Đáp án đề thi học kì 2 Hóa 10 trường THPT Đa Phúc năm 2016-2017
Gửi bởi: Nguyễn Minh Lệ 28 tháng 9 2022 lúc 22:42:33 | Được cập nhật: hôm qua lúc 13:21:48 | IP: 243.127.51.242 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 38 | Lượt Download: 0 | File size: 0.031631 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 7
- Đề thi học kì 2 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 1
- Đề thi học kì 2 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 2
- Đề thi học kì 2 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 4
- Đề thi học kì 2 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 3
- Đề thi học kì 2 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 6
- Đề thi học kì 2 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 1
- Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 2
- Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 1
- Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 năm 2020-2021 ĐỀ 4
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Hoá học 10
I – Trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu | 111 | 112 | 113 | 114 | 115 | 116 | 117 | 118 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A | D | A | C | B | C | B | C | |
B | C | C | B | C | B | C | D | |
A | B | C | B | D | A | B | B | |
C | D | C | C | D | C | B | B | |
C | C | C | C | B | C | D | C | |
C | B | A | B | A | A | C | A | |
D | B | D | A | C | D | B | B | |
A | B | D | C | B | D | D | A | |
B | A | C | A | B | C | A | D | |
B | D | B | C | A | D | C | C | |
B | C | A | B | C | C | C | A | |
C | C | B | B | B | B | D | A | |
D | C | B | D | D | A | A | C | |
C | A | B | B | C | D | C | D | |
A | B | D | C | C | B | A | C | |
B | A | C | D | C | B | D | B | |
B | C | B | A | A | B | B | B | |
C | D | A | D | B | B | B | B | |
D | A | B | A | A | C | A | D | |
D | B | D | D | D | A | C | C |
II – Tự luận (5,0 điểm)
Mã đề: 111,113,115,117
Bài 1: (2,5 điểm). Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm.Thiếu cân bằng và điều kiện phản ứng trừ 0,25 điểm.
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Ba(NO3)2 + MgSO4 BaSO4 + Mg(NO3)2
2HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O
2P + 5H2SO4 đặc nóng 2H3PO4 + 5SO2 +2H2O
26Al + 51H2SO4 đặc, nóng 13Al2(SO4)3 + 3SO2 + 9H2S + 42H2O
Bài 2: (2,5 điểm).
a.(1,5 đ) Mg +2H2SO4 đặc nóng MgSO4 +SO2 + 2H2O x 2x x x (mol) 2Fe +6H2SO4 đặc nóng Fe2(SO4)3 +3SO2 + 6H2O y 3y y/2 1,5y (mol) |
0,25đ 0.25đ |
---|---|
Gọi số mol Mg và Fe lần lượt là x và y (mol) mA = 24x + 56y = 22,8 (g) (1) nSO2 = 0,7 (mol) => x + 1,5y = 0,7 mol (2) Giải hệ pt (1) và (2) x = 0,25; y = 0,3 (mol) %mMg = 26,32%; %mFe = 73,68% (Học sinh có thể giải theo phương pháp bảo toàn electron vẫn được điểm tối đa) |
0,5đ 0,5đ |
b.(0,5 đ) nH2SO4 pư = 2nSO2 =1,4 mol; n NaOH =1,2 mol H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O 0,6 mol 1,2 mol nH2SO4 dư = ½ n NaOH =0,6 mol nH2SO4 đã dùng =1,4 + 0,6 = 2 mol. m ddH2SO4 đã dùng = 200 gam |
0,25đ 0,25đ |
c.(0,5 đ) 2FeS2 + 14H2SO4 đ nóng Fe2(SO4)3 +15SO2 + 14H2O 2a 14a a Cu2S + 6H2SO4 đ nóng 2CuSO4 +5SO2 + 6H2O a 6a 2a nH2SO4 đã dùng =14a + 6a = 2 mol. a = 0,1 mol; mmuối = m Fe2(SO4)3 + m CuSO4 = 72 gam |
0,25đ 0,25 |
Mã đề: 112,114,116,118
Bài 1: (2,5 điểm). Mỗi phương trình đúng được 0,5 điểm.Thiếu cân bằng và điều kiện phản ứng trừ 0,25 điểm.
a/ 2Al + 3Cl2 2AlCl3
b/ 2HCl + Cu(OH)2 CuCl2 + 2H2O
c/ C + 2H2SO4 đặc nóng CO2 + 2SO2 +2H2O
d/ Ba(OH)2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaOH
e/ 14Mg + 19H2SO4 đặc, nóng 14MgSO4 + 2SO2 + 3H2S + 16H2O
Bài 2: (2,5 điểm).
a.(1,5 đ) Cu +2H2SO4 đặc nóng CuSO4 +SO2 + 2H2O x 2x x x (mol) 2Al +6H2SO4 đặc nóng Al2(SO4)3 +3SO2 + 6H2O y 3y y/2 1,5y (mol) |
0,25đ 0.25đ |
---|---|
Gọi số mol Cu và Al lần lượt là x và y (mol) mA = 64x + 27y = 15 (g) (1) nSO2 = 0,45 (mol) => x + 1,5y = 0,45 mol (2) Giải hệ pt (1) và (2) x = 0,15; y = 0,2 (mol) %mCu = 64%; %mAl = 36% (Học sinh có thể giải theo phương pháp bảo toàn electron vẫn được điểm tối đa) |
0,5đ 0,5đ |
b.(0,5 đ) nH2SO4 pư = 2nSO2 =0,9 mol; n NaOH =1,5 mol H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O 0,75 mol 1,5 mol nH2SO4 dư = ½ n NaOH =0,75 mol nH2SO4 đã dùng =0,9 + 0,75= 1,65 mol. m ddH2SO4 đã dùng = 1,65.98.100/98 = 165 gam |
0,25đ 0,25đ |
c.(0,5 đ) 2FeS2 + 14H2SO4 đ nóng Fe2(SO4)3 +15SO2 + 14H2O a 7a a/2 Cu2S + 6H2SO4 đ nóng 2CuSO4 +5SO2 + 6H2O 3a 18a 6a nH2SO4 đã dùng =7a + 18a = 1,65 mol. a = 0,066 mol; mmuối = m Fe2(SO4)3 + m CuSO4 = 76,56 gam |
0,25đ 0,25 |