Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Các câu lệnh command line dùng cho window

Gửi bởi: Khoa CNTT - HCEM 25 tháng 4 2023 lúc 8:33:39


Các câu lệnh command line thường dùng cho window

  • dir: Liệt kê tất cả các tệp tin và thư mục trong thư mục hiện tại.

Ví dụ: Hiển thị tất cả các tệp tin và thư mục trong thư mục hiện tại.

C:\Users\User> dir Volume in drive C has no label. Volume Serial Number is XXXX-
XXXX Directory of C:\Users\User 04/20/2023 09:35 AM <DIR> . 04/20/2023 09:35 AM <DIR> .. 04/20/2023 09:35 AM <DIR> Desktop 04/20/2023 09:35 AM <DIR> Documents 04/20/2023 09:35 AM <DIR> Downloads 0 File(s) 0 bytes 5 Dir(s) XXXX,XXX,XXX bytes free
  • cd: Chuyển đổi đến thư mục khác.

Ví dụ: Chuyển đến thư mục "Documents".

C:\Users\User> cd Documents C:\Users\User\Documents>
  • mkdir: Tạo một thư mục mới.

Ví dụ: Tạo thư mục mới có tên "myfolder".

C:\Users\User> mkdir myfolder C:\Users\User>
  • del: Xóa một hoặc nhiều tệp tin.

Ví dụ: Xóa tệp tin có tên "myfile.txt".

C:\Users\User> del myfile.txt
  • copy: Sao chép một tệp tin từ một vị trí đến vị trí khác.

Ví dụ: Sao chép tệp tin từ thư mục "Downloads" đến thư mục "Documents".

C:\Users\User> copy C:\Users\User\Downloads\myfile.txt C:\Users\User\Documents 
1 file(s) copied.
  • xcopy: Sao chép tệp tin và thư mục, bao gồm tất cả các tệp tin con và thư mục con.

Ví dụ: Sao chép thư mục "myfolder" và tất cả các tệp tin và thư mục con của nó đến thư mục "Backup".

C:\Users\User> xcopy C:\Users\User\myfolder C:\Users\User\Backup /E C:\Users\User\myfolder\myfile1.txt C:\Users\User\myfolder\myfile2.txt C:\Users\User\myfolder\subfolder\myfile3.txt 
3 File(s) copied.
  • netstat: Hiển thị danh sách các kết nối mạng hiện đang hoạt động.

Ví dụ: Hiển thị danh sách các kết nối mạng đang hoạt động trên máy tính.

C:\Users\User> netstat -a Active Connections Proto Local Address Foreign Address State TCP 0
  • ipconfig: Hiển thị thông tin cấu hình IP của máy tính.

Ví dụ: Hiển thị thông tin cấu hình IP của máy tính.

C:\Users\User> ipconfig 
Windows IP Configuration Ethernet adapter Ethernet: 
Connection-specific DNS Suffix . : 
                              IPv4 Address. . . . . . . . . . . : 192.168.1.100 
                              Subnet Mask . . . . . . . . . . . : 255.255.255.0 
                              Default Gateway . . . . . . . . . : 192.168.1.1
  • ping: Kiểm tra kết nối mạng đến một máy tính khác.

Ví dụ: Kiểm tra kết nối mạng đến máy tính có địa chỉ IP là "192.168.1.1".

C:\Users\User> ping 192.168.1.1 
Pinging 192.168.1.1 with 32 bytes of data: 
        Reply from 192.168.1.1: bytes=32 time=1ms TTL=64 
        Reply from 192.168.1.1: bytes=32 time=1ms TTL=64 
        Reply from 192.168.1.1: bytes=32 time=1ms TTL=64 
        Reply from 192.168.1.1: bytes=32 time=1ms TTL=64 
        Ping statistics for 192.168.1.1: 
            Packets: 
                Sent = 4, 
                Received = 4, 
                Lost = 0 (0% loss), 
            Approximate round trip times in milli-seconds: 
                Minimum = 1ms, 
                Maximum = 1ms,
                Average = 1ms
  • tasklist: Hiển thị danh sách các tiến trình đang chạy trên máy tính.

Ví dụ: Hiển thị danh sách các tiến trình đang chạy trên máy tính.

C:\Users\User> tasklist Image Name PID Session Name Session# 
        Mem Usage ========================= ======== ================ =========== ============ 
        System Idle Process 0 Services 0 4 K System 4 Services 0 1,656 K smss.exe 364 Services 0 364 K csrss.exe 556 Services 0 3,928 K

Được cập nhật: 4 giờ trước (12:56:16) | Lượt xem: 530