Câu hỏi ôn tập Tin Học Nâng Cao
Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 8 tháng 8 2020 lúc 23:10:12 | Được cập nhật: 6 tháng 5 lúc 6:10:19 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 585 | Lượt Download: 5 | File size: 0.192212 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ÔN TẬP
Câu 1:
Điều gì xảy ra khi bạn đăng ký dịch vụ Internet?
Bạn sẽ tự động nhận được một kết nối bổ sung vào Internet trên thiết bị di động của bạn
Bạn nhận được một cáp điện thoại đặc biệt từ các nhà cung cấp để kết nối trực tiếp tới Internet
Bạn sẽ có được một kết nối tự động từ trường học hoặc doanh nghiệp của bạn để sử dụng tại nhà
Bạn phải trả phí kết nối Internet thông qua một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP)
Câu 2:
HTML đại diện cho cái gì?
Liên kết đánh dấu siêu văn bản
Quản lý hợp lý siêu văn bản
Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
Trợ giúp quản lý liên kiết
Câu 3:
Nối tên miền phù hợp với miêu tả:
.Gov |
|
Web chính phủ |
.Org |
|
Tổ chức phi lợi nhuận |
.Com |
|
Web công ty hoặc thương mại |
.Edu |
|
Web giáo dục |
.Net |
|
Web thương mại tổ chức bởi ISP |
Câu 4:
Nhấn vào nút nào trên trình duyệt Internet Explorer để làm mới trang?
Search
Refresh
Stop
Show Address
Câu 5:
Chọn 3 phương thức của siêu liên kết trên 1 trang web
Văn bản xuất hiện trong một biểu ngữ vùng trên cùng của màn hình
Cửa sổ pop-up xuất hiện khi bạn di chuyển con trỏ chuột trên màn hình
Con trỏ hình bàn tay xuất hiện khi bạn di chuột qua một hình ảnh hoặc văn bản
Siêu liên kiết chỉ xuất hiện trên thanh điều hướng
Văn bản được gạch chân
Văn bản xuất hiện màu khác với văn bản xung quanh
Câu 6:
HTML là viết tắt của?
Hypertext Markup Links
Hypertext Markup Language
Help Management Links
Câu 7:
Hai lựa chọn nào là công cụ tìm kiếm?
Skype
Microsoft Windows Explorer
Google
YouTube
Yahoo
Câu 8:
Tính đến năm 2012, ba trình duyệt được sử dụng phổ biến nhất là gì?
Internet Explorer
Chrome
Firefox
Opera
Safari
Câu 9:
Hãy chọn bốn thuận lợi của việc sử dụng internet
Không phụ thuộc vào bất kỳ nguồn năng lượng điện nào
Làm cho việc tìm kiếm thông tin dễ dàng hơn
Ngăn chặn việc truy cập trái phép vào nội dung
Cho phép giao tiếp với mọi người trên toàn thế giới
Làm cho việc giao tiếp dễ dàng hơn
Internet thì rất an toàn
Cập nhật định kỳ hệ điều hành, phần sụn (firmware), và phần mềm này thường là đơn giản
Chứa đầy đủ các nguồn thông tin đáng tin cậy và xác thực
Câu 10:
Năm lựa chọn nào là trình duyệt internet?
Google Chrome
Finder
Nautilus
Windows Explorer
Mozilla Firefox
Dolphin
Opera
Microsoft IE
Safari
Câu 11:
Hai lựa chọn nào là chuẩn của web?
JPG
HTML
XML
AVI
GIF
Câu 12:
Hãy sắp xếp phù hợp mỗi từ tương ứng với định nghĩa chính xác của nó
Tải xuống |
|
Quá trình chuyển một tập tin từ bất cứ nơi nào trên internet vào máy tính của người dùng |
Tải lên |
|
Quá trình chuyển một tập tin từ máy tính của người dùng lên internet |
Bộ định vị tài nguyên thống nhất (URL) |
|
Địa chỉ đến một nội dung cụ thể trên internet |
World Wide Web |
|
Một trong những dịch vụ phổ biến nhất trên internet |
Ngôn ngữ lập trình kịch bản |
|
Một ngôn ngữ lập trình được sử dụng trên các trang web |
Câu 13:
Hai lựa chọn nào cho biết rằng bạn đang ở trên một trang web an toàn?
