40 Đề kiểm tra Toán 5 Học kì 1 có đáp án
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương 6 tháng 8 2020 lúc 16:26:58 | Được cập nhật: hôm kia lúc 2:25:01 Kiểu file: DOCX | Lượt xem: 1062 | Lượt Download: 19 | File size: 0.398845 Mb
Nội dung tài liệu
Tải xuốngCác tài liệu liên quan
- Đề thi học kì 2 Toán 5 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Tân Thanh 2 năm 2021-2022
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Thạch Hòa năm 2020-2021
- Đề thi học kì 2 Toán 5 trường TH Trần Văn Ơn năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Minh Tân năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Đồng năm 2020-2021
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Đại Thắng năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Văn Lang năm 2021-2022
- Đề thi giữa kì 2 Toán 5 trường TH Hưng Công năm 2021-2022
Có thể bạn quan tâm
Thông tin tài liệu
ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ I
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( CƠ BẢN- ĐỀ 1)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu
1:
(0,5
điểm)
A. 0,9 B. 0,09 C. 0,009 D. 9,00
Câu
2:
(1
điểm)
Hỗn số 3
A. 3,4 B. 0,4 C. 17,5 D. 32,5
Câu 3: (1 điểm) a. Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là ?
A.
b. Chín đơn vị, hai phần nghìn được viết là:
A. 9,200 B. 9,2 C. 9,002 D. 9,02
Câu 4: (1 điểm) 5m25dm2 = ……..cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 55 B. 550 C. 55000 D. 50500
Câu 5: (0,5 điểm) 3 m 4mm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34 B. 3,04 C. 3,4 D. 3,004
Câu 6: (1 điểm) Tìm chữ số x biết : 86,718 > 86,7x9
A. x = 3 B. x = 2 C. x = 1 D. x = 0
Câu 7: (1 điểm) Một người thợ may 15 bộ quần áo đồng phục hết 36 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 45 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ?
A. 72 m B. 108 m C. 300m D. 81 m
II. Phần tự luận (4 điểm )
Câu 1: (1 điểm) Tính :
a/
................................................................................................................................
b)
.................................................................................................................................
Câu 2: (2 điểm) Chu vi của một thửa ruộng hình chữ nhật là 240 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích thửa ruộng đó.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu
3:
(1
điểm)
Con
kém mẹ 24 tuổi. Năm nay tuổi
con bằng
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( CƠ BẢN- ĐỀ 2)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1:(1 điểm ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:
Câu
2:(1
điểm ) 3
A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90
Câu 3:(1 điểm ) 3 phút 20 giây = .......giây. Số viết vào chỗ chấm là:
A. 50 B. 320 C. 80 D. 200
II. Phần tự luận (7 điểm )
Câu 1:(1 điểm )Viết các phân số, hỗn số sau:
a/ Năm phần mười...............................................................
b/ Sáu mươi chín phần trăm.........................
c/ Bốn mươi ba phần nghìn..........................................
d/ Hai và bốn phần chín........................
Câu 2:(1 điểm ) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9 m 6 dm =............................m
b/ 2 cm2 5 mm2 =.....................cm2
c/ 5 tấn 62 kg =.........................tấn
d/
2
Câu 3:(2 điểm ) Tính
4
- 2
Câu 4:(1,5 điểm ) Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau)
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Câu 5:(1,5 điểm ) Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( CƠ BẢN- ĐỀ 3)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu
1:
(0,5
điểm)
A. 0,5 B. 0,05 C. 0,005 D. 5,00
Câu
2:
(1
điểm)
Phân số
A. 0,4 B. 2,5 C. 4 D. 40
Câu 3: (1 điểm) Chữ số 5 trong số thập phân 342,205 có giá trị là ?
A.
Câu 4: (0,5 điểm) 3kg 5g = ……... kg Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 3,5 B. 3,50 C. 3,500 D. 3,005
Câu
5:
(1điểm)
Hỗn
số 5
A.
5,5 B. 5,2 C.
Câu
6:
(1
điểm)
Tìm
số tự nhiên
A.
Câu 7: (1 điểm) Quan sát hình dưới đây và tính diện tích của hình thoi MNPQ.
