Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

54 Đề kiểm tra, Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Học kì 1 có đáp án

3d4a3dbfd212165d8c111f45cae32dde
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 17 tháng 11 2020 lúc 14:20:04 | Được cập nhật: 8 giờ trước (23:10:19) Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 1628 | Lượt Download: 37 | File size: 1.094495 Mb

Nội dung tài liệu

Tải xuống
Link tài liệu:
Tải xuống

Các tài liệu liên quan


Có thể bạn quan tâm


Thông tin tài liệu

Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 1 (ĐỀ 1)

Trường:…………………………….. Môn: Toán 4

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số tám mươi lăm nghìn bốn trăm linh ba được viết là:

  1. 85430 B. 85403 C. 85034 D. 80543

Câu 2. Hãy sắp xếp các số sau 57429; 58429; 57529; 57329 theo thứ tự từ bé đến lớn:

  1. 57329; 57429; 57529 ; 58429 B. 57329; 57529 ; 57429; 58429

  2. 57329; 57529 ; 58429 ; 57429 D. 57429; 58429; 57529; 57329

Câu 3. Chữ số 5 trong số 45837 thuộc hàng nào?

A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục nghìn D. Hàng chục

Câu 4. Kết quả của phép tính: 48352 + 21076 = ?

A.69378 ; B. 69328 ; C. 69428 ; D. 69248

Câu 5. Tìm x biết x : 3 = 12321

A.4107 ; B. 417 ; C. 369963 ; D. 36663

4cm

Câu 6. Tính chu vi hình sau

  1. 6cm

    2 cm

  2. 8cm

  3. 10cm

  4. 12cm

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Tính giá trị của biểu thức:

a. 205 – 36 4 + 4 b. (445 3 – 246) : 3

Câu 2. Tính giá trị biểu thức

a. 237 – (66+x) với x = 34 b. 37 (18 : y) với y = 9

Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật?

Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 1 (ĐỀ 2)

Trường:…………………………….. Môn: Toán 4

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số 80195 đọc là

  1. Tám nghìn một trăm chín lăm

  2. Tám nghìn chín trăm mười lăm

  3. Tám nghìn không trăm chín lăm

  4. Tám mươi nghìn một trăm chín lăm

Câu 2. Giá trị của biểu thức 876 – m với m = 431 là

  1. 445 B. 435 C. 425 D. 415

Câu 3. Tính chu vi của hình vuông cạnh a với a = 9 cm

  1. 18 cm B. 81 cm C. 36 cm D. 63 cm

Câu 4. Kết quả của phép tính: 18148 : 4 là

  1. 4537 B. 4573 C. 473 D. 573

Câu 5. Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé

  1. 82697, 62978, 92678, 79862 B. 92678, 62978, 79862, 82697

C. 92678, 82697, 79682, 62978 D. 62978, 79862, 82697, 92678

Câu 6. Tìm x biết x + 125 = 6872

  1. 6747 B. 6997 C. 6477 D. 6979

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Tính giá trị của biểu thức:

  1. (8750 – 1500) 5

  2. 6542 + 517 m với m = 6

Câu 2. Một công nhân mỗi ngày làm được 5 sản phẩm. Hỏi sau 16 ngày, người công nhân đó làm được bao nhiêu sản phẩm? Biết mỗi ngày người công nhân đó làm được số sản phẩm như nhau.

B

A

G

Câu 3. Tính chu vi hình (H) sau

4cm

10 cm

4cm

F

E

9 cm

C

D

(Hình H)

Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 1 (ĐỀ 3)

Trường:…………………………….. Môn: Toán 4

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  1. 43217 > 43127 B. 58701 = 58601

C. 28676 < 28676 D. 97321 > 97400

Câu 2. Tìm x biết x 2 = 4826

  1. 2431 B. 2413 C. 4132 D. 432

Câu 3. Số bé nhất trong các số sau 78543, 78453, 78532, 78324 là

  1. 78543 B. 78453 C. 78532 D. 78324

Câu 4. Số gồm 6 mươi nghìn, 8 trăm, 2 chục và 3 đơn vị là

  1. 6823 B. 68023 C. 60823 D. 78324

Câu 5. Số có 5 chữ số lớn nhất là

  1. 99999 B. 55555 C. 10000 D. 90000

3 cm

Câu 6. Tính chu vi hình sau

2cm

4 cm

3 cm

  1. 6cm B. 10 cm C. 12 cm D. 8cm

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1.

  1. Tìm x biết

x : 6 = 2854

x - 427 = 6482

  1. Tính giá trị biểu thức M = 250 + 250 : y + 500 với y = 5

Câu 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng

  1. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật

  2. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó.

Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 2 (ĐỀ 1)

Trường:…………………………….. Môn: Toán 4

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai bảy được viết là:

  1. 16827 B. 160827 C. 106827 D. 168270

Câu 2. Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0?

  1. 7 B. 10 C. 9 D. 8

Câu 3. Đọc số 325600608

  1. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.

  2. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.

  3. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.

  4. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.

Câu 4. Giá trị của chữ số 6 trong số 4576035 bằng

A.60000 ; B. 6000 ; C. 600000 ; D. 6000000.

Câu 5. Lớp đơn vị của số 532014 gồm các chữ số

A.5, 3, 2 ; B. 3, 2, 0 ; C. 4 ; D. 0,1, 4.

Câu 6. Viết số thích hợp 30000, 40000, 50000,…

  1. 70000 B. 510000 C. 600000 D. 60000

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Chữ số 1 thuộc hàng nào trong các số sau

1385326; 731828; 38123; 314325.

Câu 2. Điền dấu >, < , =

99831 … 98127 853102 …853201

651021 … 651021 72361 … 732160

13823 … 13825 7384 … 7382

Câu 3. a. Số bé nhất có 3 chữ số là số nào?

b. Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào?

Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 2 (ĐỀ 2)

Trường:…………………………….. Môn: Toán 4

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số 402516 đọc là

  1. Bốn hai nghìn năm trăm mười sáu

  2. Bốn trăm linh hai nghìn năm trăm mười sáu.

  3. Bốn mươi nghìn năm trăm mười sáu

  4. Bốn trăm linh năm nghìn hai trăm mười sáu

Câu 2. Chữ số 5 trong số 762543 thuộc hàng nào?

  1. Chục B. Trăm C. Nghìn D. Chục nghìn

Câu 3. Tìm số lớn nhất trong các số 581234, 583123, 531825, 521382

  1. 581234 B.583123 C. 531825 D. 521382

Câu 4. Số bảy triệu có bao nhiêu chữ số 0

  1. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 5. Số bé nhất có 3 chữ số là số nào?

  1. 999 B. 333 C. 111 D. 100

Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  1. 9999 > 10000 B. 653211 < 653211

C.726585 > 557652 D. 43256 > 432510

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Viết các số sau

  1. Tám nghìn sáu trăm

  2. Một triệu một trăm linh ba

  3. Ba trăm linh bảy nghìn không trăm hai mươi

Câu 2. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn

131235, 131325, 132605, 138501

Câu 3. a. Viết số lớn nhất có 5 chữ số

b. Viết số bé nhất có 7 chữ số giống nhau

Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 2 (ĐỀ 3)

Trường:…………………………….. Môn: Toán 4

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số gồm 6 trăm nghìn, 8 trăm, 2 chục, 3 đơn vị viết là

  1. 682300 B. 600823 C. 680230 D. 608230

Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 350000, 360000, 370000, …

  1. 380000 B. 3800000 C. 381000 D. 379000

Câu 3. Chữ số 1 của số 1382453 thuộc hàng nào?

  1. Chục nghìn B. Nghìn C. Trăm nghìn D. Triệu

Câu 4. Số lớn nhất có 6 chữ số là số nào

  1. 100000 B. 999990 C. 666666 D. 999999

Câu 5. Viết số 51324 thành tổng

  1. 51324 = 50000 + 1000 +300 + 20 + 4

  2. 51324 = 5000 + 1000 +300 + 20 +4

  3. 51324 = 50000 + 1000 +3000 + 20 +4

  4. 51324 = 5000 + 1000 +3000 + 20 +4

Câu 6. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau

  1. 49687 < 497899 C. 455732 = 455732

C.657890 > 658999 D. 289357 < 290000

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

  1. 75032 … 75302 + 12200

  2. 98763 … 98675 - 33467

Câu 2. Nối dòng bên trái với dòng bên phải để được kết quả đúng

  1. Bảy trăm triệu 1. 70000

  2. Bảy chục triệu 2. 700000

  3. Bảy trăm nghìn 3. 700 000 000

  4. Bảy mươi nghìn 4. 70 000 000

Câu 3. Từ các số 5, 0, 9 hãy viết tất cả các số có 3 chữ số, mỗi số đều có cả 3 chữ số rồi tìm tổng của chúng.

Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 3 (ĐỀ 1)

Trường:…………………………….. Môn: Toán 4

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Lớp nghìn của số 688095 gồm các chữ số

  1. 6,8,0 B. 0,9,5 C. 6,8,9 D. 6,8,8

Câu 2. Số “một nghìn ba trăm” có bao nhiêu chữ số 0?

  1. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 3. Nêu giá trị của chữ số 9 trong số 931035

  1. 9000 B. 90000 C. 900000 D. 9000000

Câu 4. Viết số biết số đó gồm 5 triệu, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị

A.5321 ; B. 50321 C. 500321 D. 5000321

Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 890, … , 892

A.893 B. 889 C. 891 D. 894

Câu 6. Số 197 được viết thành

  1. 197 = 100 + 90 +7

  2. 197 = 1900 + 90 +7

  3. 197 = 10 + 90 +7

  4. 197 = 10 + 90 +70

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Nêu giá trị của chữ số 3, chữ số 7 và chữ số 9 trong số 95073200

Câu 2. Viết số biết số đó gồm

    1. 8 triệu, 5 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị

    2. 8 chục triệu, 5 trăm nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục và 2 đơn vị

    3. 8 trăm triệu, 5 triệu, 4 trăm nghìn, 5 nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị

Câu 3. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 954, 7862, 17834, 296535

Mẫu: 567 = 500 + 60 + 7

Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 3 (ĐỀ 2)

Trường:…………………………….. Môn: Toán 4

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số 80721 đọc là

  1. 8 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 1 đơn vị

  2. 8 chục nghìn, 7 trăm, 2 chục, 1 đơn vị.