Địa chỉ URL trong thanh địa chỉ sẽ bắt đầu với https://
Thanh địa chỉ sẽ có màu trắng và sẽ được xác nhận tên và địa chỉ của chủ sở hữu trang web
Một biểu tượng của một ổ khóa màu vàng sẽ được hiển thị trong thanh địa chỉ
Thanh địa chỉ sẽ có màu xanh và sẽ bao gồm một biểu tượng chìa khóa vàng
Câu 14:
URL là viết tắt của cụm từ nào?
Uniform Resource Location
Uniform Research Location
Uniform Resource Locator
Uniform Research Locator
Câu 15:
Tốc độ của mạng quay số là:
56 kbps
5 Mbps
3 kbps
16 Mbps
Câu 16:
Protocol (Giao thức) là gì?
Bộ nhớ đệm của trình duyệt lưu trữ các dữ liệu khi bạn duyệt web bao gồm hình ảnh, âm thanh cũng như các nội dung bạn tải xuống; giúp tăng tốc độ tải website khi bạn truy cập
Tập các luật cho phép các thiết bị giao tiếp với một thiết bị khác dựa trên những quy ước đã được chấp nhận
Mẩu văn bản lưu trữ trên ổ cứng cho phép các trang web lấy lại thông tin tại các trang mà người dùng đã truy cập và loại thông tin mà họ quan tâm.
Trình cắm, hay phần bổ trợ là một bộ phần mềm hỗ trợ thêm những tính năng đặc thù cho một phần mềm ứng dụng lớn hơn
Câu 17:
Giải pháp có thể thử, nếu bạn không thể truy cập Internet khi bạn đăng nhập vào máy tính?
Thay đổi dải địa chỉ trên máy chủ DHCP của bạn
Thử các chức năng trong Control Panel
Kiểm tra tất cả các đèn báo trên modem /router / router không dây có hoạt động hay không
Đảm bảo bạn có một tài khoản email hợp lệ
Câu 18:
Sắp xếp các bước để Router thực hiện gửi gói tin ở trong mạng
Bước 1 |
|
Xác định bảng định tuyến |
Bước 2 |
|
Xác định đích đến |
Bước 3 |
|
Xác định đường đi (đến đích) |
Bước 4 |
|
Gửi gói tin đi |
Câu 19:
WEP là gì?
Wireless Equivalent Policies
Wireless Encryption Protocol
Wired Encryption Protocol
Wired Equivalent Privacy
Câu 20:
Mục đích chính của việc thiết lập một Mạng máy tính là gì?
Để tạo danh sách liên hệ cho các cá nhân và doanh nghiệp
Để cho phép hai hoặc nhiều máy tính để giao tiếp, chia sẻ tài nguyên, trao đổi dữ liệu
Để truy cập vào bất kỳ thiết bị máy tính nào mà không cần mua chúng
Để truy cập được Internet
Câu 21:
Khi hai hay nhiều mạng LAN được kết nối với nhau sử dụng đường truyền công cộng, thì những gì sẽ được tạo ra?
Một mạng riêng ảo (VPN)
Một liên mạng được tạo ra
Một mạng truy cập từ xa (RAS)
Một mạng diện rộng (WAN)
Câu 22:
Phần nào trong địa chỉ IP 200.168.212.226 là phần host?
