Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Câu hỏi ôn tập Tin Học Nâng Cao

b7d39a5f4a58d3ad2bc9a82c46bd062d
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 8 tháng 8 2020 lúc 23:10:12 | Được cập nhật: 6 tháng 5 lúc 6:10:19 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 585 | Lượt Download: 5 | File size: 0.192212 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Khoa CNTT Môn Tin Học Nâng Cao

ÔN TẬP

Câu 1:

Điều gì xảy ra khi bạn đăng ký dịch vụ Internet?

  1. Bạn sẽ tự động nhận được một kết nối bổ sung vào Internet trên thiết bị di động của bạn

  2. Bạn nhận được một cáp điện thoại đặc biệt từ các nhà cung cấp để kết nối trực tiếp tới Internet

  3. Bạn sẽ có được một kết nối tự động từ trường học hoặc doanh nghiệp của bạn để sử dụng tại nhà

  4. Bạn phải trả phí kết nối Internet thông qua một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP)

Câu 2:

HTML đại diện cho cái gì?

  1. Liên kết đánh dấu siêu văn bản

  2. Quản lý hợp lý siêu văn bản

  3. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản

  4. Trợ giúp quản lý liên kiết

Câu 3:

Nối tên miền phù hợp với miêu tả:

.Gov

Web chính phủ

.Org

Tổ chức phi lợi nhuận

.Com

Web công ty hoặc thương mại

.Edu

Web giáo dục

.Net

Web thương mại tổ chức bởi ISP

Câu 4:

Nhấn vào nút nào trên trình duyệt Internet Explorer để làm mới trang?

  1. Search

  2. Refresh

  3. Stop

  4. Show Address

Câu 5:

Chọn 3 phương thức của siêu liên kết trên 1 trang web

  1. Văn bản xuất hiện trong một biểu ngữ vùng trên cùng của màn hình

  2. Cửa sổ pop-up xuất hiện khi bạn di chuyển con trỏ chuột trên màn hình

  3. Con trỏ hình bàn tay xuất hiện khi bạn di chuột qua một hình ảnh hoặc văn bản

  4. Siêu liên kiết chỉ xuất hiện trên thanh điều hướng

  5. Văn bản được gạch chân

  6. Văn bản xuất hiện màu khác với văn bản xung quanh

Câu 6:

HTML là viết tắt của?

  1. Hypertext Markup Links

  2. Hypertext Markup Language

  3. Help Management Links

Câu 7:

Hai lựa chọn nào là công cụ tìm kiếm?

  1. Skype

  2. Microsoft Windows Explorer

  3. Google

  4. YouTube

  5. Yahoo

Câu 8:

Tính đến năm 2012, ba trình duyệt được sử dụng phổ biến nhất là gì?

  1. Internet Explorer

  2. Chrome

  3. Firefox

  4. Opera

  5. Safari

Câu 9:

Hãy chọn bốn thuận lợi của việc sử dụng internet

  1. Không phụ thuộc vào bất kỳ nguồn năng lượng điện nào

  2. Làm cho việc tìm kiếm thông tin dễ dàng hơn

  3. Ngăn chặn việc truy cập trái phép vào nội dung

  4. Cho phép giao tiếp với mọi người trên toàn thế giới

  5. Làm cho việc giao tiếp dễ dàng hơn

  6. Internet thì rất an toàn

  7. Cập nhật định kỳ hệ điều hành, phần sụn (firmware), và phần mềm này thường là đơn giản

  8. Chứa đầy đủ các nguồn thông tin đáng tin cậy và xác thực

Câu 10:

Năm lựa chọn nào là trình duyệt internet?

  1. Google Chrome

  2. Finder

  3. Nautilus

  4. Windows Explorer

  5. Mozilla Firefox

  6. Dolphin

  7. Opera

  8. Microsoft IE

  9. Safari

Câu 11:

Hai lựa chọn nào là chuẩn của web?