  3. 8 trăm nghìn, 7 trăm, 2 chục, 1 đơn vị

  4. 8 triệu, 7 nghìn, 2 chục, 1 đơn vị

Câu 2. Số liền trước của số 100 là

  1. 98 B. 99 C. 101 D. 102

Câu 3. Số lẻ bé nhất có tám chữ số là

  1. 11 111 111 B. 10 000 001 C. 11 000 000 D. 10 000 000

Câu 4. Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là

  1. 9 999 999 B. 9 999 990 C. 9 999 998 D. 9 999 909

Câu 5. Chọn đáp án đúng

  1. Số liền trước số bé nhất có tám chữ số là 9 999 999

  2. Số liền sau số bé nhất có bảy chữ số khác nhau 1 000 001

  3. Số 999 998 là số tự nhiên ở giữa 999 999 và 1 000 000

  4. Số lớn nhất nhỏ hơn 1 000 000 là 999 909

Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời sai

  1. Viết chữ số 5 vào số 3027 để được số lớn nhất có thể được là 53 027

  2. Viết chữ số 2 vào số 5030 để được số lớn nhất có thể được là 52 030

  3. Viết chữ số 3 vào số 5402 để được số bé nhất có thể được là 35402

  4. Viết chữ số 9 vào số 3628 để được số bé nhất có thể được là 36 298

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Cho bốn chữ số khác nhau có tổng bằng 6. Hãy viết tất cả các số có bốn chữ số mà mỗi chữ số chỉ được viết một lần trong mỗi số. Tính tổng các số vừa viết một cách nhanh nhất.

Câu 2. Tìm số tròn chục có 5 chữ số, biết chữ số hàng nghìn gấp đôi chữ số hàng chục nghìn, chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm

Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 3 (ĐỀ 3)

Trường:…………………………….. Môn: Toán 4

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Giá trị của chữ số 5 trong số 532 là

  1. 5 B. 50 C. 500 D. 5000

Câu 2. Số liền sau của số 29 là

  1. 27 B. 28 C. 30 D. 31

Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được 3 số tự nhiên liên tiếp 4, 5, …

  1. 6 B. 3 C. 7 D. 8

Câu 4. Viết số gồm 20 triệu, 3 trăm, 7 đơn vị

  1. 20307 B. 20370 C. 200307 D. 20 000 307

Câu 5. Nêu giá trị của chữ số 8 trong số 15806

  1. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000

Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời sai

  1. Viết chữ số 5 vào số 3027 để được số lớn nhất có thể được là 53 027

  2. Viết chữ số 2 vào số 5030 để được số lớn nhất có thể được là 52 030

  3. Viết chữ số 3 vào số 5402 để được số bé nhất có thể được là 35402

  4. Viết chữ số 9 vào số 3628 để được số bé nhất có thể được là 36 298

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

  1. 675, 676, …, …, … ,…., 681

  2. 100 , …., …, …, 108, 110

Câu 2. Viết số gồm

  1. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị

  2. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị

  3. 9 trăm nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 3 chục

Câu 3. Tìm x với x là số tròn chục: 91 > x > 68

Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 4 (ĐỀ 1)

Trường:…………………………….. Môn: Toán 4

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Cho các số 514 835, 514 853, 514 385, 534 185. Dãy nào được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé

  1. 514 835, 514 853, 514 385, 534 185

  2. 514 835, 514 385, 514 853, 534 185

  3. 514 385, 514 835, 514 853, 534 185

  4. 534 185, 514 853. 514 835, 514 385.

Câu 2. Cho biết 257 41 < 257120. Chữ số thích hợp viết vào ô trống là

  1. 3 B. 2 C. 1 D. 0

Câu 3. Có bao nhiêu số có 4 chữ số

  1. 10 000 số B. 9000 số C. 9999 số D. 900 số

Câu 4. Cho biết 2 tấn 17 kg = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là

  1. 217 B. 2017 C. 2170 D. 20017

Câu 5. Chọn đáp án sai

  1. 1 giờ = 60 phút B. 1 thế kỉ = 100 năm

C.1 phút = 60 giây D. 1 thế kỉ = 10 năm

Câu 6. Cho các năm 1792, 1890, 1996, 2011. Năm nào thuộc thế kỉ XIX?

  1. 1792 B. 1890 C. 1996 D. 2011

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1.

    1. Tìm số tự nhiên x biết 2 < x <5

    2. Tìm số tròn chục x biết 26 < x < 40

Câu 2. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm?

          1. 5 dag … 50 g

          2. 8 tấn … 8100 kg

          3. 4 tạ 30kg…4 tạ 3 kg

          4. ½ ngày … 12 giờ

Câu 3. Lễ kỉ niệm 610 năm ngày sinh của Nguyễn Trãi được tổ chức năm 1990. Vậy Nguyễn Trãi sinh năm nào? Thuộc thế kỉ nào?

Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 4 (ĐỀ 2)

Trường:…………………………….. Môn: Toán 4

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Cho biết 41825 < 4182* < 41827. Chữ số thích hợp điền vào dấu * là

  1. 7 B. 6 C. 4 D. 5

Câu 2. Cho các số 357 125, 357 215, 357 521, 367 512

Số bé nhất trong các số trên là

  1. 357 125 B.357 215 C. 357 521 D. 367 512

Câu 3. 4 tạ = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là

  1. 40 B. 400 C. 4000 D. 4

Câu 4. Đáp án nào dưới đây là đúng

  1. 55 dag > 5 hg 50 g B. 442 dag < 44 hg

C.6 tấn 3 tạ = 6300 kg D. 5 kg 30g < 5003 g

Câu 5. 1 giờ 12 phút = … phút. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

  1. 112 B. 60 C. 72 D. 62

Câu 6. Năm 2019 thuộc thế kỉ nào?

  1. XVIII B. XIX C. XX D. XXI

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống

  1. 478 65 < 478 165

  2. 26 589 > 6589

  3. 75687 = 756873

  4. 297658 > 97658

Câu 2. Tính

  1. 18 yến + 26 yến = ?

  2. 135 tạ x 4 = ?

Câu 3. Có 3 gói bánh, mỗi gói nặng 500g và 2 gói kẹo, mỗi gói nặng 250g. Hỏi có tất cả bao nhiêu kg cả bánh và kẹo?

Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 4 (ĐỀ 3)

Trường:…………………………….. Môn: Toán 4

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. 13 67 > 13867. Chữ số thích hợp viết vào ô trống là

  1. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Câu 2. Tìm số tự nhiên x biết 213 < x < 216 với x là số lẻ

  1. 214 B. 215 C. 217 D. 219

Câu 3. 3 tạ 70 kg = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là?

  1. 370 B. 3700 C. 3070 D. 37

Câu 4. 3 phút = … giây. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là?

  1. 30 B. 180 C. 150 D. 300

Câu 5. Tính 3 tấn 2 tạ + 3 tạ 30 kg = … kg. Kết quả viết vào chỗ chấm là

  1. 632 B. 332 C. 3530 D. 6230

Câu 6. Chọn đáp án đúng?

  1. Năm 1980 thuộc thế kỉ XX B. 84 phút = 1 giờ 14 phút

C.1 ngày 6 giờ = 26 giờ D. 1/5 thế kỉ = 2 năm

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

  1. 3 kg = … g 12 tấn = … tạ

4000 g = … kg 20 dag = … hg

  1. 2 giờ = … giây 4000 năm = … thế kỉ

Nửa giờ = … phút 3 phút 20 giây = … giây

Câu 2. Mỗi bao gạo nặng 3 tạ. Hỏi một ô tô chở 9 tấn gạo thì được bao nhiêu bao gạo như vậy?

Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 5 (ĐỀ 1)

Trường:…………………………….. Môn: Toán 4

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. 503g = … hg …g

  1. 50 hg 3 g B. 5 hg 3g C. 500 hg 3g D. 5 hg 30 g

Câu 2. Có 4 chiếc can đựng dầu lần lượt là 45 lít, 50 lít, 38 lít, 35 lít. Hỏi trung bình mỗi can đựng được bao nhiêu lít dầu?

  1. 44 lít B. 43 lít C. 42 lít D. 41 lít

Câu 3. BảngA dưới đây nói về số hình của 3 bạn vẽ được

An

Bình

Tâm

  1. Số hình tròn 3 bạn vẽ được là

  1. 14 B. 15 C. 13 D. 16

  1. Số hình vuông 3 bạn vẽ được là

  1. 16 B. 17 C. 15 D. 14

  1. Số hình tam giác 3 bạn vẽ được là

  1. 17 B. 16 C. 15 D. 18

  1. Tổng số hình của 3 bạn vẽ được là

  1. 47 B. 46 C. 45 D. 44

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Ba bạn An, Chi, Dũng được chia 6, 9, 12 cái kẹo. Hỏi trung bình mỗi bạn được chia bao nhiêu cái kẹo?

Câu 2. Một ô tô trong 3 giờ đầu đi được 45 km, trong 2 giờ sau đi được 50 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu km?

Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 5 (ĐỀ 2)

Trường:…………………………….. Môn: Toán 4

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. 2500 năm = … thế kỉ?

  1. 25 B. 500 C.250 D. 50

Câu 2. Tìm trung bình cộng của các số 132, 304, 165, 103

  1. 174 B. 175 C. 176 D. 177

Câu 3. Dưới đây là biểu đồ phân loại học sinh khối 4 của trường tiểu học A trong năm 2010-2011

  1. Học lực học sinh khối 4 được phân thành mấy loại

  1. 2 B. 3 C. 4 D. 5

  1. Tổng số học sinh khá, giỏi của khối 4 là bao nhiêu?

  1. 125 học sinh B. 115 học sinh C. 190 học sinh D. 175 học sinh

  1. Tổng số học sinh khối 4 là bao nhiêu?

  1. 190 học sinh B. 180 học sinh C. 170 học sinh D. 185 học sinh

  1. Cho biết khối 4 có 5 lớp. Trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?

  1. 35 học sinh B. 36 học sinh C. 37 học sinh D. 38 học sinh

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Lớp 4A có 38 học sinh, lớp 4B có 40 học sinh, lớp 4C có 34 học sinh, lớp 4D có 36 học sinh. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?

