40 Đề kiểm tra Toán 5 Học kì 2 có đáp án
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 6 tháng 8 2020 lúc 16:20:37 | Được cập nhật: 6 giờ trước (20:01:27) Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 1084 | Lượt Download: 36 | File size: 0.52535 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuống
Link tài liệu:
Các tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 5 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Tân Thanh 2 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Thạch Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Trần Văn Ơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Minh Tân năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Đồng năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Thắng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Văn Lang năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Hưng Công năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( CƠ BẢN- ĐỀ 1)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6,5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
4
Câu 1 (0,5 điểm): 5
viết dưới dạng số thập phân là :
A. 4,5
C. 0,8
B. 5,4
D. 8,0
Câu 2 (0,5 điểm) Chữ số 5 trong số 32,569 thuộc hàng:
A. Chục
B. Trăm
C. Phần mười
D. Phần trăm
Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 0,15 m 3 = ………. dm3 là
bao nhiêu ?
A. 15
B. 150
C. 1500
D. 15000
Câu 4 (1 điểm): Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 9 học sinh được xếp loại
giỏi. Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp .
A. 25 %
B. 30 %
C. 35 %
D. 40 %
Câu 5 (1 điểm): Hình tròn có bán kính r = 4,4dm Vậy chu vi hình tròn là
a. 27632dm
b.273,62dm
c.27,632dm
d. 27, 0632dm
Câu 6 (0,5 điểm): Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 x 0,9 là:
A. 359
B.136,25
C.15,65
D.359
Câu 7 (1 điểm): Muốn làm một cái hộp chữ nhật dài 10 cm, rộng 4cm, cao 5cm,
không có nắp và không tính các mép dán, bạn Minh phải dùng miếng bìa có diện
tích là :
A. 200 cm2
B. 140 cm2
C. 220 cm2
D. 180 cm2
Câu 8 (1 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng :
Một hình lập phương có diện tích một mặt là 16 cm2.
Thể tích hình lập phương đó là :
……………………………………………...
II. Phần tự luận (3,5 điểm )
Câu 9 (1,5 điểm) : Tính
48,5 + 19,152 : 3,6
12,45 : 0,05
16 phút 15 giây : 3
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 10 (2 điểm): Nhà Bác Nam được thôn chia một thửa ruộng hình thang, có hai
đáy lần lượt là 77m và 55m; chiều cao thửa ruộng bằng trung bình cộng của hai
đáy. Vụ Đông vừa qua bác Nam trồng ngô trên thửa ruộng đó, trung bình mỗi m 2
thu hoạch được 0,7 kg ngô. Hỏi vụ Đông vừa qua, bác Nam thu hoạch được bao
nhiêu ki-lô-gam ngô trên cả thửa ruộng đó ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( CƠ BẢN- ĐỀ 2)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu1.( 0,5 điểm) Hình lập phương là hình:
A.Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
B.Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau.
C.Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.
Câu 2. ( 0,5 điểm) Số đo 0,015m3 đọc là:
A.Không phẩy mười lăm mét khối.
B.Mười lăm phần trăm mét khối
C.Mười lăm phần nghìn mét khối
Câu 3. .( 0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = ……dm3 là
bao nhiêu ?
A.
22
B. 220
C. 2200
D. 22000
Câu 4. .( 0,5 điểm) Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu ?
A. 64%
B. 65%
C. 46%4
D. 63%
Câu 5. .( 0,5 điểm) 4700cm3 là kết quả của số nào ?
A.
4,7dm3
B. 4,7m3
C. 4,7cm3
D. 4,7mm3
Câu 6. .( 0,5 điểm) 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu?
A.
40
B. 400
C. 25
D. 250
Câu 7. .( 0,5 điểm) Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là:
A.
24cm2
B. 16cm2
C. 42cm2
D. 20cm2
Câu 8. .( 0,5 điểm) Một hình tròn có bán kính là 6cm thì diện tích là:
A.
