Bài 4 Fill the gaps with can, can't, could, couldn't, will be able to or won't be able to.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 20 tháng 5 2019 lúc 14:30:40
Câu hỏi
(Điền vào chỗ trông với “can, can’t, could, couldn’t, will be able to” hoặc “won’t be able to”.)
Hướng dẫn giải
1. In the past, robots couldn’t teach in classes, but they can now
2. Robots can’t talk now. In 2030, they will be able to talk to people.
3. Mr. Van could run very fast when he was young. Now he can’t.
4. In 2030, robots will be able to talk to us, but they won’t be able to do more complicated things.
5. My little sister is very clever. She can already read some words.
Tạm dịch:
1. Trong quá khứ, người máy không thể dạy trong lớp học, nhưng bây giờ chúng có thể.
2. Bây giờ người máy không thể nói chuyện. Vào năm 2030, chúng có thể nói chuyện.
3. Ông Văn có thể chạy rất nhanh khi ông còn trẻ. Bây giờ ông không thể.
4. Vào năm 2030, người máy có thể nói chuyện với chúng ta, nhưng chúng không thể làm nhiều việc phức tạp hơn.
5. Bé em gái của tôi rất thông minh. Cô bé có thể đọc được vài từ.
Update: 20 tháng 5 2019 lúc 14:30:40
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 1 Put the words in the correct order.
- Bài 2 Will you be good at English when you are in Year 8?
- Bài 3 Work in pairs
- Bài 4 Fill the gaps with can, can't, could, couldn't, will be able to or won't be able to.
- Bài 5 Complete the sentences. Use will be able to, can, could, and the verbs from the box.
- Bài 6 Work in pairs. Look at the information fror the table below and tell your partner what Kitty could do in the past, can do now and wil be able to do in the future.