Câu 2. Trung bình cộng của 3 số bằng 16. Biết tổng số thứ 2 và số thứ 3 là 30. Tìm số thứ 1?

Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 5 (ĐỀ 3)

Trường:…………………………….. Môn: Toán 4

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Năm 1459 thuộc thế kỉ bao nhiêu?

  1. XII B. XIII C.XIV D. XV

Câu 2. Tìm trung bình cộng của các số 46, 28, 19 là

  1. 30 B. 31 C. 32 D. 33

Câu 3. Biểu đồ dưới đây nói về số cây của 4 thôn trồng được

  1. Có bao nhiêu thôn tham gia trồng cây

  1. 3 B. 4 C. 5 D. 6

  1. Thôn nào trồng được nhiều cây nhất

  1. Nam B. Trung C. Bắc D. Đoài

  1. Tổng số cây của 4 thôn trồng được là

  1. 900 cây B. 800 cây C. 850 cây D. 950 cây

  1. Trung bình mỗi thôn trồng được bao nhiêu cây

  1. 300 cây B. 250 cây C. 225 cây D. 235 cây

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Số đo chiều cao của 5 học sinh lần lượt là 148 cm, 146 cm, 144 cm, 142 cm, 140 cm.Hỏi trung bình số đo của mỗi em là bao nhiêu cm?

Câu 2. Trung bình cộng của hai số là 70. Biết một trong hai số là 68. Tìm số còn lại.

Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 6 (ĐỀ 1)

Trường:…………………………….. Môn: Toán 4

I. Trắc nghiệm ( 3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Giá trị của chữ số trong số 74580315 là

A. B. . C. . D. .

Câu 2. Cho biết 7kg 215g > . Chữ số thích hợp viết vào ô trống là:

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 3. Cho biết giờ phút = …. phút. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là

A. 415 B. 85. C. 255. D. 115.

Câu 4. Tính . Kết quả là

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Tìm biết Giá trị của

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Trung bình cộng của số lớp nhất có chữ số và số lớn nhất có chữ số bằng bao nhiêu

A. . B. . C. . D. .

II. Tự luận ( 7 điểm)

Câu 1. Tính

a) . c) .

b) . d) .

Câu 2. Một khu vườn cáo loài cây: cam, vải, nhãn. Trong đó có cây cam. Số cây vải ít hơn số cây cam cây, số cây nhãn nhiều hơn số cây cam cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây?

Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 6 (ĐỀ 2)

Trường:…………………………….. Môn: Toán 4

I. Trắc nghiệm ( 3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số gồm: Hai mươi lăm tỉ, hai mươi lăm triệu, hai mươi lăm nghìn, hai mươi lăm đơn vị được viết là:

A. B. .

C. . D. .

Câu 2. Trong các số , số lớn nhất là?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho biết tấn kg kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là?

A. B. . C. . D. .

Câu 4. Ngày 19 tháng 5 năm 2009 nhân dân ta tổ chức lễ kỉ niệm 119 năm ngày sinh Bác Hồ. Vậy Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào?

  1. XVII. B. XVIII. C. XIX. D. XX.

Câu 5. Tìm biết Giá trị của

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Tính Kết quả là:

A. . B. . C. . D. .

II. Tự luận ( 7 điểm)

Câu 1. Tìm

a) .

b) .

Câu 2. Tính

a) .

b) .

Câu 3.

Huyện A trồng được cây. Huyện B trồng được ít hơn huyện A cây. Hỏi cả hai huyện trồng được bao nhiêu cây?

Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 6 (ĐỀ 3)

Trường:…………………………….. Môn: Toán 4

I. Trắc nghiệm ( 3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. 1 thế kỉ = ….. năm?

A. B. . C. . D. .

Câu 2. Chọn đáp án sai:

A. 1 kg 2g = 1002 g. B. 100 dag = 1hg.

C. 2 tạ = 200 kg. D. 1 giờ 15 phút = 75 phút.

Câu 3. Trung bình cộng của là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Điền số thích hợp:

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Hiệu số bé nhất có 5 chữ số và số bé nhất có 3 chữ số là?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Tổng của phép cộng

A. . B. . C. . D. .

II. Tự luận ( 7 điểm)

Câu 1. Tính

a) . c) .

b) . d) .

Câu 2.

Nhà máy một sản xuất được sản phẩm. Nhà máy hai sản xuất được hơn nhà máy một sản phẩm. Hỏi cả hai nhà máy sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?

Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 7 (ĐỀ 1)

Trường:…………………………….. Môn: Toán 4

I. Trắc nghiệm ( 3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Cho biết

a) Tính

A. . B. . C. . D. .

b) Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Chọn đáp án đúng

A.

B.

C.

D.

Câu 3. Cho Tính x x ?

A. B. . C. . D. .

Câu 4. Tính tổng

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Tính Cách tính nào sau đây thuận tiện nhất?

A.

B.

C.

D.

II. Tự luận ( 7 điểm)

Câu 1. (4 điểm)

a) Tình bằng cách thuận tiện

b) Tính x biết

Câu 2. (3 điểm)

Một nhà máy ngày thứ nhất sản xuất được sản phẩm, ngày thứ hai sản xuất được ít hơn ngày thứ nhất sản phẩm, ngày thứ ba sản xuất được nhiều hơn ngày thứ nhất sản phẩm. Hỏi cả ba ngày nhà máy sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?

Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 7 (ĐỀ 2)

Trường:…………………………….. Môn: Toán 4

I. Trắc nghiệm ( 3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Cho

a) Tính x

A. . B. . C. . D. .

b) Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho

(Có 10 chữ với

Giá trị của biểu thức là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Biết Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Tính tổng

Viết cách tính thuận tiện nhất

A. . B. .

C. . D. .

Câu 5. Cho biết là chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật ( cùng đơn vị đo). Chu vi hình chữ nhật là:

A. . B. .

C. . D. .

II. Tự luận ( 7 điểm)

Câu 1. (2 điểm)

Tính giá trị của các biểu thức sau: với

1)

2)

3)

Câu 2. (2 điểm)

Tìm ?

1)

2)

Câu 3. ( 3 điểm)

Huyện A trồng được cây lấy gỗ. Huyện B trồng được ít hơn huyện A cây. Hỏi cả hai huyện trồng được bao nhiêu cây lấy gỗ?

Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 7 (ĐỀ 3)

Trường:…………………………….. Môn: Toán 4

I. Trắc nghiệm ( 3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Tính với

A. B. . C. . D. .

Câu 2. Chọn đáp án đúng:

A. Khi đổi các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.

B. Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng thay đổi.

C. Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.

D. Không thể đổi chỗ các số hạng trong một tổng.

Câu 3. Cho Biết . Tính

A. B. . C. . D. .

Câu 4. Cho

a) Tính

A. . B. . C. . D. .

b) Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Cho biết . Không tính kết quả hãy so sánh

A. . B. . C. .

II. Tự luận ( 7 điểm)

Câu 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất.

1) .

2) .

Câu 2. Một đội công nhân ngày một làm được sản phẩm. Ngày thứ hai làm được hơn ngày một sản phẩm. Ngày thứ ba làm nhiều hơn ngày hai sản phẩm.

a) Hỏi ngày thứ hai và ba làm được bao nhiêu sản phẩm?

b) Sau ba ngày đội công nhân làm được bao nhiêu sản phẩm?

Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 8 (ĐỀ 1)

Trường:…………………………….. Môn: Toán 4

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. 7km2m=…m

  1. 72m B. 702m C. 7002m D. 7200m

Câu 2. Kết quả của phép tính 71+50+29 là:

  1. 150 B.140 C. 160 D. 105

Câu 3 . Tìm x biết: x-14=32

  1. 18 B. 46 C. 42 D. 20

Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ nằm giữa 50 và 60:

  1. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 5. Trung bình cộng của 2 số tự nhiên là 36, biết số lớn gấp đôi số bé. Hiệu của 2 số đó là:

  1. 36 B. 72 C. 48 D. 24

Câu 6. Có 150 lít sữa được chia đều vào các hộp 2 lít. Đóng 5 hộp vào 1 thùng. Hỏi 150 lít sữa đó đóng được bao nhiêu thùng sữa?

  1. 15 B. 10 C. 20 D. 5

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện

  1. 42+24+58 c. 110+34-10

  2. 2×3×5 d. 25×8

Câu 2: Tìm x

  1. x-42×3=213

  2. 35+x-5=40

Câu 3. Nhà An có một khu vườn hình chữ nhật chiều rộng là 3m, biết chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bố An làm hàng rào xung quanh vườn, biết cổng vào rộng 1m. Hỏi tổng chiều dài hàng rào là bao nhiêu?

Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 8 (ĐỀ 2)

Trường:…………………………….. Môn: Toán 4

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Góc vuông là góc có số đo là:

  1. 180˚ B. 90˚ C. 0˚ D. 360˚

Câu 2 .1 tạ 2 yến = … kg

  1. 120kg B. 102kg C. 12kg D. 1200kg

Câu 3 Số 40025 đọc là:

  1. Bốn mươi nghìn không trăm hai lăm

  2. Bốn mươi nghìn hai trăm linh năm

  3. Bốn mươi nghìn hai trăm và năm đơn vị

  4. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị

Câu 4. Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn: 23 ≤ x ≤ 27

  1. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 5. Nếu x = 1230 thì giá trị của biểu thức 4598 – x : 5 là:

  1. 26637 B. 2460 C. 41478 D. 4352

Câu 6. Một tổ thợ may 6 người trong 1 ngày may được 24 cái áo. Hỏi 1 người trong tổ 1 tuần may được bao nhiêu cái áo, biết năng suất của mỗi người như nhau và 1 tuần làm việc 6 ngày?

