Các câu lệnh command line thường dùng cho window
dir
: Liệt kê tất cả các tệp tin và thư mục trong thư mục hiện tại.
Ví dụ: Hiển thị tất cả các tệp tin và thư mục trong thư mục hiện tại.
C:\Users\User> dir Volume in drive C has no label. Volume Serial Number is XXXX-
XXXX Directory of C:\Users\User 04/20/2023 09:35 AM <DIR> . 04/20/2023 09:35 AM <DIR> .. 04/20/2023 09:35 AM <DIR> Desktop 04/20/2023 09:35 AM <DIR> Documents 04/20/2023 09:35 AM <DIR> Downloads 0 File(s) 0 bytes 5 Dir(s) XXXX,XXX,XXX bytes free
cd
: Chuyển đổi đến thư mục khác.
Ví dụ: Chuyển đến thư mục "Documents".
C:\Users\User> cd Documents C:\Users\User\Documents>
mkdir
: Tạo một thư mục mới.
Ví dụ: Tạo thư mục mới có tên "myfolder".
C:\Users\User> mkdir myfolder C:\Users\User>
del
: Xóa một hoặc nhiều tệp tin.
Ví dụ: Xóa tệp tin có tên "myfile.txt".
C:\Users\User> del myfile.txt
copy
: Sao chép một tệp tin từ một vị trí đến vị trí khác.
Ví dụ: Sao chép tệp tin từ thư mục "Downloads" đến thư mục "Documents".
C:\Users\User> copy C:\Users\User\Downloads\myfile.txt C:\Users\User\Documents
1 file(s) copied.
xcopy
: Sao chép tệp tin và thư mục, bao gồm tất cả các tệp tin con và thư mục con.
Ví dụ: Sao chép thư mục "myfolder" và tất cả các tệp tin và thư mục con của nó đến thư mục "Backup".
C:\Users\User> xcopy C:\Users\User\myfolder C:\Users\User\Backup /E C:\Users\User\myfolder\myfile1.txt C:\Users\User\myfolder\myfile2.txt C:\Users\User\myfolder\subfolder\myfile3.txt
3 File(s) copied.
netstat
: Hiển thị danh sách các kết nối mạng hiện đang hoạt động.
Ví dụ: Hiển thị danh sách các kết nối mạng đang hoạt động trên máy tính.
C:\Users\User> netstat -a Active Connections Proto Local Address Foreign Address State TCP 0
ipconfig
: Hiển thị thông tin cấu hình IP của máy tính.
Ví dụ: Hiển thị thông tin cấu hình IP của máy tính.
C:\Users\User> ipconfig
Windows IP Configuration Ethernet adapter Ethernet:
Connection-specific DNS Suffix . :
IPv4 Address. . . . . . . . . . . : 192.168.1.100
Subnet Mask . . . . . . . . . . . : 255.255.255.0
Default Gateway . . . . . . . . . : 192.168.1.1
ping
: Kiểm tra kết nối mạng đến một máy tính khác.
Ví dụ: Kiểm tra kết nối mạng đến máy tính có địa chỉ IP là "192.168.1.1".
C:\Users\User> ping 192.168.1.1
Pinging 192.168.1.1 with 32 bytes of data:
Reply from 192.168.1.1: bytes=32 time=1ms TTL=64
Reply from 192.168.1.1: bytes=32 time=1ms TTL=64
Reply from 192.168.1.1: bytes=32 time=1ms TTL=64
Reply from 192.168.1.1: bytes=32 time=1ms TTL=64
Ping statistics for 192.168.1.1:
Packets:
Sent = 4,
Received = 4,
Lost = 0 (0% loss),
Approximate round trip times in milli-seconds:
Minimum = 1ms,
Maximum = 1ms,
Average = 1ms
tasklist
: Hiển thị danh sách các tiến trình đang chạy trên máy tính.
Ví dụ: Hiển thị danh sách các tiến trình đang chạy trên máy tính.
C:\Users\User> tasklist Image Name PID Session Name Session#
Mem Usage ========================= ======== ================ =========== ============
System Idle Process 0 Services 0 4 K System 4 Services 0 1,656 K smss.exe 364 Services 0 364 K csrss.exe 556 Services 0 3,928 K
Được cập nhật: hôm qua lúc 21:41:27 | Lượt xem: 891