200
200.168
200.168.212
226
Câu 23:
Dòng thông tin tối thiểu bạn mong muốn tải Xuống với kết nối có dây
1Mbps hoặc cao hơn
640Kbs hoặc cao hơn
128-728Kbps hoặc cao hơn
3Mbps hoặc cao hơn
Câu 24:
Dòng thông tin tối thiểu bạn mong muốn tải lên với kết nối có dây
640Kbs hoặc cao hơn
3Mbps hoặc cao hơn
1Mbps hoặc cao hơn
128-728Kbps hoặc cao hơn
Câu 25:
Hãy nối tên các loại kết nối dưới đây cho đúng với định nghĩa
Dây Cáp (Cable) |
|
Kết nối người dùng thông qua CATV |
Quay Số (Dial-up) |
|
Phải tạo 1 kết nối để sử dụng Internet |
DSL |
|
Cung cấp cho người dùng kết nối |
Câu 26:
Mạng WAN nào sau đây được cho là lớn nhất thế giới ?
Google
Microsoft
Apple
Internet
Câu 27:
Sắp xếp các bước theo thứ tự đúng để chạy các công cụ khắc phục sự cố mạng trong Windows 7
Bước 1 |
|
Nhấp chuột vào nút Home |
Bước 2 |
|
Nhấp chuột vào Control Panel |
Bước 3 |
|
Chọn tùy chọn Network and Internet |
Bước 4 |
|
Nhấp chuột vào tùy chọn Network and Sharing Center |
Bước 5 |
|
Nhấp chuột vào tùy chọn các vấn đề về sự cố (Troubleshoot problems) |
Câu 28:
Năm lựa chọn nào là các yêu cầu bạn cần để kết nối internet?
Modem
Card mạng
Nhà cung cấp dịch vụ internet
Máy in
Kết nối (Connection)
Webcam
Tài khoản thư điện tử
Microphone
Máy tính cá nhân
Headphones
Câu 29:
Việc sử dụng các tính năng đa phương tiện như video trong tin nhắn tức thời của bạn có ý nghĩa thế nào?
Sẽ có nhiều phiên bản miễn phí cho các chương trình trò chuyện
Bạn không cần phải thiết lập một tài khoản để có thể gửi tin nhắn tức thời
Cuộc trò chuyện trở thành thời gian thực khi bạn xem và trò chuyện với những người khác
Bạn có thể biết những người bạn đang nói chuyện cùng ở đầu dây bên kia
Câu 30:
Hai khung thời gian quan trọng trong truyền thông điện tử là gì?
Thời gian thực và thời gian ảo
Online và Offline
Thời gian thực và thời gian trì hoãn (trễ)
Văn bản và tức thời
Câu 31:
Trang web nơi mọi người có thể trao đổi, thảo luận, bày tỏ ý kiến về những vấn đề cần quan tâm được gọi là:
Mạng xã hội
Blog
Chat room
Forum
Câu 32:
Trong Outlook, Signature là chức năng cho phép
Làm cho thư chuyên nghiệp hơn
Chèn ảnh chụp chữ viết tay của bạn
Định dạng cho thư đẹp hơn
Chèn thêm chữ ký vào cuối thư
Câu 33:
SMS là gì?
Short Message Service
Show Message Security
Short Message Security
Show Message Service
Câu 34:
Cách thức giao tiếp nào là tốt nhất cho trường hợp không phải là khẩn cấp
Tin nhắn bằng văn bản
Thư điện tử
Gửi tin nhắn tức thời
Blog
Câu 34:
Câu nào sau đây là đúng khi nói đến tin nhắn tức thời và văn bản?
Bạn có thể đính kèm hình hoặc video vào tin nhắn tức thời, nhưng không là tin nhắn văn bản
Tin nhắn bằng văn bản được gửi đi qua mạng di động ; tin nhắn tức thời được gửi đi qua Internet
Tin nhắn bằng văn bản có thể bao gồm nhiều kí tự hơn tin nhắn tức thời
Tin nhắn tức thời được gởi đi sử dụng SMS (dịch vụ tin nhắn ngắn) trong khi tin nhắn bằng văn bản đang sử dụng giao thức TCP/IP
Câu 35:
Đâu là ba lợi ích của việc sử dụng chat để giao tiếp với những người khác?