  1. 12 cái B. 24 cái C. 36 cái D. 48 cái

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

  1. 3145 + 2671 c. 259 × 4

  2. 6372 – 1234 d. 216 × 3

Câu 2. Năm nay mẹ 27 tuổi, con 3 tuổi. Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi mẹ gấp đôi tuổi con?

Câu 3. Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài là 4m, chiều rộng là 3m. Một nửa diện tích để trồng rau, còn lại là đào ao nuôi cá. Hỏi diện tích ao nuôi cá là bao nhiêu?

Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 8 (ĐỀ 3)

Trường:…………………………….. Môn: Toán 4

Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm):

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là:

  1. 9990 B. 9999 C. 9998 D. 9000

Câu 2. 2 giờ15phút = … phút

  1. 135 phút B. 75 phút C. 215 phút D. 45 phút

Câu 3. Số lẻ liền trước số 90007 là:

  1. 90006 B. 90005 C. 90008 D. 90009

Câu 4. Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt?

  1. Đúng B. Sai

Câu 5. Chữ số 8 trong số 248563 thuộc hàng:

  1. Trăm nghìn

  2. Chục nghìn

  3. Nghìn

  4. Chục

Câu 6. Số nào nhỏ nhất trong các số sau: 9198; 9189; 9819; 9891

  1. 9198 B. 9189 C. 9819 D. 9891

Phần 2: Tự luận (7 điểm):

Câu 1. Điền dấu ˃; ˂; = thích hợp vào chỗ trống:

3427…3472

37213…37231

60205…600025

36728…36000 + 700 + 28

Câu 2. Một ngày, đội công nhân số 1 đào được 3km đường. Đội công nhân số 2 đào được ít hơn đội 1 là 500m. Hỏi cả 2 đội trong một ngày đào được bao nhiêu mét đường?

Câu 3. Chu vi hình chữ nhật là 96cm. Nếu thêm vào chiều rộng 3cm và bớt chiều dài đi 3cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó?

Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 9 (ĐỀ 1)

Trường:…………………………….. Môn: Toán 4

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Chu vi hình chữ nhật có chiều rộng là 4cm, chiều dài 6 cm là:

  1. 10cm B. 20cm C. 24cm D. 30cm

Câu 2. Một hình tam giác có bao nhiêu đường cao:

  1. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 3. Trung bình cộng của các số 18; 24; 45; 13 là:

  1. 25 B. 50 C. 75 D. 100

Câu 4. Hai đường thẳng song song có bao nhiêu điểm chung:

  1. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số

Câu 5. Bố Vũ làm việc trong cơ quan 8 giờ 1 ngày. Hỏi 1 tuần bố Vũ làm việc bao nhiêu giờ, biết bố làm việc 5 ngày 1 tuần?

  1. 20 giờ B. 30 giờ C. 40 giờ D. 50 giờ

Câu 6. Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 4cm. Biết chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là:

  1. 8cm² B. 12cm² C. 12cm D. 8cm

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Viết tiếp vào ô trống:

Hai trăm linh năm đề-xi-mét vuông

417dm²

105m²

Bốn nghìn một trăm bốn mươi lăm mét vuông

Câu 2 Một cửa hàng xăng dầu trong 3 ngày đầu tuần bán được 2150 lít xăng, 4 ngày sau bán được 2540 lít xăng. Hỏi trung bình một ngày trong tuần đó cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng?

Câu 3. Vẽ hình chữ nhật chiều dài 4cm và chiều rộng 3cm. Tính chu vi và diện tích hình đó?

Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 9 (ĐỀ 2)

Trường:…………………………….. Môn: Toán 4

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm):

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Đường cao của hình tam giác ABC tương ứng với đáy BC là:

A. BN B. AB C. AM D. AC

Câu 2. Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà hàng chục là 7:

  1. 7 B. 8 C. 9 D. 10

Câu 3. Số lớn nhất trong các số 99987;99978;99998;99989

  1. 99987 B. 99978 C. 99998 D. 99989

Câu 4. Số tiếp theo trong dãy số: 2,3,5,9,17,...

  1. 30 B. 26 C. 33 D. 31

Câu 5. Tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 21. Ba số đó là:

  1. 20;21;22 B. 6;7;8 C. 7;8;9 D. 19;20;21

Câu 6. An có 24 viên bi. Bình có nhiều hơn trung bình cộng của 2 bạn là 8 viên. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?

  1. 40 viên B. 36 viên C. 34 viên D. 32 viên

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Cho hình vẽ:

  1. Trong hình trên có mấy cặp cạnh song song với nhau, kể tên các cặp cạnh đó?

  2. Kể tên 3 cặp cạnh vuông góc với nhau?

Câu 2 . Xe thứ nhất chở được 45 tạ hàng, xe thứ hai chở được 53 tạ hàng, xe thứ ba chở được nhiều hơn trung bình cộng 2 xe trên là 6 tạ hàng. Hỏi trung bình cộng của cả 3 xe là bao nhiêu tạ hàng?

Câu 3. Để lát gạch 1 nền nhà hình chữ nhật có diện tích 25m² người ta dùng loại gạch hoa hình vuông cạnh 50cm. Hỏi cần bao nhiêu tiền để mua gạch lát đủ nền nhà đó, biết một viên gách giá 15000 đồng. Coi như diện tích mạch vữa không đáng kể?

Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 9 (ĐỀ 3)

Trường:…………………………….. Môn: Toán 4

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Diện tích hình chữ nhật sẽ tăng lên bao nhiêu lần nếu tăng chiều dài lên 3 lần và chiều rộng lên 2 lần:

  1. 3 lần B. 2 lần C. 4 lần D. 6 lần

Câu 2. Kết quả phép tính 50050 : 25 là

  1. 2022 B. 2002 C. 202 D. 220

Câu 3. Số “năm trăm bốn mươi lăm nghìn sáu trăm mười bảy” viết là:

  1. 545617 B. 54617 C. 540617 D. 545017

Câu 4. Số nào không thuộc dãy số: 3,6,9,12,15,...

  1. 21 B.306 C. 200 D. 900

Câu 5 . Một người nuôi 40 con thỏ, sau khi bán đi 8 con thì nhốt số còn lại đều vào 8 chiếc chuồng. Hỏi mỗi chuồng có bao nhiêu con:

  1. 4 con B. 5 con C. 6 con D. 8 con

Câu 6. Kết quả phép tính 47162 – 23456 là:

  1. 23706 B. 23716 C. 23606 D. 22706

Phần 2: Tự luận (7 điểm):

Câu 1 (3 điểm): Tìm x

  1. x – (24 + 45) = 17

  2. 4217 – x = 1023

  3. x - 276 = 23 × 2

Câu 2 (2 điểm): Trong thư viện có 1800 cuốn sách, trong đó số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 1000 cuốn.Hỏi trong thư viện có bao nhiêu cuốn sách mỗi loại?

Câu 3 (2 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90 m, chiều dài hơn chiều rộng 22 m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó?

Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 10 (ĐỀ 1)

Trường:…………………………….. Môn: Toán 4

Phần 1 : Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. 36000kg = … tấn

  1. 360 tấn B. 36 tấn C. 3600 tấn D. 120 tấn

Câu 2. 5 giờ 20 phút = … phút

  1. 320 phút B. 520 phút C. 220 phút D. 160 phút

Câu 3. Tìm x biết x : 3 = 6371

  1. 19003 B. 18113 C. 19113 D. 20113

Câu 4. Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm

  1. 18 cm     B. 81 cm        C. 36 cm        D. 63 cm

Câu 5. Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?

A.124 kg         B. 256 kg        C. 124000 kg         D. 60000 kg

Câu 6

Hai cạnh nào vuông góc nhau:

A. BC vuông góc CD. A B

B. AB vuông góc AD.

C. AB vuông góc BC.

D. BC vuông góc AD. D C

Phần 2: Tự luận (7 điểm):

Câu 1. Đặt tính rồi tính

3412 × 4 2681 + 5390

675 × 3 257 + 841

Câu 2. Người thợ may lấy ra một tấm vải dài để cắt may 4 bộ quần áo, mỗi áo hết 300 cm và mỗi quần hết 325 cm. Sau khi cắt xong thì tấm vải còn lại dài 2 m. Hỏi tấm vải ban đầu vải dài bao nhiêu cm?

Câu 3. Một người đi xe máy 3 giờ được 48km. Hỏi trung bình mỗi giờ xe máy đi được bao nhiêu ki-lô-mét?

Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 10 (ĐỀ 2)

Trường:…………………………….. Môn: Toán 4

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Tính giá trị của m x n nếu m = 34 và n = 8.

  1. 42 B. 262 C. 282 D. 272.

Câu 2. 3 kg 7g = ? g.

  1. 37 g B. 307 g C. 370 g D. 3007 g

Câu 3. Số trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết một trong hai số đó bằng 17. Tìm số kia?

  1. 3 B. 21 C. 11 D. 31

Câu 4. Tìm x biết: 549 + x = 976.

  1. x = 427 B. x = 327 C. x = 437 D. x = 337

Câu 5. Tìm x biết: 6 < x < 9 và x là số lẻ :

  1. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Câu 6. Tính chu vi hình sau: A 4cm B

A. 6cm C. 10cm

2cm

B. 8cm D. 12cm

D C

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) 47865 < 478165

b) 26589 > 6589

c) 75687 = 756873

d) 297658 ˃ 97658

Câu 2. Một đội đắp đường, ngày thứ nhất đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. Ngày thứ ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường?

Câu 3. Một hình chữ nhật có diện tích là 20cm², biết chiều rộng có độ dài bằng cạnh hình vuông có chu vi là 16cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó?

Họ và tên học sinh:………………… ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 10 (ĐỀ 3)

Trường:…………………………….. Môn: Toán 4

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Tìm x biết x : 3 = 12 321

  1. x = 4107 B. x = 417 C. x = 36963 D. x = 36663

Câu 2: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm

  1. 18 cm B. 81 cm C. 36 cm D. 63 cm

Câu 3: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.