113,04cm2
B. 113,03cm2
C. 113,02cm2
D. 113cm2
Câu 9. .( 0,5 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng:
A. Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng
một đơn vị đo) rồi chia cho 2
B. Diện tích hình thang bằng trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao
(cùng một đơn vị đo)
Câu 10. .( 1điểm) Một mảnh vườn hình thang đáy lớn 20m , đáy bé 15 m, chiều
cao 10 m. Tính diện tích của mảnh vườn hình thang đó ?
A. 173 m2
B. 174 m2
C 175 m2
Câu 11. ( 0,5 điểm) Diện tích của phần tô đậm trong hình chữ nhật dưới đây
là:
A. 20 cm2
12cm
B. 14 cm2
4cm
C. 24 cm2
D. 34 cm2
5cm
PHẦN II: Tự luận : 4 điểm)
Câu 1: .( 2 điểm)
a) 605,26 + 217,3
Đặt tính rồi tính
b) 68,4 – 25,7
c) 9,3 x 6,7
d) 91,08 : 3,6
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………........................................................................................................
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…….................................................................................................................
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………….........................................................................................................
Câu 2: ( 1đ) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 15cm, chiều
cao 10cm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó.
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………........................................................................................................
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………........................................................................................................
Câu3: (1đ) Một hình hộp chữ nhật có chiều cao là 60cm, chiều rộng là 40cm. Mực
nước trong bể là 20cm. Người ta thả hòn đá cảnh vào trong bể nước thì mực nước
dâng lên cao 35cm (đo từ đáy bể). Em hãy tính thể tích hòn đã cảnh?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………....................................................................................
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………….........................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( CƠ BẢN- ĐỀ 3)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu1.( 1 điểm) Một lớp có 18 nữ và 12 nam .Tìm tỉ số phầm trăm của số học sinh
nữ và số học sinh cả lớp.
A. 18%
B. 30%
C. 40%
D. 60%.
Câu2.( 1 điểm) .Biết 25% của một số là 10.Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A. 10
B. 40
C. 30
D. 20.
Câu3.(1 điểm)Kết quả điều tra về ý thích đối với một số
đá cầu 13%
Chạy
môn thể thao của 100 học sinh lớp 5 được thể hiện
Đá bóng
trên biểu đồ hình quạt bên.Trong 100 học sinh đó,
Bơi 15%
số học sinh thích bơi là:
A.12
B.13
C. 15
D.60
Câu4.( 1,5 điểm) Diện tích của phần gạch chéo trong hình
dưới đây là:
A.14cm2
12cm
B.20cm2
4cm
C.24cm2
D.34cm2
12%
5cm
Câu 5.(1,5 điểm) Diện tích thành giếng trong hình dưới đây là
3m
A.6,28m2
B.12,56m2
D.21.98m2
C.50,24m2
1m
3
.
PHẦN II: Tự luận : (4điểm)
Câu1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 42,57 +76,54
………………..
b. 716,63 - 527,14
………………….
………………..
…………………..
……………….
…………………..
c.64,06 x 6,9
………………..
d. 131,4 : 36
………………….
………………..
…………………..
……………….
…………………..
…………………
………………….
Câu 2 ( 2 điểm )Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m , chiều
rộng 5,5m chiều cao 3,8 m . Nếu mỗi người làm việc trong phòng cần 6m3 không
khí thì có thể có nhiều nhất bao nhiêu học sinh trong phòng học đó . Biết rằng lớp
học đó có 1 giáo viên và thể tích đồ đạc trong phòng chiếm 2m3 .
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( CƠ BẢN- ĐỀ 4)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1(1 điểm): Chữ số 8 trong số thập phân 45,128 có giá trị là :
A. 8 đơn vị
B. 8 phần mười
C. 8 phần trăm
D . 8 phần nghìn
Câu 2(1 điểm): T×m 1% cña 100 000 ®ång lµ :
A. 1®ång
B. 10 ®ång.
C. 100 ®ång
D. 1000 ®ång
Câu 3(1 điểm):3800m = bao nhiªu km ?