Bạn có thể bật tính năng video để nhìn thấy nhau, tương tự như thời gian thực
Bạn có thể nói bất cứ điều gì bạn muốn nói bởi vì không có người điều hành
Bạn có thể tham gia vào một cuộc thảo luận lớn với rất nhiều người
Đây là văn bản bằng chữ vì thế cuộc trò chuyện của bạn sẽ rất nhanh để gửi và nhận
Bạn có thể đi vào một khu vực khác để trò chuyện riêng tư
Câu 36:
Đâu là phần tên miền của địa chỉ e-mail này [email protected]?
josmith
com
ccilearning.com
ccilearning
Câu 37:
Hai lựa chọn nào gây khó khăn cho việc quản lý hộp thư đến (email box) của bạn?
Thư bao gồm các tệp tin đính kèm
Hộp thư quá tải (đầy)
Nhận thư từ các địa chỉ không có trong danh sách liên lạc của bạn
Thư không có chủ đề
Thư bao gồm greenware
Nhận thư với tên và họ cụ thể trong vùng from (from field)}
Câu 38:
Sắp xếp phù hợp thuật ngữ với định nghĩa chính xác của nó
Domain |
|
Tên định danh một trang web |
Streaming |
|
Âm nhạc hoặc phim ảnh có sẵn và không cần tải về |
Banner |
|
Quảng cáo chiếm một phần của trang web |
Http |
|
Giao thức mạng cho phép bạn duyệt Internet |
Https |
|
Giao thức mạng cho phép bạn duyệt Internet một cách an toàn |
Chat |
|
Hệ thống hội thoại trực tuyến |
Câu 39:
Bạn muốn ngăn chặn những người nhận thư khác từ việc biết bạn đang gửi cho ông chủ của bạn một bản sao của một thư quan trọng. Những tính năng gì bạn sẽ sử dụng để ẩn thông tin này từ những người nhận thư khác trên Outlook.com?
From
CC (Carbon Copy)
BCC (Blind Carbon Copy)
To
Câu 40:
Sắp xếp phù hợp mỗi từ từ vùng tiêu đề trong Outlook.com đúng với định nghĩa của nó
To |
|
Những người mà bạn đang gửi thư điện tử đến họ |
Cc |
|
Người nhận phụ mà bạn đang gửi một thư điện tử đến |
Bcc |
|
Người nhận phụ mà bạn đang gửi một thư điện tử đến. Tuy nhiên, người nhận này được ẩn đối với tất cả những người nhận khác |
Subject |
|
Chủ đề mà nội dung thư liên quan đến |
Câu 41:
Sắp xếp từng loại tin nhắn phù hợp với đặc điểm của nó
SMS |
|
Tin nhắn có thể bao gồm từ 140 hoặc 160 ký tự |
SMS |
|
Có nhiều loại tin nhắn văn bản khác nhau: tin nhắn văn bản “pure”, tin nhắn cấu hình WAP và MMS, tin nhắn WAP Push, thông báo tin nhắn MM,… |
SMS |
|
Đây là một hệ thống tin nhắn văn bản dùng cho điện thoại di động |
SMS |
|
Là loại hình giao tiếp văn bản rất hiệu quả trong việc gửi lời mời đến các sự kiện hoặc các thông báo khác, phối hợp sơ tán quản lý thiên tai, xác nhận chuyển khoản ngân hàng, gửi xác nhận mua hàng… |
MMS |
|
Tin nhắn có thể bao gồm GIF và JPEG |
MMS |
|
Hệ thống này sẽ gửi tin nhắn đa phương tiện giữa các điện thoại di động |
MMS |
|
Hệ thống này cho phép tải hình ảnh lên nhật ký trực tuyến |
MMS |
|
Giới hạn kích thước của mỗi tin nhắn từ 100-300KB |
Câu 42:
Chọn ba phương pháp bạn có thể sử dụng để chia sẻ tập tin khác có thể truy cập các tập tin một cách nhanh chóng và dễ dàng?