  1. JPG

  2. HTML

  3. XML

  4. AVI

  5. GIF

Câu 12:

Hãy sắp xếp phù hợp mỗi từ tương ứng với định nghĩa chính xác của nó

Tải xuống

Quá trình chuyển một tập tin từ bất cứ nơi nào trên internet vào máy tính của người dùng

Tải lên

Quá trình chuyển một tập tin từ máy tính của người dùng lên internet

Bộ định vị tài nguyên thống nhất (URL)

Địa chỉ đến một nội dung cụ thể trên internet

World Wide Web

Một trong những dịch vụ phổ biến nhất trên internet

Ngôn ngữ lập trình kịch bản

Một ngôn ngữ lập trình được sử dụng trên các trang web

Câu 13:

Hai lựa chọn nào cho biết rằng bạn đang ở trên một trang web an toàn?

  1. Địa chỉ URL trong thanh địa chỉ sẽ bắt đầu với https://

  2. Thanh địa chỉ sẽ có màu trắng và sẽ được xác nhận tên và địa chỉ của chủ sở hữu trang web

  3. Một biểu tượng của một ổ khóa màu vàng sẽ được hiển thị trong thanh địa chỉ

  4. Thanh địa chỉ sẽ có màu xanh và sẽ bao gồm một biểu tượng chìa khóa vàng

Câu 14:

URL là viết tắt của cụm từ nào?

  1. Uniform Resource Location

  2. Uniform Research Location

  3. Uniform Resource Locator

  4. Uniform Research Locator

Câu 15:

Tốc độ của mạng quay số là:

  1. 56 kbps

  2. 5 Mbps

  3. 3 kbps

  4. 16 Mbps

Câu 16:

Protocol (Giao thức) là gì?

  1. Bộ nhớ đệm của trình duyệt lưu trữ các dữ liệu khi bạn duyệt web bao gồm hình ảnh, âm thanh cũng như các nội dung bạn tải xuống; giúp tăng tốc độ tải website khi bạn truy cập

  2. Tập các luật cho phép các thiết bị giao tiếp với một thiết bị khác dựa trên những quy ước đã được chấp nhận

  3. Mẩu văn bản lưu trữ trên ổ cứng cho phép các trang web lấy lại thông tin tại các trang mà người dùng đã truy cập và loại thông tin mà họ quan tâm.

  4. Trình cắm, hay phần bổ trợ là một bộ phần mềm hỗ trợ thêm những tính năng đặc thù cho một phần mềm ứng dụng lớn hơn

Câu 17:

Giải pháp có thể thử, nếu bạn không thể truy cập Internet khi bạn đăng nhập vào máy tính?

  1. Thay đổi dải địa chỉ trên máy chủ DHCP của bạn

  2. Thử các chức năng trong Control Panel

  3. Kiểm tra tất cả các đèn báo trên modem /router / router không dây có hoạt động hay không

  4. Đảm bảo bạn có một tài khoản email hợp lệ

Câu 18:

Sắp xếp các bước để Router thực hiện gửi gói tin ở trong mạng

Bước 1

Xác định bảng định tuyến

Bước 2

Xác định đích đến

Bước 3

Xác định đường đi (đến đích)

Bước 4

Gửi gói tin đi

Câu 19:

WEP là gì?

  1. Wireless Equivalent Policies

  2. Wireless Encryption Protocol

  3. Wired Encryption Protocol

  4. Wired Equivalent Privacy

Câu 20:

Mục đích chính của việc thiết lập một Mạng máy tính là gì?

  1. Để tạo danh sách liên hệ cho các cá nhân và doanh nghiệp

  2. Để cho phép hai hoặc nhiều máy tính để giao tiếp, chia sẻ tài nguyên, trao đổi dữ liệu

  3. Để truy cập vào bất kỳ thiết bị máy tính nào mà không cần mua chúng

  4. Để truy cập được Internet

Câu 21:

Khi hai hay nhiều mạng LAN được kết nối với nhau sử dụng đường truyền công cộng, thì những gì sẽ được tạo ra?

  1. Một mạng riêng ảo (VPN)

  2. Một liên mạng được tạo ra

  3. Một mạng truy cập từ xa (RAS)

  4. Một mạng diện rộng (WAN)

Câu 22:

Phần nào trong địa chỉ IP 200.168.212.226 là phần host?