A. 567899; 567898; 567897; 567896.

B. 865742; 865842; 865942; 865043.

C. 978653; 979653; 970653; 980653.

D. 754219; 764219; 774219; 775219.

Câu 4: Hình nào là góc tù:

Hình 1 Hình 2 Hình 3

  1. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Không hình nào

Câu 5: Kết quả của phép nhân: 212504 x 8 là:

  1. 1690032 B. 1700032 C. 1690302 D. 1700302

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Góc nhọn lớn hơn góc vuông. C. Góc tù lớn hơn góc vuông.

B. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù. D. Góc nhọn lớn hơn góc tù.

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Khi nhân một số với 1236, Tâm đã viết nhầm chữ số 6 ở hàng đơn vị của số 1236 thành chữ số 9 nên tích tăng thêm 15 đơn vị. Hãy tìm tích đúng của phép nhân đó?

Câu 2: Một chuyến xe tải xếp được 7 kiện hàng to và 9 kiện hàng nhỏ. Mỗi kiện hàng to nặng 450 kg, mỗi kiện hàng nhỏ nặng 150kg. Hỏi tổng số hàng xếp trên xe nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Câu 3: Cho hình chữ nhật có kích thước như trong hình. Tính chu vi và diện tích hình đó?

A 5cm B

3cm

C D

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 11 (ĐỀ 1)

MÔN: TOÁN 4

  1. Trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Kết quả của phép tính: 2300 : 100 = …. ?

A. 23

B. 230

C. 203

D. 230000

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 6kg15g = …. g ?

A. 615

B. 6015

C. 60015

D. 6150

Câu 3: Tìm số x thỏa mãn x : 20 = 215 ?

A. 430

B. 340

C. 3400

D. 4300

Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 3m2 2dm2 = …. dm2 ?

A. 32

B. 320

C. 302

D. 3200

Câu 5: Một tổ gồm 8 xe, mỗi xe chở 7 thùng hàng, mỗi thùng hàng có 5 hộp kẹo. Hỏi tổ đó chở bao nhiêu hộp kẹo?

A. 280 hộp

B. 208 hộp

C. 320 hộp

D. 350 hộp

Câu 6: Tìm m là số tròn chục để 136 m < 2727

A. 30

B. 40

C. 20

D. 25

  1. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 4 6 5 c) 2 175 5

b) 2 6 5 d) 6 4 25

Câu 2: Viết số thích hợp vào ô trống:

a) 5dm2 = ….. cm2

300cm2 = …..dm2

7dm25cm2 = ……cm2

915cm2 = ….dm2….cm2

b) 23m2 = ….. dm2

600dm2 = …..m2

13m25dm2 = ……dm2

306m2 = ….m2….dm2

Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 26m, chiều dài hơn chiều rộng 3m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 11 (ĐỀ 2)

MÔN: TOÁN 4

  1. Trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Kết quả của phép tính: 31 100 = …. ?

A. 310

B. 3100

C. 31000

D. 3001

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 3giờ 15phút = …. phút ?

A. 195

B. 315

C. 180

D. 3015

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 5m2 12dm2 = …. dm2 ?

A. 5012

B. 512

C. 51200

D. 50012

Câu 4: Một lớp có 4 dãy, mỗi dãy có 5 bàn, mỗi bàn có 2 học sinh. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?

A. 30 học sinh

B. 35 học sinh

C. 40 học sinh

D. 45 học sinh

Câu 5: Tìm số x tròn chục thỏa mãn x 2 – 10 < 50 ?

A. 30

B. 20

C. 10

D. 20 ; 10

Câu 6: Tìm số x thỏa mãn x 100 = 30800 ?

A. 308

B. 3080

C. 3800

D. 308000

  1. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1: Áp dụng tính chất của phép nhân, tính theo mẫu:

Mẫu: 24 25 = 6 4 25 = 6 100 = 600

a) 35 8 c) 24 125

b) 36 5 d) 5 48

Câu 2: Một hình vuông có diện tích gấp 2 lần diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 120cm, chiều rộng là 50cm. Tính diện tích hình vuông đó.

Câu 3: Tích hai thừa số bằng 189. Nếu một thừa số được gấp lên 4 lần, thừa số kia được gấp lên 5 lần thì được tích mới là bao nhiêu?

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 11 (ĐỀ 3)

MÔN: TOÁN 4

  1. Trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Kết quả của phép tính: 13 4 25 = …. ?

A. 130

B. 1300

C. 13000

D. 1003

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 7m2 35dm2 = …. cm2 ?

A. 735

B. 70035

C. 73500

D. 70350

Câu 3: Một hình vuông có chu vi là 36m. Tính diện tích của hình vuông đó?

A. 81m2

B. 16m2

C. 126m2

D. 1296m2

Câu 4: Kết quả của phép tính: 3700 : 10 = …. ?

A. 37000

B. 370

C. 307

D. 37

Câu 5: Tìm số x thỏa mãn x 3 – 30 = 90 ?

A. 40

B. 30

C. 20

D. 10

Câu 6: Tích 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 tận cùng có bao nhiêu chữ số 0?

A. 4 chữ số

B. 3 chữ số

C. 2 chữ số

D. 1 chữ số

  1. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 2 175 5 c) 25 15 4

b) 263 15 4 d) 25 7 4 5

Câu 2: Điền dấu “>; <; =” vào chỗ trống:

a) 5dm2 ….. 50cm2

25cm2 …..2dm2

450cm2 …. 4dm250cm2

b) 13m25dm2 ……135dm2

3m2 ….. 30 000cm2

2150cm2 …..215dm2

Câu 3: Một thùng đựng 100 hộp bút chì màu, mỗi hộp có 6 bút chì. Hỏi 9 thùng có bao nhiêu bút chì màu?

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 12 (ĐỂ 1)

MÔN: TOÁN 4

  1. Trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Tiền công 1 ngày của người thợ cả là 95000 đồng và của người thợ phụ là 60000 đồng. Nếu mỗi người làm 4 ngày công thì số tiền công của cả hai người là:

A. 820 000 đồng

B. 720 000 đồng

C. 620 000 đồng

D. 520 000 đồng

Câu 2: Kết quả của phép tính: 15×26 - 15×6 = ….?

A. 300

B. 250

C. 200

D. 150

Câu 3: Tìm số y thỏa mãn y × 2 + y × 3 + y × 5 = 9600?

A. 9600

B. 950

C. 96000

D. 960

Câu 4: Với m = 27 thì kết quả của phép tính 53 × (13 + m) = ….?

A.  1590

B. 810

C.  2120

D. 2650

Câu 5: Tích của số lẻ bé nhất có ba chữ số và số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 9900

B. 9999

C. 9899

D. 9989

Câu 6: Khi nhân một số tự nhiên với 25, bạn Hải đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nên có kết quả sai là 1722. Tích đúng của phép nhân đó là:

A. 6150

B. 43050

C. 5950

D. 6250

  1. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 36 × 532 + 63 × 532 + 532

b) 679 + 679 × 123 - 679 × 24

c) 245 × 327 - 245 × 18 - 9 × 245

Câu 2: Đặt tính rồi tính:

a) 28 × 32

b) 760 × 48

c) 603 × 53

d) 218 × 12

Câu 3: Không tính ra kết quả hãy so sánh A và B, biết :

A = 2007 × 2007

B = 2004 × 2008

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 12 (ĐỂ 2)

MÔN: TOÁN 4

  1. Trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Cách thực hiện phép tính 12 × (3 + 5) = …..? là:

A. 12 × 3 + 5

B. 12 × 3 × 5

C. 12 × 3 + 12 × 5

D. 12 : 3 × 5

Câu 2: Kết quả của phép tính: 72 × 28 = ….?

A. 2001

B. 2016

C. 2018

D. 2019

Câu 3: Tìm số x thỏa mãn x × 3 - x × 2 = 16 ?

A. 16

B. 15

C. 14

D. 13

Câu 4: Cô Hoàn mua 5kg gạo tẻ và 5kg gạo nếp. Giá 1kg gạo tẻ là 9300 đồng, 1kg gạo nếp là 11200 đồng. Hỏi cô Hoàn phải trả hết bao nhiêu tiền?

A.  101500 đồng

B. 102500 đồng

C.  65300 đồng

D. 57700 đồng

Câu 5: Số còn thiếu điền vào chỗ trống trong phép tính 18 (20 – 5) = 18 20 – 18 là:

A. 20

B. 15

C. 10

D. 5

Câu 6: Kết quả của phép tính: 7 (18 + 9) = …?

A. 189

B. 198

C. 289

D. 298

  1. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1: Tính bằng hai cách

a) 27 (4 + 5) c) 62 × (20 - 10)

b) 44 × 4 + 44 × 6 d) 100 × 32 32 × 90

Câu 2: Đặt tính rồi tính:

a) 54 × 27

c) 33 × 49

b) 81 × 24

d) 61 × 18

Câu 3: Hai đoàn xe chở học sinh đi tham quan. Mỗi đoàn có 6 xe, mỗi xe chở được 35 người. Hỏi 2 đoàn xe chở được bao nhiêu học sinh đi tham quan (giải bằng 2 cách)

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 12 (ĐỀ 3)

MÔN: TOÁN 4

  1. Trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Tích của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số là:

A. 980

B. 990

C. 1078

D. 1089

Câu 2: Kết quả của phép tính: 62 × 37 = ….?

A. 2294

B. 2390

C. 2990

D. 3294

Câu 3: Tìm số x thỏa mãn (3996 - x) : 49 = 50

A. 1646

B. 1546

C. 1446

D. 1346

Câu 4: Với m = 15 thì kết quả của phép tính 53 × m = ….?

A.  795

B. 785

C.  695

D. 685

Câu 5: Một cửa hàng vật liệu xây dựng nhập về 40 tạ sắt. Giá mỗi tạ sắt là 915000 đồng. Cửa hàng đã bán được 10 tạ sắt. Hỏi số sắt còn lại trị giá bao nhiêu tiền?

A. 27500000 đồng

B. 27400000 đồng

C. 27450000 đồng

D. 2745000 đồng

Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ trống là: 7 30 = 7 57 - 7 …?