A. 380km
B. 38km
C. 3,8km
D. 0,38km
Câu 4(1 điểm): Một mảnh đất hình thang có tổng hai đáy là 56m chiều cao bằng
trung bình cộng hai đáy . Diện tích mảnh đất là :
A. 784 m
B. 784m2
C. 3136 m2
D. 3136m
Câu 5(1 điểm):Một hình tròn có đường kính là 12cm. Diện tích hình tròn đó là :
A. 113,04 cm2
B.37,68cm2
C.75,36 cm2
D.18,64 cm2
Câu 6(1 điểm): Diện tích tam giác bên là
A. 10 m2
C. 5 m
B. 5 m
D.10m
2,5m
4m
PHẦN II: Tự luận : (4điểm)
Câu1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
45,53 +26,64
………………..
214,62 - 127,24
………………….
………………..
…………………..
……………….
…………………..
14,06 x 3,9
………………..
688,8 : 2,4
………………….
………………..
…………………..
……………….
…………………..
…………………
………………….
Câu 2(1 điểm): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
7 kg 345g = …kg
4m2 5dm2 =… m2
Câu 3(2 điểm) Một mảnh đất có kích thước như hình bên . Tính diện tích mảnh
đất đó ?
20,5m
35m
20,5m
20,5m
35m
20,5m
70,5m
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( CƠ BẢN- ĐỀ 5)
Thêi gian : 40 phót
Phần 1:Trắc nghiệm : (3 điểm)Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số
câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ...) . Hãy khoanh vào chữ đặt
trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(0,5điểm) Chữ số 5 trong số thập phân 37,509 thuộc hàng nào ?
A . Hàng nghìn
B . Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
Câu 2:( 0,5điểm) . Số thập phân 203,105 đọc là
A. Hai linh ba phẩy một trăm linh năm
B. Hai linh ba phẩy một không năm
C . Hai trăm linh ba phẩy một trăm linh năm
D . Hai trăm linh ba phẩy một trăm linh lăm
Câu 3:( 0,5điểm). Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ 10 phút đến lúc 9 giờ kém 10
phút là :
A 40 phút
B . 20 phút
C. 30 phút
D. 10 phút
Câu 4:( 1điểm) . Chu vi hình tròn có bán kính là 6 cm là :
A. 18,84cm
B. 376,8 cm
C. 37,68cm2
D.37,68cm
Câu 5( 0,5điểm). 4m2 25 cm2 =.... m2
A . 425 m2
B . 4,25 m2
C . 4,025 m2
Phần 2: Tự luận : (7 điểm)
Câu 1:(2điểm). Đặt tính rồi tính :
a. 4,236 + 4,38 + 2,5
...................................
b. 43,25 - 34,25
...................................
D. 4,0025 m2
..................................
...................................
..................................
...................................
.................................
...................................
c. 21,8 x 4,2
d. 63,36 : 4
...................................
...................................
..................................
....................................
..................................
....................................
.................................
....................................
.................................
....................................
Câu 2 :(2điểm). Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các số đo trong lòng bể
là chiều dài 2,5 m chiều rộng 1m chiều cao 2m . Hiện nay 85% bể đang chứa nước
. Hỏi hiện nay bể chứa bao nhiêu lít nước ( biết 1dm3 = 1 lít nước )
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 3:(2điểm). Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 25,5 m đáy bé kém đáy lớn
1m chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy . Tính diện tích thửa ruộng hình thang
đó ?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 4:(1điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
(1,1+ 1,2+ 1,3+ ......+ 1,19) x ( 123,5 – 24,7x5)
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.........................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( NÂNG CAO- ĐỀ 1)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (7 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 (0,5 điểm): Hỗn số 3
được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 3,2
C. 3,5
B. 3,1
D. 2,5
Câu 2 (0,5 điểm) Muốn tính bán kính hình tròn khi biết chu vi ta làm như sau :
A.
B.
C.
D.
Lấy chu vi chia cho 3,14
Lấy chu vi chia 3,14 rồi chia cho 2
Lấy chu vi nhân 3,14 rồi chia cho 2
Lấy chu vi chia 3,14 rồi nhân cho 2
Câu 3 (1 điểm): Số thích hợp để điền vào chỗ chấm :
nhiêu?
