Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Đề cương ôn tập môn Sinh học lớp 9 năm học 2017 2018

1e8d969ad9f2505da458c47bd1597fa7
Gửi bởi: Võ Hoàng 17 tháng 12 2017 lúc 21:11:15 | Được cập nhật: 3 giờ trước (20:04:29) Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 2852 | Lượt Download: 49 | File size: 0 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC 9Câu 1: Kiểu gen Aabb khi phát sinh giao tử sẽ cho mấy loại giao tử? 4Câu 2: Qua giảm phân,ở động vật, mỗi noãn bào bậc một sẽ cho ra: tinh trùng trứng và thể cực trứng Câu A,C đúngCâu 3: Sự hình thành chuỗi axit amin có sự tham gia của mARN tARN C. rARN D. Cả loại trênCâu 4: Mỗi chu kì xoắn có bao nhiêu Nucleotit? .5 B. 10 C. 15 D. 20Câu Các NST bắt đầu phân li vào kì: A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì cuốiCâu 6. Kiểu gen dị hợp cặp gen là:A. Aabb B. AABb C. aaBb D. AaBb Câu 7. gà, có 2n 78. Một con gà mái đẻ được 18 trứng, trong đó có 15 trứng được thụ tinh, Vậy các trứng không được thụ tinh có bộ NST là bao nhiêu?A. 117 NST B. 39 NST C. 156 NST D. 78 NST Câu 8. Trẻ đồng sinh là hiện tượng A. Nhiều người mẹ cùng sinh con một thời điểmB. Mẹ sinh đứa con trong một lần sinhC. Mẹ chỉ sinh hai đứa con trong một lầnD. Là những đứa trẻ cùng sinh ra trong một lần sinh Câu 9. Một chuột cái đẻ được chuột con. Biết tỉ lệ sống sót của hợp tử là 75%. Vậy số hợp tử được tạo thành là bao nhiêu?A. hợp tử B. 10 hợp tử C. hợp tử D. hợp tử Câu 10. mARN sau khi được hình thành rời khỏi nhân ra chaát tế bào để tổng hợp: A. tARN. B. rARN. C. ADN. D. Chuỗi axit amin.Câu 11. Đặc điểm nào không đúng khi nói về thường biến là: A. Thường biến có thể có lợi hoặc có hạiB. Các biến dị đồng loạt theo cùng một hướngC. Thường biến là những biến đổi tương ứng với điều kiện sốngD. Thường biến xảy ra đối với một nhóm cá thể sống trong cùng một điềukiện sống giống nhau Câu 12. Khi cho giao phấn giữa cây có quả tròn, chín sớm với cây có quả dài chín muộn, kiểu hình nào con lai dưới đây được xem là biến dị tổ hợp :A. quả tròn, chín muộn B. quả dài, chín muộnC. quả dài, chín muộn vaø quả tròn, chín muộn D. quả tròn, chín sớm Câu 13. Đơn phân cấu tạo nên prôtêin là:A. Nuclêôtit B. Axit photphoricC. Axit amin D. Axit nuclêic Câu 14. Thế nào là lai phân tích?A. Là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang kiểu gen đồng hợp.B. Là phép lai giữa cá thể mang kiểu gen dị hợp với cá thể mang tính trạng lặn.C. Là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn.D. Là phép lai giữa cá thể mang kiểu gen dị hợp với cá thể mang kiểu gen đồng hợp. Câu 15. Khi giao phấn giữa cây đậu Hà lan thuần chủng có hạt vàng, vỏ trơn với cây hạt xanh, vỏ nhăn thuần chủng thì kiểu hình thu được các câylai F1 là (biết vàng là trội hoàn toàn so với xanh, trơn là trội hoàn toàn so với nhăn)A. hạt vàng, vỏ nhăn B. hạt xanh, vỏ nhăn C. hạt xanh, vỏtrơn D. hạt vàng, vỏ trơnCâu 16. lúa, tính trạng thân cao (A) là trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp (a). Hai cây lúa đem lai cùng kiểu hình, đời F1 thu được 100% thân cao. Hãy chọn kiểu gen của phù hợp với phép lai trên trong các công thức lai sau đây:A. P: AA AA hoặc P: Aa Aa B. P: AA AA hoặc P: aa aaC. P: Aa Aa hoặc P: AA Aa D. P: AA AA hoặc P: AA Aa Câu 17. cà chua, thân cao (A) là trội hoàn toàn so với thân thấp (a), quả tròn là trội (B) hoàn toàn so với quả bầu dục (b). Các gen liên kết hoàn toàn.Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ 1: về kiểu gen và kiểu hình ?A. abAB abaB B. abAB abAB C. abAB abAb D. abAB abab Câu Câu 18. Bộ nhiễm sắc thể của một loài 2n 24. Số lượng nhiễm sắc thểở thể 2n là: A. 48 B. 26 C. 25 D. 36Câu 19 Cha mẹ bình thường sinh một đứa con gái câm điếc bẩm sinh. Giải thích hiện tượng trên A. Do các tác nhân gây đột biếnB. Vì bố mẹ mang kiểu gen dị hợp AaC. Vì ông ngoại bị câm điếc bẩm sinh di truyền cho cháuD. Vì ông nội bị câm điếc bẩm sinh di truyền cho cháu Câu 20. chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. P: Lông ngắn thuần chủng lông dài, kết quả F1 như thế nào trong các trường hợp sau đây? A. Toàn lông dài. B. Toàn lông ngắn.C. lông ngắn lông dài D. lông ngắn lông