  1. 200

  2. 200.168

  3. 200.168.212

  4. 226

Câu 23:

Dòng thông tin tối thiểu bạn mong muốn tải Xuống với kết nối có dây

  1. 1Mbps hoặc cao hơn

  2. 640Kbs hoặc cao hơn

  3. 128-728Kbps hoặc cao hơn

  4. 3Mbps hoặc cao hơn

Câu 24:

Dòng thông tin tối thiểu bạn mong muốn tải lên với kết nối có dây

  1. 640Kbs hoặc cao hơn

  2. 3Mbps hoặc cao hơn

  3. 1Mbps hoặc cao hơn

  4. 128-728Kbps hoặc cao hơn

Câu 25:

Hãy nối tên các loại kết nối dưới đây cho đúng với định nghĩa

Dây Cáp (Cable)

Kết nối người dùng thông qua CATV

Quay Số (Dial-up)

Phải tạo 1 kết nối để sử dụng Internet

DSL

Cung cấp cho người dùng kết nối

Câu 26:

Mạng WAN nào sau đây được cho là lớn nhất thế giới ?

  1. Google

  2. Microsoft

  3. Apple

  4. Internet

Câu 27:

Sắp xếp các bước theo thứ tự đúng để chạy các công cụ khắc phục sự cố mạng trong Windows 7

Bước 1

Nhấp chuột vào nút Home

Bước 2

Nhấp chuột vào Control Panel

Bước 3

Chọn tùy chọn Network and Internet

Bước 4

Nhấp chuột vào tùy chọn Network and Sharing Center

Bước 5

Nhấp chuột vào tùy chọn các vấn đề về sự cố (Troubleshoot problems)

Câu 28:

Năm lựa chọn nào là các yêu cầu bạn cần để kết nối internet?

  1. Modem

  2. Card mạng

  3. Nhà cung cấp dịch vụ internet

  4. Máy in

  5. Kết nối (Connection)

  6. Webcam

  7. Tài khoản thư điện tử

  8. Microphone

  9. Máy tính cá nhân

  10. Headphones

Câu 29:

Việc sử dụng các tính năng đa phương tiện như video trong tin nhắn tức thời của bạn có ý nghĩa thế nào?

  1. Sẽ có nhiều phiên bản miễn phí cho các chương trình trò chuyện

  2. Bạn không cần phải thiết lập một tài khoản để có thể gửi tin nhắn tức thời

  3. Cuộc trò chuyện trở thành thời gian thực khi bạn xem và trò chuyện với những người khác

  4. Bạn có thể biết những người bạn đang nói chuyện cùng ở đầu dây bên kia

Câu 30:

Hai khung thời gian quan trọng trong truyền thông điện tử là gì?

  1. Thời gian thực và thời gian ảo

  2. Online và Offline

  3. Thời gian thực và thời gian trì hoãn (trễ)

  4. Văn bản và tức thời

Câu 31:

Trang web nơi mọi người có thể trao đổi, thảo luận, bày tỏ ý kiến về những vấn đề cần quan tâm được gọi là:

  1. Mạng xã hội

  2. Blog

  3. Chat room

  4. Forum

Câu 32:

Trong Outlook, Signature là chức năng cho phép

  1. Làm cho thư chuyên nghiệp hơn

  2. Chèn ảnh chụp chữ viết tay của bạn

  3. Định dạng cho thư đẹp hơn

  4. Chèn thêm chữ ký vào cuối thư

Câu 33:

SMS là gì?

  1. Short Message Service

  2. Show Message Security

  3. Short Message Security

  4. Show Message Service

Câu 34:

Cách thức giao tiếp nào là tốt nhất cho trường hợp không phải là khẩn cấp

  1. Tin nhắn bằng văn bản

  2. Thư điện tử

  3. Gửi tin nhắn tức thời

  4. Blog

Câu 34:

Câu nào sau đây là đúng khi nói đến tin nhắn tức thời và văn bản?

  1. Bạn có thể đính kèm hình hoặc video vào tin nhắn tức thời, nhưng không là tin nhắn văn bản

  2. Tin nhắn bằng văn bản được gửi đi qua mạng di động ; tin nhắn tức thời được gửi đi qua Internet

  3. Tin nhắn bằng văn bản có thể bao gồm nhiều kí tự hơn tin nhắn tức thời

  4. Tin nhắn tức thời được gởi đi sử dụng SMS (dịch vụ tin nhắn ngắn) trong khi tin nhắn bằng văn bản đang sử dụng giao thức TCP/IP

Câu 35:

Đâu là ba lợi ích của việc sử dụng chat để giao tiếp với những người khác?