Gửi các tập tin đính kèm email
Lưu các tập tin trên ổ đĩa cục bộ của bạn chỉ dành cho mục đích an ninh
Lưu các tập tin đến một đích đến web như SkyDriver hoặc iCloud
Lưu trữ các tập tin trên một ổ đĩa di động
Lưu các tập tin vào một vị trí được chia sẻ như một mạng lưới tổ chức
Câu 43:
Một phần mềm được bí mật cài đặt trên hệ thống của bạn nhằm thu thập thông tin cá nhân hoặc riêng tư mà không được sự đồng ý của bạn hoặc bạn không hề hay biết, gọi là gì?
Spyware - phần mềm gián điệp
Virus
Trojan
Adware - Phần mềm quảng cáo
Câu 44:
Kiểu tấn công mà ai đó thử thực hiện để lừa bạn cung cấp ra thông tin cá nhân hay các thông tin nhạy cảm được gọi là:
Phishing
Fishing
Spoofing
Cheating
Câu 45:
Bất kỳ công việc tạo ra bản gốc hoặc phát minh được coi là gì?
Trong phạm vi công cộng
Sở hữu trí tuệ
Đăng ký nhãn hiệu
Đăng ký
Câu 46:
Bạn phát hiện ra một trò chơi phiêu lưu mà bạn sẽ chi phí $ 15 để mua sau 30 ngày, nếu bạn muốn tiếp tục chơi các trò chơi. Loại phần mềm nào cho loại game này ?
Mã nguồn mở
Phạm vi công cộng
Phần mềm chia sẻ
Phần mềm miễn phí
Câu 47:
Bạn đọc một câu chuyện ngắn mà dường như quen thuộc về vị trí, cốt truyện, và các nhân vật. Chỉ có tên nhân vật và các bộ phận của câu chuyện đã thay đổi, dẫn đến một kết thúc khác nhau. Đây là ví dụ về?
Vu oan
Vi phạm bản quyền
Đạo văn
Viết đơn kiện
Câu 48:
Khi bạn thấy một bài viết về một người bạn của bạn mà bạn biết là nội dung là sai và buộc tội, điều này là một ví dụ?
Vu oan
Phỉ báng
Vi phạm bản quyền
Đạo văn
Câu 49:
Chọn ba chiến lược bạn có thể sử dụng để tạo ra một mật khẩu an toàn?
Sử dụng một hỗn hợp của chữ cái và số
Cho phép các trình duyệt web để nhớ mật khẩu của bạn để dễ dàng truy cập vào một trang web cụ thể
Sử dụng tất cả các ký tự chữ cái cho một mật khẩu ba ký tự
Sử dụng một hỗn hợp của chữ hoa và chữ thường
Sử dụng tên của vợ hoặc chồng, con hoặc con vật cưng của bạn
Sử dụng tối thiểu tám ký tự
Câu 50:
Những mối đe dọa được thiết kế để gây tổn hại cho hệ thống máy tính?
Cookie
Phần mềm quảng cáo
Virus
Phần mềm gián điệp
Câu 51:
Mục đích chung của một tường lửa cá nhân là gì?
Để cảnh báo bạn khi cập nhật có sẵn cho bất kỳ phần mềm cài đặt trên hệ thống của bạn
Chỉ để quét cho bất kỳ nâng cấp phần mềm đi vào hệ thống của bạn
Để giám sát yêu cầu thông tin liên lạc đi vào hoặc đi ra ngoài từ trên hệ thống của bạn
Để ngăn chặn bất kỳ yêu cầu vào hệ thống của bạn
Câu 52:
Công thái học là gì?
