 NO H2 SO4 H2 O3 As2 S3 HNO3 H2 H3 AsO4 H2 SO4 NO4. FeS HNO3 H2 Fe(NO3 )3 Fe2 (SO4 )3 NH4 NO35. K2 Cr2 O7 FeCl2 HCl CrCl3 Cl2 FeCl3 KCl H2 OLo 6. Ph ng oxi hóa kh ch sạ ố1. Fex Oy H2 SO4 Fe2 (SO4 )3 SO2 H2 O2. Fex Oy HNO3 Fe(NO3 )3 NO2 H2 O3. Fex Oy CO Fe CO24. Fe HNO3 Fe(NO3 )3 Na Ob H2 OCâu 4: Vi công th electron và công th có th hình thành liên ng hoá tr các ch sau :ế ấH2 O, HCl.Câu Oxit cao nh nguyên là Rấ ố2 O5 Trong ch hidro, chi 82,36 kh ng. Xác đnhợ ượ ịtên nguyên R.ốCâu 6: ch khí hiđro nguyên là RHợ ố4 Trong oxit cao nh có 53,3 oxi kh ng. Tìmấ ượR. Câu Hòa tan gam Fe ng dd HNOằ3 theo ptp Fe HNOư3 Fe(NO→3 )3 N2 H2 O, thu đc 6,72 lit khí Nượ2 (ởđktc) và dd ch gam mu i.ứ ốa) Cân ng ph ng trình vi quá trình kh oxi hóa ra.ằ ươ ảb) Tính giá tr và x.ị ủc) Tính th tích dd HNOể3 1,5 dùng. ầCâu 8: vi hình thành lien trong các phân sau: NaCl, Kế ử2 O, CaCl2 Al2 O3Câu 9: Cân ng ph ng sau đây ng ph ng pháp cân ng electron :ằ ươ ằa) SO2 H2 H2 Sb) Cu NH3 Cu N2 H2 Oc) NH3 O2 0,tPt NO H2 Od) H2 O2 ư0t SO2 H2 e) Cu2 HNO3 Cu(NO3 )2 H2 SO4 NO H2 OCâu 10 a) Viết công th electron và công th cấu tạo của CH4 H2 S, H2 SO4 N2 .b) Viết sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử MgO (ZMg 12 ZO 8).Câu 11: Cho nguyên tố nằm hai chu kì liên tiếp trong một nhóm có tổng số hạt mang điệntrong hai nguyên tử tương ứng là 96. a) Xác đnh nguyên đó và tính ch hoá nó (kim lo hay phi kim).ị ạb) Vi công th ch khí (n có).ế ếCâu 12 Cho 39 gam kim lo thu nhóm IA vào 362 gam thu đc 11,2 lít khí (đktc) và dung ướ ượ dịch A.a. Xác đnh tên kim lo thu nhóm IA trên.ị ộb) Tính ng ph trăm dung ch A.ồ ịCâu đ) a. Hãy xác đnh proton, notron, electron và đi tích nhân các nguyên ,ion sau: ử2713 Al 3+; O168 b. Trong nhiên brom có hai đng là ị7935 Br chi (50,52%), ế35A Br chi (49,48%). Bi ng nguyên kh trungế ốbình brom là 79,4948. Hãy xác đnh đng th hai brom.ủ ủĐS:A=80Câu (2 đ)a. hình ngoài cùng Xấ 2+ và 2­ là 2p 6.Vi hình electron và xác đnh trí X,Y trong ng tu nế ầhoàn. b. theo chi tăng âm đi các nguyên các nguyên sau:F(Z=9);O(Z=8);S(Z=16)ắ ốCâu 3: (2 đ) a. Viết công thức cấu tạo các chất sau C2 H4 H3 PO4 b. giải thích sự hình thành liên kết trong phân tử Al2 O3Câu (2đ)a Nguyên tố thuộc nhóm VIA trong ng tu hoànả Trong hợp chất khí của với hiđro có5,882% hiđro về khối lượng.Tìm tên và viết công thức hiđroxit cao nhất của Rb. Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng và xác định chất oxi,chất khử FeSO4 H2 SO4 KMnO4 Fe2 (SO4 )3 K2 SO4 Mn SO4 H2 OĐS: H2 SO4Câu (2đ) Hòa tan hoàn toàn 7,8 kim loại vào 100g H2 thu được dung dịch và 2,24 litkhí(đktc). a.Xác định tên kim loại b. Để trung hòa hết lương dung dịch cần (l) H2 SO4 98% (D=1,84g/ml).Tính VĐS: K; 0,00543 (lít)( Na 23, 39, Fe 56, Cu 64, 32, Si 28, 16, 1)Câu (3,0 đi m)ể a/ Cho hu nh có hi nguyên là 16. Hãy cho bi t:ư trí nguyên hu nh trong ng tu hoàn. (1,0đ)ị hu nh có tính kim lo hay phi kim Công th oxit cao nh t; công th ch khí hidro; công th cư ứhidroxit ng ng hu nh (1,0 đ)ươ b/ nguyên có công th oxit cao nh là ROộ ấ2 Trong ch hidro R, hidro chi 25% kh ốl ng.Xác đnh tên ượ ịĐS:CCâu đ) a. Viết công thức cấu tạo các chất sau: CO2 H2 CO3 b. Trong phân CaFử2 có ki liên hóa nào? Gi thích ng đ. Bi Ca thu nhóm IIA, thu nhóm VIIA.