A. 25 cm3
B. 250 cm3
C. 2 500 cm3
D. 250 000 cm3
m3 = …. cm3 là bao
Câu 4 (1 điểm): Một người gửi tiết kiệm ngân hàng 10 000 000 đồng lãi suất tiết
kiệm là 0,5% một tháng . Số tiền lãi sau một tháng được tính là : .
A. 10 000 000 x100 : 0,5
B. 10 000 000 :100 x 0,5
C. 10 000 000 x 0,5 x100
D. 10 000 000 :100 : 0,5
Câu 5 (1 điểm): Hình tròn có đường kính d = 6,2dm Vậy diện tích hình tròn là
a.30,1754 dm2
b. 13,816 dm2
c.19,468 dm2
d. 9,734 dm2
Câu 6 (1 điểm): Giá trị của biểu thức:
34,56 x 25,75 + 34,56 x 73,25 + 34,56 được tính là :
A. 34,56 x ( 25,75 + 73,25)
B. 34,56 + ( 25,75 + 73,25)
C.
34,56 x ( 25,75 + 73,25+1)
D. 34,56 + ( 25,75 + 73,25 +1)
Câu 7 (1 điểm): Muốn làm một cái hộp lập phương có cạnh 20cm không có nắp
và không tính các mép dán, bạn Hà phải dùng miếng bìa có diện tích là :
A. 2000 cm2
B. 2400 cm2
C. 200 cm2
Câu 8 (1 điểm):Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài
và chiều cao
A.
D. 240 cm2
dm , chiều rộng
dm
dm là :
dm3
B.
dm2
C.
dm2
D.
dm3
II. Phần tự luận (3 điểm )
Câu 9 (1 điểm) : Tính
4 năm 3 tháng – 2 năm 8 tháng
7 giờ 40 phút : 4
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….............................
....................................................................................................................................
Câu 10 (2 điểm): Tính diện tích hình thang ABCD( hình vẽ)
A
5,5 cm
B
20cm2
C
E
7,8cm
D
4cm
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( NÂNG CAO- ĐỀ 2)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu1.( 1 điểm) Muốn tính chiều cao h của tam giác có đáy a, diện tích S:
A. h = S x 2 x a
B. h= S x 2 : a
C. h = S : 2 x a
D. h= S : 2 : a
Câu 2. ( 1 điểm) : Biết 75% của một bao gạo là 37,5 kg gạo . Hỏi
là bao nhiêu kg?
A. 50kg
B.1,5 kg
C. 15 kg
bao gạo đó
D. 30kg
Câu 3. .( 1 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,04 m 3 = ……cm3 là
bao nhiêu ?
A.
4
B. 40
C. 40 000
D. 400
Câu 4. .( 0,5 điểm) Số dư trong phép chia 700 : 2400 phần thập phân của
thương nếu chỉ lấy 2 chữ số là ?
A. 400
Câu 5. .( 1 điểm)
A.
6,28 cm2
B. 40
C. 4
Chu vi hình tròn là 12,56 thì diện tích hình tròn là ?
B. 12,56 cm2
C. 3,14 cm2
Câu 6. .( 0,5 điểm) 2,3 giờ = .....giờ ...phút ?
A.
2 giờ 18 phút
D. 0,4
B. 2 giờ 30 phút
D. 50,24 cm2
C. 2 giờ 3 phút
D. 2 giờ 36 phút
Câu 7. .( 1 điểm) : Tìm x biết 10: (0,2 +
A.
5
B. 1,62
) =5 . Giá trị của
C. 2
là :
D. 0,5
PHẦN II: Tự luận : 4 điểm)
Câu 1: .( 2 điểm)
a) 426 + 17,7
Đặt tính rồi tính
b) 58 – 45,7
c) 4,35 x 5,67
d) 109,98 : 42,3
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 2: ( 2đ) Hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 10 cm . Các điểm E, G là trung
điểm của AB và BC. Tính diện tích hình tam giác DEG.
A
E
B
G
D
C
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………........................................................................................................
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………