A. 17

B. 27

C. 37

D. 47

  1. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất

a) 395 × 15 + 85 × 395 c) 289 × (27 - 17)

b) 2051 × (13 + 7) d) 291 × 94 - 291 × 44

Câu 2: Tìm x:

a) x : 73 + 61 = 920

b) x + 25 = 54 × 38

Câu 3: Hai đội xe vận chuyển dưa hấu ra thành phố, đội xe thứ nhất có 8 xe, đội xe thứ hai có 5 xe, mỗi xe chở 1250kg dưa hấu. Hỏi cả hai đội xe chở được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam dưa hấu? (giải bằng 2 cách)

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 13 (ĐỀ 1)

MÔN: TOÁN 4

  1. Trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Kết quả của phép tính: 35 11 = …. ?

A. 3535

B. 385

C. 835

D. 538

Câu 2: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài bằng 125m và chiều rộng bằng 36m là:

A. 4500m2

B. 3500m2

C. 322m2

D. 522m2

Câu 3: Tìm số x thỏa mãn x : 109 = 215 ?

A. 23035

B. 13435

C. 23435

D. 33435

Câu 4: Tích của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số lẻ bé nhất có ba chữ số là:

A. 99687

B. 98687

C. 99787

D. 98787

Câu 5: Một xe tải chở hàng, cần phải chở 105 tấn 6 tạ gạo từ kho A sang kho B. Xe tải đó đã chở được 11 chuyến, mỗi chuyến 75 tạ. Hỏi xe tải còn phải chở bao nhiêu tạ gạo nữa?

A. 825 tạ

B. 225 tạ

C. 231 tạ

D. 36 tạ

Câu 6: Tìm các số a, b, c còn thiếu trong phép tính sau: a3 11 = 9bc?

A. 8 ; 1 ; 3

B. 3 ; 6 ; 3

C. 8 ; 6 ; 3

D. 3 ; 1 ; 3

  1. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 637 123 c) 312 212

b) 152 403 d) 231 136

Câu 2: Tính:

a) 234 123 + 1507

b) 135790 - 324 205

Câu 3: Tính diện tích của khu đất hình vuông có cạnh dài 105m.

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 13 (ĐỀ 2)

MÔN: TOÁN 4

  1. Trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Kết quả của phép tính: 347 131 = …. ?

A. 44 447

B. 45 447

C. 44 457

D. 45 457

Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một hình chữ nhật có chiều dài 327cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Diện tích của hình chữ nhật đó là:

A. 35543cm2

B. 35643cm2

C. 34643cm2

D. 6213cm2

Câu 3: Tìm số x thỏa mãn x : 23 = 11 ?

A. 253

B. 263

C. 532

D. 533

Câu 4: Phép tính có cùng kết quả với phép tính: 216 125 là:

A. 106 215

B. 270 100

C. 306 105

D. 215 126

Câu 5: Một ngày có 24 giờ. Hỏi 1 năm thường (không nhuận) có bao nhiêu giờ?

A. 8760

B. 8784

C. 8750

D. 8874

Câu 6: Trong một tích, nếu thêm vào một thừa số bao nhiêu đơn vị thì tích

A. Gấp lên bấy nhiêu lần

B. Tăng lên bấy nhiêu đơn vị

C. Tăng lên bấy nhiêu lần thừa số kia

D. Tăng lên bấy nhiêu lần thừa số được thêm

  1. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1: Viết kết quả của phép tính vào ô trống:

a

236

327

208

430

b

234

150

203

240

a b

Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 123 46 + 123 54

b) 25 125 4 8

Câu 3: Không thực hiện phép tính, hãy so sánh các tích sau:

123123 × 456 và 456456 × 123

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 13 (ĐỀ 3)

MÔN: TOÁN 4

  1. Trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Kết quả của phép tính: 47 11 = …. ?

A. 517

B. 417

C. 527

D. 427

Câu 2: Tích của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số khác nhau là:

A. 100 734

B. 98 778

C. 100 899

D. 100 674

Câu 3: Kết quả của phép tính: 326 201 = …. ?

A. 64 526

B. 65 526

C. 65 536

D. 64 536

Câu 4: Một mảnh đất hình vuông có cạnh dài 215m. Diện tích của mảnh đất đó là:

A. 45125m2

B. 45225m2

C. 46225m2

D. 46235m2

Câu 5: Khi nhân một số với 205, do vô ý Tâm đã quên viết chữ số 0 của số 205 nên tích giảm đi 42120 đơn vị. Tìm tích đúng của phép nhân đó?

A. 47970

B. 48970

C. 47870

D. 47890

Câu 6: Tìm số tự nhiên x lớn nhất để : 238 x < 1193

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

  1. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 347 321

c) 436 205

b) 359 454

Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 748 × 56 + 748 × 44

b) 538 × 624 424 × 538

Câu 3: Khu vườn phía trước nhà bác Thành trồng 15 hàng nhãn, mỗi hàng có 11 cây. Khu vườn phía sau nhà bác Thành trồng 19 hàng nhãn mỗi hàng cũng có 11 cây. Hỏi vườn nhà bác Thành trồng được tất cả bao nhiêu cây nhãn ?

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 14 (ĐỀ 1)

MÔN: TOÁN 4

  1. Trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Kết quả của phép tính: (114 + 112) : 2 = …. ?

A. 113

B. 123

C. 115

D. 125

Câu 2: Giá trị của biểu thức: 738 + 8652 : 6 là:

A. 3180

B. 2180

C. 2170

D. 3170

Câu 3: Một cửa hàng có 12 cuộn dây điện, mỗi cuộn dài 150m. Cửa hàng đã bán được 1/3 số dây điện. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét dây điện?

A. 1250m

B. 1200m

C. 600m

D. 1300m

Câu 4: Kết quả của phép tính: 216 : (2 × 3) = …. ?

A. 32

B. 36

C. 35

D. 33

Câu 5: Một người làm việc trong 5 ngày được trả số tiền công là 748000 đồng. Hỏi trung bình một ngày làm việc người đó nhận được bao nhiêu tiền?

A. 159600 đồng

B. 148600 đồng

C. 158600 đồng

D. 149600 đồng

Câu 6: Thương của phép chia bằng 1980. Nếu số bị chia giảm đi 4 lần và giữ nguyên số chia thì được thương mới là bao nhiêu?

A. 475

B. 485

C. 495

D. 465

  1. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1: Tính bằng hai cách:

a) (272 + 12) : 4 b) (275 – 125) : 5

Câu 2: Tìm x:

a) 42 : x + 36 : x = 6

b) 90 : x – 48 : x = 3

Câu 3: Một phép chia hết có thương là 204. Nếu số bị chia giảm đi 6 lần và giữ nguyên số chia thì được thương mới bằng bao nhiêu?

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 14 (ĐỀ 2)

MÔN: TOÁN 4

  1. Trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Kết quả của phép tính: (396 - 264) : 4 = …. ?

A. 36

B. 35

C. 34

D. 33

Câu 2: Người ta xếp 4235 cái cốc vào các hộp, mỗi hộp 6 cái cốc. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái cốc ?

A. 75 hộp thừa 5 cốc

B. 704 hộp thừa 11 cốc

C. 705 hộp thừa 5 cốc

D. 703 hộp thừa 17 cốc

Câu 3: Kết quả của phép tính: 8652 : (2 × 3) = …. ?

A. 1442

B. 1342

C. 1433

D. 1432

Câu 4: Thương của hai số là 2145. Nếu gấp số bị chia lên 5 lần và giữ nguyên số chia thì thương của hai số khi đó là:

A. 429

B. 2140

C. 2150

D. 10725

Câu 5: Tìm x thỏa mãn: 246 : x + 34 : x = 5

A. 57

B. 56

C. 55

D. 54

Câu 6: Có 2 tạ 70kg gạo được chia đều vào 6 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

A. 45kg

B. 48kg

C. 49kg

D. 46kg

  1. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1: Tính bằng hai cách:

a) (18 × 25) : 6 b) 368 : (8 × 2)

Câu 2: Xe thứ nhất chở 2350kg hàng, xe thứ hai chở 2500kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam hàng?

Câu 3: Thương của phép chia bằng 1404. Nếu số bị chia giảm đi 3 lần và số chia tăng 2 lần thì được thương mới là bao nhiêu?

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 14 (ĐỀ 3)

MÔN: TOÁN 4

  1. Trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Kết quả của phép tính: (19 × 32) : 8 = …. ?

A. 76

B. 75

C. 74

D. 73

Câu 2: Phép tính nào có kết quả bằng với kết quả của phép tính: (312 - 224) : 4

A. 11 × 3

B. 44 : 2

C. 36 : 2

D. 14 × 5

Câu 3: Thương của phép chia bằng 2619. Nếu số bị chia giảm đi 3 lần và số chia tăng 3 lần thì được thương mới là bao nhiêu?

A. 229

B. 291

C. 215

D. 275

Câu 4: Tìm x thỏa mãn: 96 : (x × 2) = 6

A. 9

B. 8

C. 7

D. 6

Câu 5: Tìm số bị chia trong phép chia có dư, biết thương số bằng 1/2 số chia và bằng 246 và số dư là số dư lớn nhất?

A. 121523

B. 30380

C. 121032

D. 121277

Câu 6: Mỗi bao gạo cân nặng 50kg. Người ta dự định chuyển 240 bao gạo bằng 6 thuyền. Hỏi trung bình mỗi thuyền chở mấy tấn gạo?

A. 2 tấn

B. 3 tấn

C. 4 tấn

D. 5 tấn

  1. Tự luận: (7 điểm)

Câu 1: Tính:

a) 83910 - 290 : 5 + 293

b) (8365 - 293) : 8

c) 738 + 8652 : 6

Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) (32 × 12 + 32 × 13) : 8

b) (18 × 11 – 6 × 11) : 3

Câu 3: Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng là 5cm, nếu chiều dài hình chữ nhật giảm đi 3 lần thì diện tích hình chữ nhật mới là 525cm2. Tính chiều dài hình chữ nhật ABCD.

Họ và tên học sinh:.............................

Trường:................................................

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 15 (ĐỀ 1)

Môn: Toán 4

Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm)

Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Khi thực hiện phép chia 85000 : 500 ta có thể cùng xóa bao nhiêu chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia rồi chia như thường?