ế ộCâu (1 đ)Nguyên Cu có đng 63Cu và 65Cu. Bi nguyên kh trung bình Cu là 63,54.Tính cácế ủđng vồ ịĐS:73%;27%Câu 4: (2 đ) a. theo chi tăng tính bazo các ch sau:NaOH ;ắ OH; Mg (OH)2 .Bi Na(Z=11);K(Z=19);Mg(Z=12)ếb. 3+ và 3- có cấu hình lớp ngoài cùng là 2p 6.viết cấu hình và xác định vị trí X,Y trong bảngtuần hoànCâu 5: (2đ)a. Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng và xác định chất oxi,chất khử Al HNO3 Al(NO3 )3 N2 H2 Ob. Hòa tan hoàn toàn kim lo 9,2 dung ch HCl 1M thu đc 4,48 lit(đktc)ạ ượXác đnh kim lo và tính th tích dung ch HCl đã dùng bi ng ta đã 25 so ng ph ng.ị ườ ượ ứĐS:Na;11,2 lit( Na 23, 39, 12, Al 27, 32, Si 28, 16, 1)Đ 0Ề 4Câu đ) Nguyên tử của nguyên tố có tổng số hạt cơ bản là 52.trong đó số hạt mang điệnnhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt.a. Xác định p,n,e,A và viết kí hiệu b. là đồng vị của và có nhiều hơn là notron.Tính các đồng vị biết nguyên tử khối trungbình của đồng vị 35,5.ĐS:a.P=E=17;N=18;A=35 b.75,77%;24,23%Câu (2 đ)a. Viết công thức và công thức cấu tạo các chất sau: CH4 HNO3 b. giải thích sự hình thành liên kết ion trong Na2 OCâu 3: (2 đ) a. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại các nguyên tử của các nguyên tốsau:Be(Z=4);Na(Z=11);Mg(Z=12)b. Viết cấu hình electron của Cu(Z=29) S(Z=16) xác định vị trí của chúng trong bảng tuầnCâu 4: (2đ)a. Oxit cao nhất của có dạng RO2 .Trong hợp chất với nó chiếm 87,5,% về khối lượng.Xácđịnh nguyên tố ,viết công thức hiđroxit cao nhất và cho biết tính chất của hiđroxit đób. Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng và xác định chất oxi,chất khử FeS HNO3 Fe(NO3 )3 NO H2 Fe2 SO4 )3 ĐS:a.Si; H2 SiO3 ;tính axitCâu (2đ) Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam một kim loại hóa trị III vào dung dịch HCl thu được5,04 lit khí (đktc) và dung dịch Xa. Xác định tên kim loại b. Cho một lượng vừa đủ dung dịch NaOH vào dung dịch thu được kết tủa.Lọc kết tủa đemnung được x(g) rắn.Xác định xĐS:Al;7,65g( Ca 40, 32, Fe 56, Al 27, 31, Si 28, 16, 1)Đ 03Ề ỐCâu đ) a. Vi hình và xác nh trí các nguyên các nguyên X,Y sau trong ng tu hoàn: có ng trên phân là có hình ngoài cùng là 2pấ 6b. So sánh tính phi kim X,Y và Si(Z=14)ủCâu (2 đ) Nguyên nguyên có ng là 18.ử a. Xác đnh p,n,e,A,vi kí hi X.bi thu nhóm IVAị b. Tính kh ng trong oxit cao nh và trong Hiđroxit cao nh tố ượ ấCho C(Z=6);N(Z=7);O(Z=8);S(Z=16)ĐS:P=E=N=6;A=12;6 12X;27,27%Câu 3: (2 đ) a. Viết phương trình di chuyển giửa magie và oxi b. Viết công thức và công thức cấu tạo các chất sau:C2 H6 O, NH3 SO2Câu 4: (2đ) Nguyên Clo có đng A1Cl A2Cl ,có nguyên tử khối trung bình là35,5.Trong đó đồng vị nhiều hơn đồng vị là 51,54% và đồng vị có nhiều hơnđồng vị là nơtron.Xác định số khối các đồng vịĐS: A1 =35;A2 =37Câu (2đ)a Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng và xác định chấtoxi,chất khử Cl2 KOH KCl KClO3 H2 OAl +HNO3 Al(NO3 )3 NH4 NO3 H2 Ob. Cho 5,4 một kim loại tác dụng với oxy ta thu được 10,2 oxit cao nhất cócông thức M2 O3 .Xác định tên kim lọai MĐS:Al( Na 23, 39, Fe 56, Al =27, 32, Si 28, 16, 1;C=12)