Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Adjective of attitude (tính từ chỉ thái độ)

aa3c994f51af8a5cb1ae5f624ea86583
Gửi bởi: Nguyễn Trần Thành Đạt 29 tháng 1 2021 lúc 19:41:37 | Được cập nhật: 8 giờ trước (17:49:20) Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 816 | Lượt Download: 9 | File size: 0.017042 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

*Adjective of attitude (tính từ chỉ thái độ) Tính từ chỉ thái độ là các tính từ mô tả thái độ hoặc cảm xúc của một người (đối với người , vật , hoặc sự việc nào đó). - Tính từ chỉ thái độ được thành lập bằng cách lấy verb + ed hoặc verb + ing. Present participle (verb + ing) : dùng để diễn đạt một ý nghĩa chủ động. Nó thuờng đi với danh từ chỉ vật. Past participle (verb + ed) : dùng để diễn đạt một ý nghĩa bị động. Nó thuờng đi với danh từ chỉ người. * Cách sử dụng: - Nếu phía sau có danh từ thì dùng ing. Ex: This is an interesting book. => phía sau có danh từ book => dùng ing. - Nếu phía sau không có danh từ , ta nhìn lên phía trước. Nếu là danh từ chỉ người thì dùng ed ; nếu là danh từ chỉ vật thì dùng ing. - Nếu phía sau không có danh từ thì nhìn phía trước , nếu là người thì dùng ed ; nếu là vật thì dùng ing. Ex: It is an amusing story. My job is boring. I am bored with my job. We are interested in playing soccer. * Một số động từ sau đây có tính từ chỉ thái độ : Amuse------Amused--------Amusing Amaze------- Amazed------- Amazing Annoy-------- Annoyed-------- Annoying Bore ------ Bored -------Boring Depress-------Depressed-------- Depressing Disappoint -------- Disappointed--------- Disappointing Embarrass-------- Embarrassed --------- Embarrassing Excite-------- Excited--------- Exciting Exhaust-------- Exhausted--------- Exhausting Fascinate------- Fascinated-------- Fascinating Horrify--------- Horrified--------- Horrifying Interest-------- Interested--------- Interesting Please -------- Pleased-------- Pleasing Satisfy ------- Satisfied------- Satisfying Worry ------- Worried-------- Worrying