  1. Bạn có thể bật tính năng video để nhìn thấy nhau, tương tự như thời gian thực

  2. Bạn có thể nói bất cứ điều gì bạn muốn nói bởi vì không có người điều hành

  3. Bạn có thể tham gia vào một cuộc thảo luận lớn với rất nhiều người

  4. Đây là văn bản bằng chữ vì thế cuộc trò chuyện của bạn sẽ rất nhanh để gửi và nhận

  5. Bạn có thể đi vào một khu vực khác để trò chuyện riêng tư

Câu 36:

Đâu là phần tên miền của địa chỉ e-mail này [email protected]?

  1. josmith

  2. com

  3. ccilearning.com

  4. ccilearning

Câu 37:

Hai lựa chọn nào gây khó khăn cho việc quản lý hộp thư đến (email box) của bạn?

  1. Thư bao gồm các tệp tin đính kèm

  2. Hộp thư quá tải (đầy)

  3. Nhận thư từ các địa chỉ không có trong danh sách liên lạc của bạn

  4. Thư không có chủ đề

  5. Thư bao gồm greenware

  6. Nhận thư với tên và họ cụ thể trong vùng from (from field)}

Câu 38:

Sắp xếp phù hợp thuật ngữ với định nghĩa chính xác của nó

Domain

Tên định danh một trang web

Streaming

Âm nhạc hoặc phim ảnh có sẵn và không cần tải về

Banner

Quảng cáo chiếm một phần của trang web

Http

Giao thức mạng cho phép bạn duyệt Internet

Https

Giao thức mạng cho phép bạn duyệt Internet một cách an toàn

Chat

Hệ thống hội thoại trực tuyến

Câu 39:

Bạn muốn ngăn chặn những người nhận thư khác từ việc biết bạn đang gửi cho ông chủ của bạn một bản sao của một thư quan trọng. Những tính năng gì bạn sẽ sử dụng để ẩn thông tin này từ những người nhận thư khác trên Outlook.com?

  1. From

  2. CC (Carbon Copy)

  3. BCC (Blind Carbon Copy)

  4. To

Câu 40:

Sắp xếp phù hợp mỗi từ từ vùng tiêu đề trong Outlook.com đúng với định nghĩa của nó

To

Những người mà bạn đang gửi thư điện tử đến họ

Cc

Người nhận phụ mà bạn đang gửi một thư điện tử đến

Bcc

Người nhận phụ mà bạn đang gửi một thư điện tử đến. Tuy nhiên, người nhận này được ẩn đối với tất cả những người nhận khác

Subject

Chủ đề mà nội dung thư liên quan đến

Câu 41:

Sắp xếp từng loại tin nhắn phù hợp với đặc điểm của nó

SMS

Tin nhắn có thể bao gồm từ 140 hoặc 160 ký tự

SMS

Có nhiều loại tin nhắn văn bản khác nhau: tin nhắn văn bản “pure”, tin nhắn cấu hình WAP và MMS, tin nhắn WAP Push, thông báo tin nhắn MM,…

SMS

Đây là một hệ thống tin nhắn văn bản dùng cho điện thoại di động

SMS

Là loại hình giao tiếp văn bản rất hiệu quả trong việc gửi lời mời đến các sự kiện hoặc các thông báo khác, phối hợp sơ tán quản lý thiên tai, xác nhận chuyển khoản ngân hàng, gửi xác nhận mua hàng…

MMS

Tin nhắn có thể bao gồm GIF và JPEG

MMS

Hệ thống này sẽ gửi tin nhắn đa phương tiện giữa các điện thoại di động

MMS

Hệ thống này cho phép tải hình ảnh lên nhật ký trực tuyến

MMS

Giới hạn kích thước của mỗi tin nhắn từ 100-300KB

Câu 42:

Chọn ba phương pháp bạn có thể sử dụng để chia sẻ tập tin khác có thể truy cập các tập tin một cách nhanh chóng và dễ dàng?