A: 1

B: 2

C: 3

D: 4

Câu 2: Phép chia nào sau đây là đúng.

A: 32000 : 800 = 80

C: 5600 : 70 = 800

B: 8100 : 90 = 90

D: 95460 : 370 = 252

Câu 3: Tìm x, biết: x 60 = 64200.

A: x = 170

B: x = 17

C: x = 107

D: x = 1070

Câu 4: Giá trị của biểu thức 876 : 50 + 124 : 50 là:

A: 20

B: 50

C: 1000

D: 100

Câu 5: Số dư của phép chia 398 : 45 là:

A: 36

B: 35

C: 38

D: 41

Câu 6: Người ta xếp 12 480 quyển sách lên 40 cái giá sách. Hỏi mỗi giá sách có bao nhiêu quyển sách?

A: 321

B: 312

C: 232

D: 313

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính.

  1. 176000 : 160 c. 270 : 15

  2. 32108 : 23 d. 26345 : 35

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

Số bị chia

Số chia

Thương

Số dư

367982

51

23

15

17

26745200

120

379800

700

Câu 3: Một nông trường có 3 tổ lao động, mỗi tổ có 9 công nhân. Tổ thứ nhất trồng được 267 cây cao su, tổ thứ hai trồng được 296 cây, tổ thứ ba trồng được 301 cây. Hỏi trung bình mỗi công nhân trồng được bao nhiêu cây cao su?

Họ và tên học sinh:.............................

Trường:................................................

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 15 (ĐỀ 2)

Môn: Toán 4

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Giá trị của biểu thức (133528 – 123040) : 23 là:

A: 456

B: 546

C: 654

D: 454

Câu 2: Tìm x, biết:

x 43 = 10105

A: x = 234

B: x = 235

C: x = 236

D: x = 237

Câu 3: Một người đi xe máy từ A đến B hết 1 giờ 30 phút. Quãng đường từ A đến B là 27km 900m. Hỏi trung bình mỗi phút người đó đi được bao nhiêu mét?

A: 389

B: 290

C: 310

D: 700

Câu 4: Số dư của phép chia 12345 : 67 là:

A: 184

B: 17

C: 18

D: 67

Câu 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 2538 m2 , chiều dài 54 m. Chu vi mảnh đất đó là:

A: 22

B: 200

C: 202

D: 222

Câu 6: Trong một phép chia có số bị chia là 98765; thương là 123; số dư là 119. Vậy số chia là:

A: 820

B: 802

C: 82

D: 8200

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1:Nối phép toán với kết quả đúng

108

(157 + 188) : 23

150

(1452 – 297) : 11

10555

18000 : 120

15

(216 48) : 96

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

54000 : 60 = 540 : 6 = 90

714 : 34 = 21

25600 : 400 = (256 100) : (4 100) = 256 : 4 = 64

1094400 : 190 = (10944 100) : (19 10) = 10944 : 19 = 576

Câu 5:(2 điểm) Người ta đóng gói 1810 chiếc bút chì theo từng tá ( mỗi ta có 12 cái). Hỏi đóng gói được nhiều nhất bao nhiêu tá bút chì và còn thừa mấy bút chì?

Họ và tên học sinh:.............................

Trường:................................................

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 15 (ĐỀ 3)

Môn: Toán 4

Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm)

Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Giá trị của biểu thức 1625 : 13 + 975 : 13 là:

A: 200

B: 125

C: 75

D: 2000

Câu 2: Phép chia nào sau đây là đúng.

A: 43276 : 31 = 1396

C: 81000 : 90 = 90

B: 7259 : 52 = 139

D: 1741 : 12 = 145

Câu 3: Tìm x, biết: x 45 = 2025 .

A: x = 15

B: x = 25

C: x = 35

D: x = 45

Câu 4: Khi thực hiện phép chia 658320 : 30 ta có thể cùng xóa bao nhiêu chữ số 0 ở tậ cùng của số chia và số bị chia rồi chia như thường.

A: 0

B: 1

C: 2

D: 3

Câu 5: Số dư của phép chia 2592 : 18 là:

A: 0

B: 10

C: 18

D: 2592

Câu 6: Người ta chia 25kg 50g một loại bột vào 25 gói. Hỏi mỗi gói có bao nhiêu gam bột?. Có bốn bạn tính như sau :

  1. Bạn Mai : 2550 : 25 = 102 g

  2. Bạn Thủy : 25500 : 25 = 1020 g

  3. Bạn Hồng : 25050 : 25 = 1002 g

  4. Bạn Sơn : 250050 : 25 = 10002 g

Bạn làm đúng là :

  1. Bạn Mai C. Bạn Thủy

  2. Bạn Hồng D. Bạn Sơn

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính.

  1. 47041 : 28 b) 35875 : 35 c) 3737111 : 37

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

Số bị chia

371

4154

6234

1733

Số chia

16

19

30

42

Kết quả phép chia

23 ( dư 3 )

Câu 3: Điền vào chỗ chấm:

  1. Khi chia 347 cho 24, ta được thương là ..........và số dư là :........

  2. Trong phép chia 4347 : 23 = 189, ta gọi số 4347 là ......................,; 23 là số .................. và ............. là thương.

  3. Trong phép chia 1496 : 47 = 31 (dư 39) ta có: số ............ là số bị chia; 47 là ................... ; ............ là thương và 39 gọi là số.............

Họ và tên học sinh:.............................

Trường:................................................

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 16 (ĐỀ 1)

Môn: Toán 4

Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm)

Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Trong phép chia 24650 : 120, ta được:

A: thương là 25, số dư là 50

B: thương là 25, số dư là 5

C: thương là 205, số dư là 5

D: thương là 205, số dư là 50

Câu 2: Giá trị của biểu thức 46720 : 365 là:

A: 182

B: 218

C: 128

D: 812

Câu 3: Tìm x, biết: x 67 = 7169.

A: x = 170

B: x = 17

C: x = 107

D: x = 71

Câu 4: Số lớn nhất có ba chữ số mà khi chia số đó cho 235 thì dư là 15 là:

A: 955

B: 999

C: 965

D: 975

Câu 5: Một của hàng trong năm 2007 đã bán được 35 190m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải, biết rằng năm đó cửa hàng bán trong 345 ngày.

A: 122m

B: 12m

C: 120m

D: 102m

Câu 6: Một hình chữ nhật có diện tích là 41535cm2 và chiều dài 213cm. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó.

A: 129cm

B: 219cm

C: 195cm

D: 159cm

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Tính giá trị của biểu thức

  1. 8435 : 241 + 25305 : 241

  2. 183070 – 83070 : 195

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

a

322560

73872

b

162

89

309

a : b

1024

704

670

Câu 3: Khối lớp Bốn có 115 học sinh, khối lớp Ba có 107 học sinh. Người ta phát cho các bạn hoc sinh lớp Bốn mỗi bạn 15 quyển vở. Hỏi nếu chia số vở đó cho các bạn học sinh của cả hai khối thì mỗi bạn được bao nhiêu quyển và còn dư bao nhiêu?

Họ và tên học sinh:.............................

Trường:................................................

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 16 (ĐỀ 2)

Môn: Toán 4

Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm)

Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Trong phép chia 1944 : 162, ta được:

A: thương là 12, số dư là 0

B: thương là 2, số dư là 0

C: thương là 12, số dư là 10

D: thương là 2, số dư là 50

Câu 2: Giá trị của biểu thức (18000 + 1440) : 108 là:

A: 182

B: 180

C: 128

D: 108

Câu 3: Tìm x, biết: x 45 = 5535.

A: x = 321

B: x = 132

C: x = 123

D: x = 213

Câu 4: Một máy bay phản lực trong 3 giờ bay được 2700km, một máy bay lên thẳng trong 2 giờ bay được 360km. Hỏi trung bình mỗi giờ máy bay phản lực bay nhanh gấp mấy lần máy bay lên thẳng?

A: 3 lần

B: 4 lần

C: 5 lần

D: 6 lần

Câu 5: Chu vi một hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng . Hỏi chiều dài gấp

mấy lần chiều rộng ?

A: 3 lần

B: 4 lần

C: 5 lần

D: 6 lần

Câu 6: Số dư của phép chia 172869 : 345 là:

A: 31

B: 24

C: 42

D: 21

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Điền dấu (>,<,=) vào ô trống

39585 : 195 39585 : ( 5 39)

65880 : 216 92862 : 231

856 : 214 + 1284 : 214 10010 : 1001

Câu 2: Nối phép toán với kết quả của nó

204

108

13284 : 123

420000000

(4152 + 3396) : 37

23520 : 56

Câu 3: Tìm số lớn nhất có ba chữ số, biết rằng số đó chia cho 135 thì dư 9.

Họ và tên học sinh:.............................

Trường:................................................

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 16 (ĐỀ 3)

Môn: Toán 4

Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm)

Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Trong một phép chia có số bị chia là 2122; số chia là 424; số dư là 2. Vậy thương là:

A: 2

B: 424

C: 2122

D: 5

Câu 2: Giá trị của biểu thức 8750 : 125 + 1250 : 125 là:

A: 82

B: 80

C: 81

D: 108

Câu 3: Tìm x, biết: x 120 = 1800.

A: x = 15

B: x = 13

C: x = 12

D: x = 21

Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 14124m2 , chiều rộng mảnh đất là 107m. Chu vi của mảnh đất đó là:

A: 478m

B: 487m

C: 587m

D: 678m

Câu 5: Trong phép chia 15979 cho một số tự nhiên thì có số dư 234 và đó là số dư lớn nhất có thể có được trong phép chia chia này. Tìm số chia và thương trong phép chia đó.

A: số chia là 67, thương là 235

C: số chia là 67, thương là 234

B: số chia là 234, thương là 67

D: số chia là 235, thương là 67

Câu 6: Số dư của phép chia 56100 : 456 là:

A: 12

B: 123

C: 456

D: 21

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1:

  1. 6384 : ( 24 7 ) b) ( 492 25 ) : 123

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S

9891 : 47 = 210 (dư 11)

7452 : 37 = 201 (dư 15)

678456 : 371 = 1028

358137 : 156 = 2295 ( dư 171)

Câu 3: Khi chia một số tự nhiên cho 135, một bạn sơ ý viết sai ở số bị chia như sau : chữ số hàng trăm là 6 viết thành 2 và chữ số hàng đơn vị là 2 viết thành 6. Vì viết sai như thế nên khi chia số đó cho 135 có thương là 24 và dư 6. Hãy tìm thương và số dư trong phép chia đã cho.