Các khoa học về thiết kế các chương trình phần mềm cho các loại hoặc các ngành công nghiệp cụ thể
Các khoa học về thiết kế bao gồm phù hợp với phần cứng cụ thể
Các khoa học về thiết kế các thiết bị đặc biệt để cắm vào hệ thống để tăng năng suất
Các khoa học về thiết kế thiết bị nhằm tối đa hóa an toàn và giảm thiểu sự khó chịu
Câu 53:
Ba lựa chọn nào là những lựa chọn liên quan đến công thái học và máy tính ?
Bàn phím công thái
Vỏ bảo vệ máy tính xách tay
Chuột công thái
Tấm lót chuột với lót cổ tay
Tai nghe
Microphone
Câu 54:
Hai lựa chọn nào là đúng liên quan đến vị trí màn hình trên bàn của bạn?
Khoảng cách từ mắt đến màn hình nên nằm trong khoảng 10 và 20 inch (25,4 và 50,8 cm)
Khoảng cách từ mắt đến màn hình nên nằm trong khoảng 20 và 40 inch (50 và 100 cm)
Khoảng cách từ mắt đến màn hình nên nằm trong khoảng 45 và 65 inch (114,3 và 165,1 cm)
Bạn không nên đặt màn hình xa hơn 35 độ sang trái hoặc sang phải của bạn
Bạn không nên đặt màn hình xa hơn 45 độ sang trái hoặc sang phải của bạn
Bạn không nên đặt màn hình xa hơn 65 độ sang trái hoặc sang phải của bạn
Câu 55:
Hai lựa chọn nào là đúng liên quan đến việc sửa tư thế khi sử dụng một máy tính?
Các cánh tay, cẳng tay, cổ tay cần được thẳng với bàn làm việc
Bàn chân nên được đặt trên sàn và hợp với đầu gối tạo thành một góc vuông
Đầu và cằm của bạn nên nghiêng về phía sàn nhà, ngăn ngừa sự chênh lệch trọng lượng trên lưng và các vấn đề về cột sống
Một thanh hoặc bệ nghỉ chân nên luôn luôn được sử dụng
Đầu gối nên được ở một góc vuông nhưng ở một vị trí thấp hơn so với khung xương chậu
Câu 56:
Sắp xếp phù hợp mỗi từ với định nghĩa chính xác của nó
Worm |
|
Phần mềm độc hại có khả năng tự nhân bản. Trên mạng, chúng có thể gây ra vấn đề bằng cách chiếm băng thông |
Virus Hoax |
|
Gửi thư điện tử thông tin về một mối đe dọa vi-rút, mà không thực sự tồn tại |
Dialer |
|
Chương trình quay một số đặc biệt bằng cách sử dụng modem. Những con số này có chi phí cao hơn so với các cuộc gọi trong nước bình thường |
Trojan |
|
Phần mềm độc hại được giới thiệu cho người sử dụng như một chương trình rõ ràng hợp pháp và vô hại nhưng gây thiệt hại khi nó được chạy |
Retro Virus |
|
Một loại vi-rút tấn công chương trình chống vi-rút bảo vệ máy tính |
Câu 57:
Đâu là phép toán để thu hẹp kết quả tìm kiếm
And, Or, Not
If, And, then
and, but, or, not
and, xor
Câu 58:
Khi cần tìm chính xác từ hoặc cụm từ ta sử dụng thêm kí tự nào ở đầu và cuối cụm từ cần tìm kiếm
Dấu ngoặc vuông
Dấu ngoặc nhọn
Dấu nháy đơn
Dấu nháy kép
Câu 59:
Toán tử site trong máy tìm kiếm google được sử dụng để
Chỉ lấy thông tin từ 1 trang web
Không có toán tử này
Chỉ lấy thông tin từ tên miền
Lấy thông tin từ một trang web hoặc tên miền
Câu 60:
Trang web nào sau đây bao gồm các đối tượng đa phương tiện như video cá nhân hoặc đoạn phim?