  1. Gửi các tập tin đính kèm email

  2. Lưu các tập tin trên ổ đĩa cục bộ của bạn chỉ dành cho mục đích an ninh

  3. Lưu các tập tin đến một đích đến web như SkyDriver hoặc iCloud

  4. Lưu trữ các tập tin trên một ổ đĩa di động

  5. Lưu các tập tin vào một vị trí được chia sẻ như một mạng lưới tổ chức

Câu 43:

Một phần mềm được bí mật cài đặt trên hệ thống của bạn nhằm thu thập thông tin cá nhân hoặc riêng tư mà không được sự đồng ý của bạn hoặc bạn không hề hay biết, gọi là gì?

  1. Spyware - phần mềm gián điệp

  2. Virus

  3. Trojan

  4. Adware - Phần mềm quảng cáo

Câu 44:

Kiểu tấn công mà ai đó thử thực hiện để lừa bạn cung cấp ra thông tin cá nhân hay các thông tin nhạy cảm được gọi là:

  1. Phishing

  2. Fishing

  3. Spoofing

  4. Cheating

Câu 45:

Bất kỳ công việc tạo ra bản gốc hoặc phát minh được coi là gì?

  1. Trong phạm vi công cộng

  2. Sở hữu trí tuệ

  3. Đăng ký nhãn hiệu

  4. Đăng ký

Câu 46:

Bạn phát hiện ra một trò chơi phiêu lưu mà bạn sẽ chi phí $ 15 để mua sau 30 ngày, nếu bạn muốn tiếp tục chơi các trò chơi. Loại phần mềm nào cho loại game này ?

  1. Mã nguồn mở

  2. Phạm vi công cộng

  3. Phần mềm chia sẻ

  4. Phần mềm miễn phí

Câu 47:

Bạn đọc một câu chuyện ngắn mà dường như quen thuộc về vị trí, cốt truyện, và các nhân vật. Chỉ có tên nhân vật và các bộ phận của câu chuyện đã thay đổi, dẫn đến một kết thúc khác nhau. Đây là ví dụ về?

  1. Vu oan

  2. Vi phạm bản quyền

  3. Đạo văn

  4. Viết đơn kiện

Câu 48:

Khi bạn thấy một bài viết về một người bạn của bạn mà bạn biết là nội dung là sai và buộc tội, điều này là một ví dụ?

  1. Vu oan

  2. Phỉ báng

  3. Vi phạm bản quyền

  4. Đạo văn

Câu 49:

Chọn ba chiến lược bạn có thể sử dụng để tạo ra một mật khẩu an toàn?

  1. Sử dụng một hỗn hợp của chữ cái và số

  2. Cho phép các trình duyệt web để nhớ mật khẩu của bạn để dễ dàng truy cập vào một trang web cụ thể

  3. Sử dụng tất cả các ký tự chữ cái cho một mật khẩu ba ký tự

  4. Sử dụng một hỗn hợp của chữ hoa và chữ thường

  5. Sử dụng tên của vợ hoặc chồng, con hoặc con vật cưng của bạn

  6. Sử dụng tối thiểu tám ký tự

Câu 50:

Những mối đe dọa được thiết kế để gây tổn hại cho hệ thống máy tính?

  1. Cookie

  2. Phần mềm quảng cáo

  3. Virus

  4. Phần mềm gián điệp

Câu 51:

Mục đích chung của một tường lửa cá nhân là gì?

  1. Để cảnh báo bạn khi cập nhật có sẵn cho bất kỳ phần mềm cài đặt trên hệ thống của bạn

  2. Chỉ để quét cho bất kỳ nâng cấp phần mềm đi vào hệ thống của bạn

  3. Để giám sát yêu cầu thông tin liên lạc đi vào hoặc đi ra ngoài từ trên hệ thống của bạn

  4. Để ngăn chặn bất kỳ yêu cầu vào hệ thống của bạn

Câu 52:

Công thái học là gì?

