Bài 6. Complete the sentences with the present simple or the present continuous form of the verbs in brackets.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 16 tháng 5 2019 lúc 10:40:31
Lý thuyết
Câu hỏi
Hoàn thành các câu với thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của những động từ trong ngoặc.)
Hướng dẫn giải
1. is raining
2. do you have
3. am not going out; am doing
4. likes; is sleeping
5. is
Tạm dịch:
1. Bây giờ chúng tôi không thể ra ngoài. Trời đang mưa.
2. Mỗi ngày bạn ăn sáng lúc mấy giờ?
3. Tôi sẽ không đi ra ngoài vào trưa nay. Tôi sẽ làm bài tập về nhà.
4. Con chó của tôi rất thích cái giường của tôi. Bây giờ nó đang ngủ trên đó kìa.
5. Có một cây đèn, một máy vi tính và vài quyển sách trên bàn của tôi.
Update: 16 tháng 5 2019 lúc 10:40:31
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 1. Odd one out. Which underlined part is pronounced differently in each line?
- Bài 2. Write the names of school things and furniture in the house which begin with /b/and /p/.
- Bài 3. Complete the words. (Hoàn thành các từ sau.)
- Bài 4. Do the crossword puzzle. (Giải câu đố chữ, ngang và dọc)
- Bài 5. Choose the correct words. (Chọn từ đúng trong các câu sau.)
- Bài 6. Complete the sentences with the present simple or the present continuous form of the verbs in brackets.
- Bài 7. Nick is describing his mother. Complete the description with the correct form of the verbs "be" or "have". Sometimes you need the negative form.
- Bài 8. Read the sentences and draw the furniture in the right place.
- Bài 9 Number the lines of the dialogue in the correct order.