dài.Câu 21. Bộ nhiễm sắc thể của người bị bệnh Đao thuộc dạng: A. 2n B. 2n C. 2n D. 2n Câu 22. Vì sao trên mỗi NST phải chứa nhiều gen?A. Số gen liên kết của mỗi loài thường nhiều hơn số NST trong bộ đơn bộiB. Số nhóm gen liên kết mỗi loài thường lớn hơn số lượng NSTC. Số lượng NST trong bộ đơn bội thường lớn hơn so với số lượng genD. Số lượng gen thường lớn hơn nhiều so với số lượng NST Câu 23. Nếu gọi là số lần nhân đôi của moät gen, thì số gen con được tạo ra sau khi kết thúc quá trình tự nhân đôi bằng: A. x/2 B. 2/x C. 2x D. 2x Câu 24. ruồi giấm gen quy định thân xám, gen quy định thân đen, gen quy định cánh dài, gen quy định cánh cụt. Hai cặp gen quy định màu sắc thân và kích thước cánh cùng nằm trên một NST thường và liên kếthoàn toàn. Ruồi giấm đực có kiểu gen ABab tạo giao tử :A. Ab, aB B. aB, ab C. AB, Ab, aB, aa D. AB, ab Câu 25. Bệnh bạch tạng do một gen lặn quy định. Một cặp vợ chồng có màu da bình thường và đều có kiểu gen dị hợp thì tỉ lệ phần trăm con của họ mắc bệnh bạch tạng là: A. 50%. B. 100%. C. 75%. D. 25%.Câu 26 Thể đột biến nào sau đây là hậu quả của đột biến dị bội dạng 2n -1? A. Người ung thư máu B. Người bệnh Đao C. Người bạch tạng D. Người bệnh Tơcnơ Câu 27: Trong các phép lai sau đây phép lai nào tạo nhiều hợp tử nhất :A. AA AA B. AA Aa C. Aa Aa D. Aa aa. Câu 28. Một phân tử có 20 chu kì xoắn thì chiều dài của ADN này là:A.340 B.680 C.34 D.20 0Câu 29. Trong các bệnh tật di truyền sau: bệnh tật nào được xếp vào nhóm hội chứng có liên kết giới tính: A. Hội chứng Đao B.Bệnh máu khó đông C. Bệnh Tosc nơ D. Bệnh mù màuCâu 30. Kí hiệu bộ NST nào sau đây dùng để chỉ cho thể nhiễm.A. 2n 1. B. 2n 1. C. 2n 2. D. 2n 2.Câu 31. Trong phép lai cặp tính trạng của Menden cây đậu Hà lan, khi phân tích từng cặp tính trạng thì F2 tỉ lệ mỗi cặp tính trạng là:A. B. C. D. Câu 32. Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại 650.000, số nuclêôtit loạiG bằng lần số nuclêôtit loại A. Vậy số nuclêôtit loại là bao nhiêu?A. 325.000 B. 650.000 C. 2.600.000 D. 1.300.000 Câu 33. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng thể hiện theo sơ đồ A. Gen→ prôtêin→ tính trạng B. Gen→ tính trạngC. Gen→ mARN→ tính trạng D. Gen→ mARN→ prôtêin→ tính trạng Câu 34. Để nhận được mô non, cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh hoàn toàn giống với cơ thể gốc, người ta phải thực hiện A. Công nghệ sinh học B. Công nghệ gen C. Công nghệ tế bào D. Kĩ thuật gen Câu 35. Quan niệm cho rằng người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái là đúng hay sai tại sao?A. Sai. Vì mẹ chỉ tạo ra loại trứng, bố tạo ra loại tinh trùng. Nếu tinh trùng của bố kết hợp với trứng mới tạo hợp tử phát triển thành con trai, còn nếu tinh trùng của bố kết hợp với trứng tạo hợp tử phát triển thành con gái.B. Sai .Vì việc sinh con trai hay con gái là do sự kết hợp ngẫu nhiên của các giao tử giao tử.C. Sai. Vì sinh con trai hay con gái là do cả bố và mẹ quyết địnhD. Sai. Vì mẹ tạo ra loại trứng và Y, bố tạo ra loại tinh trùng. Nếu tinh trùng của bố kết hợp với trứng sẽ tạo con trai, còn nếu tinh trùng của bố kết hợp với trứng mới tạo con gái Câu 36. Đột biến cấu trúc nào sau đây không làm thay đổi vật chất di truyền: A. Mất đoạn Nhiễm sắc thể B. Chuyển đoạn Nhiễm sắc thểC. Đảo đoạn Nhiễm sắc thể D. Lặp đoạn Nhiễm sắc thể Câu 37. Mạch một của gen có các loại nuclêôtit A1 250 T1 150 G1 400 X1 200 Nếu mạch hai của gen này làm mạch khuôn để tổng hợp mARN thì từng loại nuclêôtit của mARN là: A. 150 250 200 400 B. 250 150 400 200 C. 200 300 D. 300 200 Câu 38. Hiện tượng nào sau đây không là thường biến: A. Da người sạm đen khi ra nắngB. Cùng một giống trong điều kiện chăm sóc tốt cho năng suất caoC. Sự xuất hiện bệnh loạn sắc ngườiD. Lá rụng vào mùa thu mỗi năm Câu 39. Một đoạn mạch ARN có cấu trúc như sau: Đoạn mạch nào dưới đây là mạch khuôn của đoạn gen đã tổng hợp ARN nói trên? A. B. C. D. Câu 40. Đặc điểm giống nhau trong tính chất ADN và ARN là: A. Có kích thước và khối lượng phân tử bằng nhauB. Có tính đa dạng và đặc thùC. Có loại đơn phân là: A,U, G,XD. Là một chuỗi xoắn kép gồm mạch song song, xoắn đều quanh một trục từ trái sang phải