  1. Các khoa học về thiết kế các chương trình phần mềm cho các loại hoặc các ngành công nghiệp cụ thể

  2. Các khoa học về thiết kế bao gồm phù hợp với phần cứng cụ thể

  3. Các khoa học về thiết kế các thiết bị đặc biệt để cắm vào hệ thống để tăng năng suất

  4. Các khoa học về thiết kế thiết bị nhằm tối đa hóa an toàn và giảm thiểu sự khó chịu

Câu 53:

Ba lựa chọn nào là những lựa chọn liên quan đến công thái học và máy tính ?

  1. Bàn phím công thái

  2. Vỏ bảo vệ máy tính xách tay

  3. Chuột công thái

  4. Tấm lót chuột với lót cổ tay

  5. Tai nghe

  6. Microphone

Câu 54:

Hai lựa chọn nào là đúng liên quan đến vị trí màn hình trên bàn của bạn?

  1. Khoảng cách từ mắt đến màn hình nên nằm trong khoảng 10 và 20 inch (25,4 và 50,8 cm)

  2. Khoảng cách từ mắt đến màn hình nên nằm trong khoảng 20 và 40 inch (50 và 100 cm)

  3. Khoảng cách từ mắt đến màn hình nên nằm trong khoảng 45 và 65 inch (114,3 và 165,1 cm)

  4. Bạn không nên đặt màn hình xa hơn 35 độ sang trái hoặc sang phải của bạn

  5. Bạn không nên đặt màn hình xa hơn 45 độ sang trái hoặc sang phải của bạn

  6. Bạn không nên đặt màn hình xa hơn 65 độ sang trái hoặc sang phải của bạn

Câu 55:

Hai lựa chọn nào là đúng liên quan đến việc sửa tư thế khi sử dụng một máy tính?

  1. Các cánh tay, cẳng tay, cổ tay cần được thẳng với bàn làm việc

  2. Bàn chân nên được đặt trên sàn và hợp với đầu gối tạo thành một góc vuông

  3. Đầu và cằm của bạn nên nghiêng về phía sàn nhà, ngăn ngừa sự chênh lệch trọng lượng trên lưng và các vấn đề về cột sống

  4. Một thanh hoặc bệ nghỉ chân nên luôn luôn được sử dụng

  5. Đầu gối nên được ở một góc vuông nhưng ở một vị trí thấp hơn so với khung xương chậu

Câu 56:

Sắp xếp phù hợp mỗi từ với định nghĩa chính xác của nó

Worm

Phần mềm độc hại có khả năng tự nhân bản. Trên mạng, chúng có thể gây ra vấn đề bằng cách chiếm băng thông

Virus Hoax

Gửi thư điện tử thông tin về một mối đe dọa vi-rút, mà không thực sự tồn tại

Dialer

Chương trình quay một số đặc biệt bằng cách sử dụng modem. Những con số này có chi phí cao hơn so với các cuộc gọi trong nước bình thường

Trojan

Phần mềm độc hại được giới thiệu cho người sử dụng như một chương trình rõ ràng hợp pháp và vô hại nhưng gây thiệt hại khi nó được chạy

Retro Virus

Một loại vi-rút tấn công chương trình chống vi-rút bảo vệ máy tính

Câu 57:

Đâu là phép toán để thu hẹp kết quả tìm kiếm

  1. And, Or, Not

  2. If, And, then

  3. and, but, or, not

  4. and, xor

Câu 58:

Khi cần tìm chính xác từ hoặc cụm từ ta sử dụng thêm kí tự nào ở đầu và cuối cụm từ cần tìm kiếm

  1. Dấu ngoặc vuông

  2. Dấu ngoặc nhọn

  3. Dấu nháy đơn

  4. Dấu nháy kép

Câu 59:

Toán tử site trong máy tìm kiếm google được sử dụng để

  1. Chỉ lấy thông tin từ 1 trang web

  2. Không có toán tử này

  3. Chỉ lấy thông tin từ tên miền

  4. Lấy thông tin từ một trang web hoặc tên miền

Câu 60:

Trang web nào sau đây bao gồm các đối tượng đa phương tiện như video cá nhân hoặc đoạn phim?