Wikipedia
Microsoft
Kraft foods
Youtube
Câu 61:
Bấm vào nơi chứa tiêu đề trang và liên kết tới trang từ kết quả tìm kiếm
Lạc đà huấn luyện trong sa mạc Trung Quốc Vista, Trung Quốc tour du lịch, du lịch Trung Quốc ...
www.chinavista.com/kinh nghiệm/camel/camel.html
Trong hai ngàn năm qua, các đoàn lữ hành lạc đà trên đường vận chuyển hàng hóa lụa giữa Trung Quốc và khu vực phía Tây. Bây giờ nông dân trong Minquin Nước vẫn tăng ...
Tất cả đều sai
Câu 62:
Làm thế nào công cụ tìm kiếm xếp hạng được các kết quả?
Bởi tần số mà bạn thay đổi trang web của bạn
Bởi số lần truy cập trang web của bạn hàng tháng
Bởi nội dung và sự thường xuyên những người khác liên kết với trang của bạn
Bởi số lượng và loại của các từ khóa gửi đến công ty công cụ tìm kiếm
Câu 63:
Tên của tính năng cho phép bạn xem một danh sách gợi ý?
Search List
Webfill
Autocomplete
Autofill
Câu 64:
Chọn hai lý do tại sao bạn có thể sử dụng các tùy chọn tìm kiếm nâng cao cho công cụ tìm kiếm:
Để tìm kiếm một cụm từ chính xác
Giới hạn kích thước hoặc loại tập tin
Để thay đổi kích thước của màn hình để bạn có thể thấy kết quả khác trong danh sách
Để thay đổi trang chủ cho trình duyệt web để được công cụ tìm kiếm này
Để xóa lịch sử để tìm kiếm trong quá khứ
Câu 65:
Nếu bạn muốn tìm thông tin về những tập tin dll từ trang web của Microsoft chỉ, thì bạn phải thực hiện tìm kiếm theo mẫu nào dưới đây?
dll /files link:microsoft
dll /files site:microsoft.com
dll /files host:microsoft
Câu 66:
…………là quá trình cải thiện một cách có hệ thống khả năng hiện thị của một trang web trong các công cụ tìm kiếm khác nhau
Xếp hạng tự nhiên
Đã cố định và các nội dung không thay đổi
Sử dụng nhiều chữ in hoa
Xếp hạng trong công cụ tìm kiếm
Câu 67:
Sử dụng…..……trước một từ để báo với các công cụ tìm kiếm loại trừ tất cả các trang có chứa từ đó
Từ Without
Dấu trừ -
Dấu ngoặc móc {}
Dấu ngoặc đơn ()
Câu 68:
Sắp xếp các bước để tiến hành tìm kiếm trên internet
Bước 1 |
|
Chạy một trình duyệt web và nhập địa chỉ của công cụ tìm kiếm mà bạn muốn sử dụng |
Bước 2 |
|
Nhập các thuật ngữ cần tìm kiếm trong hộp tìm kiếm |
Bước 3 |
|
Nhấp chuột vào nút Tìm kiếm |
Bước 4 |
|
Một danh sách xuất hiện hiển thị các trang web liên quan đến các điều kiện tìm kiếm |
Bước 5 |
|
Nhấp chuột vào liên kết phù hợp với trang web mà bạn muốn truy cập |
Câu 69:
…….…là công cụ tìm kiếm chuyên về lĩnh vực cụ thể
Metasearchers
Công cụ tìm kiếm dọc
Công cụ tìm kiếm ngang
Spiders
Câu 70:
Hai hành động nào sẽ giúp bạn thực hiện thành công việc tìm kiếm trên internet
Cung cấp cho công cụ tìm kiếm chuỗi văn bản chính xác nếu bạn biết chuỗi văn bản đó
Viết các thuật ngữ tìm kiếm trong hai hay nhiều ngôn ngữ
Viết các thuật ngữ tìm kiếm bằng các chữ in hoa
Cung cấp cho công cụ tìm kiếm một số từ khác nhau liên quan đến chủ để cần tìm kiếm của bạn
Thêm các dấu chấm than để làm nổi bật tầm quan trọng của văn bản
Trang