Bài 4. Do the crossword puzzle. (Giải câu đố chữ, ngang và dọc)
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 16 tháng 5 2019 lúc 10:39:12
Lý thuyết
Câu hỏi
Hướng dẫn giải
Across
1. wardrobe
3. living room
5. apartment
6. poster
Down
2. dining room
4. hall
Tạm dịch:
Ngang
1. Đây là một tủ lớn để treo quần áo.
3. Mọi người ngồi, nói chuyện và giải trí trong căn phòng này.
5. Đây là một nhóm các phòng, thường nằm trên một tầng của một tòa nhà.
6. Đây là bức tranh lớn được đặt trên tường
Dọc
2. Mọi người ăn trong phòng này.
4. Đây là không gian bên trong cửa trước của một tòa nhà.
Update: 16 tháng 5 2019 lúc 10:39:12
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 1. Odd one out. Which underlined part is pronounced differently in each line?
- Bài 2. Write the names of school things and furniture in the house which begin with /b/and /p/.
- Bài 3. Complete the words. (Hoàn thành các từ sau.)
- Bài 4. Do the crossword puzzle. (Giải câu đố chữ, ngang và dọc)
- Bài 5. Choose the correct words. (Chọn từ đúng trong các câu sau.)
- Bài 6. Complete the sentences with the present simple or the present continuous form of the verbs in brackets.
- Bài 7. Nick is describing his mother. Complete the description with the correct form of the verbs "be" or "have". Sometimes you need the negative form.
- Bài 8. Read the sentences and draw the furniture in the right place.
- Bài 9 Number the lines of the dialogue in the correct order.