  1. Wikipedia

  2. Microsoft

  3. Kraft foods

  4. Youtube

Câu 61:

Bấm vào nơi chứa tiêu đề trang và liên kết tới trang từ kết quả tìm kiếm

  1. Lạc đà huấn luyện trong sa mạc Trung Quốc Vista, Trung Quốc tour du lịch, du lịch Trung Quốc ...

  2. www.chinavista.com/kinh nghiệm/camel/camel.html

  3. Trong hai ngàn năm qua, các đoàn lữ hành lạc đà trên đường vận chuyển hàng hóa lụa giữa Trung Quốc và khu vực phía Tây. Bây giờ nông dân trong Minquin Nước vẫn tăng ...

  4. Tất cả đều sai

Câu 62:

Làm thế nào công cụ tìm kiếm xếp hạng được các kết quả?

  1. Bởi tần số mà bạn thay đổi trang web của bạn

  2. Bởi số lần truy cập trang web của bạn hàng tháng

  3. Bởi nội dung và sự thường xuyên những người khác liên kết với trang của bạn

  4. Bởi số lượng và loại của các từ khóa gửi đến công ty công cụ tìm kiếm

Câu 63:

Tên của tính năng cho phép bạn xem một danh sách gợi ý?

  1. Search List

  2. Webfill

  3. Autocomplete

  4. Autofill

Câu 64:

Chọn hai lý do tại sao bạn có thể sử dụng các tùy chọn tìm kiếm nâng cao cho công cụ tìm kiếm:

  1. Để tìm kiếm một cụm từ chính xác

  2. Giới hạn kích thước hoặc loại tập tin

  3. Để thay đổi kích thước của màn hình để bạn có thể thấy kết quả khác trong danh sách

  4. Để thay đổi trang chủ cho trình duyệt web để được công cụ tìm kiếm này

  5. Để xóa lịch sử để tìm kiếm trong quá khứ

Câu 65:

Nếu bạn muốn tìm thông tin về những tập tin dll từ trang web của Microsoft chỉ, thì bạn phải thực hiện tìm kiếm theo mẫu nào dưới đây?

  1. dll /files link:microsoft

  2. dll /files site:microsoft.com

  3. dll /files host:microsoft

  4. dll /files And Microsoft

Câu 66:

…………là quá trình cải thiện một cách có hệ thống khả năng hiện thị của một trang web trong các công cụ tìm kiếm khác nhau

  1. Xếp hạng tự nhiên

  2. Đã cố định và các nội dung không thay đổi

  3. Sử dụng nhiều chữ in hoa

  4. Xếp hạng trong công cụ tìm kiếm

Câu 67:

Sử dụng…..……trước một từ để báo với các công cụ tìm kiếm loại trừ tất cả các trang có chứa từ đó

  1. Từ Without

  2. Dấu trừ -

  3. Dấu ngoặc móc {}

  4. Dấu ngoặc đơn ()

Câu 68:

Sắp xếp các bước để tiến hành tìm kiếm trên internet

Bước 1

Chạy một trình duyệt web và nhập địa chỉ của công cụ tìm kiếm mà bạn muốn sử dụng

Bước 2

Nhập các thuật ngữ cần tìm kiếm trong hộp tìm kiếm

Bước 3

Nhấp chuột vào nút Tìm kiếm

Bước 4

Một danh sách xuất hiện hiển thị các trang web liên quan đến các điều kiện tìm kiếm

Bước 5

Nhấp chuột vào liên kết phù hợp với trang web mà bạn muốn truy cập

Câu 69:

…….…là công cụ tìm kiếm chuyên về lĩnh vực cụ thể

  1. Metasearchers

  2. Công cụ tìm kiếm dọc

  3. Công cụ tìm kiếm ngang

  4. Spiders

Câu 70:

Hai hành động nào sẽ giúp bạn thực hiện thành công việc tìm kiếm trên internet

  1. Cung cấp cho công cụ tìm kiếm chuỗi văn bản chính xác nếu bạn biết chuỗi văn bản đó

  2. Viết các thuật ngữ tìm kiếm trong hai hay nhiều ngôn ngữ

  3. Viết các thuật ngữ tìm kiếm bằng các chữ in hoa

  4. Cung cấp cho công cụ tìm kiếm một số từ khác nhau liên quan đến chủ để cần tìm kiếm của bạn

  5. Thêm các dấu chấm than để làm nổi bật tầm quan trọng của văn bản

Trang 24 / 24