Họ và tên học sinh:.............................

Trường:................................................

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 17 (ĐỀ 1)

Môn: Toán 4

Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm)

Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Những số nào sau đây không chia hết cho 2:

A: 257; 1372

B: 257; 475; 380

C: 257; 475

D: 1372; 257; 475

Câu 2: Với ba chữ số 0; 4; 6 viết được những số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:

A: 460

B: 640

C: 406

D: 460; 640

Câu 3: Những số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là:

A: 1; 3; 5; 7

B: 0; 5

C: 5

D: 0; 2; 4; 6; 8

Câu 4: Một nhà máy phát hành 47 thùng quà cho công nhân, mỗi thùng có 20 gói quà. Hỏi trung bình mỗi công nhân nhận được bao nhiêu gói quà, biết rằng nhà máy có 235 công nhân.

A: 4 gói

B: 3 gói

C: 2 gói

D: 1 gói

Câu 5: Số bé nhất khi chia cho 2 và chia cho 5 đều dư 1 là:

A: 1

B: 11

C: 6

D: 0

Câu 6: Thương của phép chia 11070 : 90 là số có mấy chữ số:

A: 1

B: 2

C: 3

D: 4

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S

  1. Các số chẵn thì chia hết cho 2

  1. Các số lẽ thì chia hết cho 5.

  1. Các số có tận cùng là 5 thì chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2.

  1. Các số có chữ số tận cùng là chữ số 0 thì vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.

Câu 2: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm

  1. Các số chia hết cho 5

345 < .... < ....<.....< 365 < .....< 375

  1. Các số chia hết cho 2.

1024 < .......< 1028 < .........<........<..........< 1036

  1. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.

230 < .....< ...... < ...... < .......< ........< .......< 300.

Câu 3: Một khu đất hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng là 85m, chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tính diện tích của khu đất đó.

Họ và tên học sinh:.............................

Trường:................................................

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 17 (ĐỀ 2)

Môn: Toán 4

Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm)

Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Những số nào sau đây chia hết cho 5: 2467; 370; 184; 205

A: 2467; 184

B: 370, 205

C: 370; 205; 184

D: 2467; 370; 205

Câu 2: Số nào dưới đây có chữ số 1 biểu thị cho 1000

A: 91234

B: 64010

C: 4061

D: 100

Câu 3: Những số chia hết cho 5 và 2 có chữ số tận cùng là:

A: 1; 3; 5; 7

B: 0; 5

C: 0

D: 0; 2; 4; 6; 8

Câu 4: Mai có ít hơn 20 quả táo. Biết rằng, nếu Mai đem chia số táo đó cho 2 bạn hoặc cho 5 bạn thì vừa đủ. Vậy số táo của Mai là:

A: 4 quả

B: 6 quả

C: 8 quả

D: 10 quả

Câu 5: Số lớn nhất có hai chữ số mà khi chia cho 5 dư 2 là:

A: 99

B: 98

C: 97

D: 92

Câu 6: Biết số chia là số lớn nhất có hai chữ số, vậy số dư lớn nhất trong phép chia đó là:

A: 11

B: 55

C: 99

D: 98

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S

  1. Số 356789 chia hết cho 2

  1. Số 893720 chia hết cho 5

  1. Số 25795 chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5

  1. Số 783830 vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5

Câu 2: Tìm x

  1. ( x + 574 ) 87 = 57246 b. x : 68 + 685 = 754

Câu 3: Với bốn chữ số 0; 5; 7; 9 hãy viết tất cả các số có bốn chữ số khác nhau và mỗi số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5

Họ và tên học sinh:.............................

Trường:................................................

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 17 (ĐỀ 3)

Môn: Toán 4

Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm)

Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Trung bình cộng của 9 số chẵn đầu tiên là:

A: 9

B: 8

C: 7

D: 6

Câu 2: Tổng của 5 số chẵn liên tiếp là 100 . 5 số chẵn đó là :

  1. 20; 22; 24; 26; 28.

  2. 12; 14; 16; 18 ; 20.

  3. 18; 19; 20; 21; 22.

16; 18; 20; 22; 24Câu 3: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 3 tấn 75 kg = ………. kg là :

A. 3075

B. 375

C. 30075

D. 3750

Câu 4: Số liền sau số 2835917 là:

       A. 2835918          B. 2835916          C. 2835919 D: 283517

Câu 5: Số lớn nhất có hai chữ số mà khi chia cho 5 dư 4 là:

A: 99

B: 98

C: 97

D: 92

Câu 6: Số dư lớn nhất trong phép chia là 98. Số chia trong phép chia đó là:

A: 11

B: 55

C: 99

D: 98

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính.

  1. 72356 + 9345   b.  37281–19456       c. 4369 8             

Câu 2: Trong các số 1870; 18 000; 3827; 4735; 2688; 24 641

  1. Những số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.

  2. Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5.

  3. Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2.

  4. Những số nào không chia hết cho 2 và không chia hết cho 5.

Câu 3: Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5?

Họ và tên học sinh:.............................

Trường:................................................

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 18 (ĐỀ 1)

Môn: Toán 4

Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm)

Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Những số nào sau đây không chia hết cho 3: 379; 178; 255; 489

A: 379; 178

B: 255; 489

C: 379; 489

D: 255; 178

Câu 2: Những số nào sau đây chia hết cho 9: 2467; 3708; 3184; 2025

A: 2467; 3708

B: 3708; 2025

C: 3708; 2025; 2467

D: 2467

Câu 3: Số bé nhất chia cho 2, cho 3 và cho 5 đều dư 1 là:

A. 1

B. 21

C. 11

D. 31

Câu 4: Với bốn chữ số 0; 1; 4; 5 viết được tất cả các số có ba chữ số khác nhau vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9 là:

A: 450; 540; 405

B: 450; 405

C: 145; 450; 540

D: 145; 150

Câu 5: Biết là số chia hết cho 9 vậy chữ số x là:

A: 0

B: 5

C: 7

D: 9

Câu 6: Chữ số nào điền vào ô trống để 216 chia hết cho cả 2; 3 và 5 :

A: 2 B: 5 C: 9 D: 0

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Điền vào chỗ chấm

  1. Các số có tổng các chữ số ............... thì chia hết cho 3.

  2. Các số có.................chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.

  3. Các số có.................chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3.

  4. Các số có tổng các chữ số ............. thì không chia hết cho 9

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S

Các số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9

Các số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3

Các số chia hết cho 2 thì chia hết cho 3

Các số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 3

Câu 3: Tìm x, biết:

  1. x vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3 và 306 < x < 342

  2. x vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 và 150 < x < 225

Họ và tên học sinh:.............................

Trường:................................................

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 18 (ĐỀ 2)

Môn: Toán 4

Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm)

Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Kết quả của phép tính 257297 + 823308 là:

A: 1080605

B: 1080695

C: 1080595

D: 1070605

Câu 2: Giá trị của biểu thức 7250 : 125 + 250 : 125 là:

A: 60

B: 80

C: 100

D: 200

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5m25cm2 = ..........cm2

A: 55

B: 5500

C: 5005

D: 50005

Câu 4: Trung bình cộng của các số 96; 121 và 143 là:

A: 110

B: 115

C: 120

D: 125

Câu 5: Những số nào trong các số 1230; 2015; 3006; 20180;4565 chia hết cho 2 và 5.

A. 1230; 3006, 20180

B. 1230; 20180

C. 2015; 4565

D: 3006; 4565

Câu 6: Sô lớn nhất gồm năm chữ số khác nhau chia hết cho 2 là:

A: 98765

B: 98764

C: 98763

D: 98762

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm .

a. 50 dag = ........hg 4 kg 300g = ..........g

b. 4 tấn 3 kg = ........kg 5 tạ 7 kg = .........kg

c. 82 giây = .........phút ........giây 1005 g = ........kg .....g

Câu 2: Một cửa hàng ngày đầu bán được 120m vải, ngày thứ hai bán được bằng số mét vải bán trong ngày đầu, ngày thứ ba bán được gấp đôi ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải                                                      

Câu 3: Hãy tìm các chữ số x và y sao cho chia hết cho cả 5 và 9.

Họ và tên học sinh:.............................

Trường:................................................

ĐỀ ÔN TẬP TUẦN 18 (ĐỀ 3)

Môn: Toán 4

Phần I. Trắc nghiệm(3 điểm)

Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Trong các số sau đây, số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9: 99; 199; 1999; 2999; 3999

A: 199

B: 1999

C: 3999

D: 99

Câu 2: Tìm số bé nhất, biết rằng số đó chia cho 3 và chia cho 5 đều dư 1

A: 16

B: 6

C: 26

D: 1

Câu 3: Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm 17...08 để được số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 5 là:

A: 1

B: 2

C: 3

D: 0

Câu 4: Trong một phép chia có thương bằng 82, số dư bằng 47, số bị chia nhỏ hơn 4000. Số chia là:

A:47

B: 48

C: 49

D: 50

Câu 5: Giá trị của biểu thức 495 128 – 78 495 là:

A: 24750

B: 24650

C: 2475

D: 247500

Câu 6: Sô bé nhất gồm năm chữ số khác nhau chia hết cho 5 là:

A: 12354

B: 10234

C: 10235

D: 12340

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9

Câu 1: Nối khẳng định với số thích hơp.

5796

6996

Số vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 9

1233

Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 2

3391

Số vừa không chia hết cho 3, vừa không chia hết cho 5

Câu 2: Tìm x

x : 25 = 1500 x × 16 - x × 6 = 56000

Câu 3: Hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh dài 120cm. Chiều rộng hình chữ nhật là một số có hai chữ số lớn hơn 90, vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3. Tính chiều dài hình chữ nhật?