Bài 5 Complete the sentences. Use will be able to, can, could, and the verbs from the box.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 20 tháng 5 2019 lúc 14:31:20
Câu hỏi
(Hoàn thành các câu sau. Sử dụng “will be able to, can, could” và những động từ trong khung.)
Hướng dẫn giải
1. This robot will be able to recognize our faces when scientists improve it.
2. Home robots are more useful today — they can make the bed.
3. Even in the past, robots could do the laundry.
4. Now, robots can guard the house. When there’s a problem, they send a message to our mobile.
Tạm dịch:
1. Người máy này sẽ nhận ra dược khuôn mặt của chúng ta khi những nhà khoa học cải tiến nó.
2. Ngày nay người máy gia đình có ích hơn - chúng có thể dọn giường.
3. Thậm chí trong quá khứ, người máy có thể giặt ủi được.
4. Bây giờ người máy có thể canh gác nhà cửa. Khi có vấn dề gì chúng gửi tin nhắn đến điện thoại của chúng ta.
Update: 20 tháng 5 2019 lúc 14:31:20
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 1 Put the words in the correct order.
- Bài 2 Will you be good at English when you are in Year 8?
- Bài 3 Work in pairs
- Bài 4 Fill the gaps with can, can't, could, couldn't, will be able to or won't be able to.
- Bài 5 Complete the sentences. Use will be able to, can, could, and the verbs from the box.
- Bài 6 Work in pairs. Look at the information fror the table below and tell your partner what Kitty could do in the past, can do now and wil be able to do in the future.