Biết: BC = 52 cm; AB = 75 cm
Q
D P C
A. 3900 m2 B. 3900 cm2 C. 1950 cm D. 1950 cm2
II. Phần tự luận: (4 điểm )
Câu 1: (1 điểm) Tính :
a)
b)
Câu
2:
(2 điểm) Một
thửa ruộng hình chữ nhật có
chiều dài 60m, chiều rộng bằng
a, Tính diện tích thửa ruộng đó.
b, Biết rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Câu 3: (1 điểm) Tìm ba số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho:
0,2 < ......... < 0,23
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( CƠ BẢN- ĐỀ 4)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân gồm có : Bảy đơn vị ,hai phần trăm được viết là:
A.
7
Câu
2:
(1
điểm)
Hỗn số 5
A. 5,1 B. 5,4 C. 2,25 D. 5,25
Câu
3:
(1
điểm)
Phân số
A.8,6 B.0,806 C.8,60 D. 8,06
Câu 4: (0,5 điểm) Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293 là:
A. 40,392 B. 39,204 C. 40,293 D. 39,402
Câu 5: (1điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 30g = ...kg là:
A. 30 000 B. 0,03 C.0,3 D. 3
Câu 6: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 627m2 = ...ha
A. 627 B. 0,0627 C.6,027 D. 6,27
Câu 7: (1 điểm) Một tổ gồm 5 người đắp xong một đoạn đường trong 20 ngày . Hỏi nếu tổ đó có 10 người thì đắp xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày ?
A. 5 ngày B. 2 ngày C. 10 ngày D. 15 ngày
II. Phần tự luận: (4 điểm )
Câu 1: (1 điểm) Tính :
a)
b)
Câu
2:
(2 điểm) Một
thửa ruộng hình chữ nhật có
chiều dài 50m, chiều rộng bằng
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Câu 3: (1 điểm) Tính theo cách hợp lí
( 12+77+34+23+88+45+55+66)x( 45200 – 1808x25)
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( CƠ BẢN- ĐỀ 5)
Thêi gian : 40 phót
Phần 1 : Trắc nghiệm : (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D ( là đáp số , kết quả tính ...) . Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1. (0,5điểm) Viết số thập phân có : Ba trăm,hai đơn vị,bốn phần trăm,hai phần chục nghìn
Câu 2. (0,5điểm) Viết số đo 821m dưới dạng số thập phân có đơn vị là km :
A. 82,1km B. 8,21km C.0,821km D.0,0821km
Câu 3. (0,5điểm) Tính giá trị của a+b , biết rằng a=508 ; b= 1,34 :
A.509,34 B. 6,42 C. 50934 D.642
Câu
4.
(0,5điểm)
Hỗn số 5
A. Năm ba phần bảy
B. Năm và ba phần bảy
C. Năm mươi ba phần bảy
D. Năm, ba phần bảy
Câu 5.(1điểm):Một ngày có 5 xe ô tô chở thóc về kho,trung bình mỗi xe chở được 3500kg thóc.Hỏi trong 5 ngày đoàn xe đó chở được bao nhiêu tấn thóc về kho ?
A. 8750 tấn B. 875 tấn C. 87,5 tấn D. 8,75 tấn
Phần 2 : Tự luận :(7 điểm)
Câu 1. (2điểm). Tính
3
Câu
2.
(2điểm
Mét h×nh ch÷ nhËt cã chu vi 20 m 50cm
.ChiÒu réng b»ng
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu
3.
(2điểm)
Một vòi nước chảy vào bể
. Giờ đầu chảy được
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4. (1điểm) Tính biểu thức sau một cách hợp lí nhất:
................................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN (NÂNG CAO- ĐỀ 1)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (4điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu
1: (0,5
điểm)
Kết
quả của phép tính 3+
A.
Câu 2: (0,5 điểm) Bốn và ba phần năm viết là
A.
Câu 3: (1điểm) Trong cuộc thi bắn súng, số điểm của một sạ thủ là 134, 143, 144. ở lần bắn thứ tư sạ thủ đó cần đạt bao nhiêu điểm để qua 4 lần bắn điểm trung bình đạt được là 145.
A.580 điểm B.303 điểm C.293 điểm D.159 điểm
Câu 4: ( 1điểm) Tìm một số có ba chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 9 vào bên trái số đó ta được một số lớn gấp 26 lần số phải tìm.
A. 306 B. 360 C.630 D. 603
Câu
5: (0,5
điểm)
Tìm
A.
Câu
6: (
0,5 điểm)
Tính giá trị biểu thức 2 +
A.
Phần 2: Tự luận :(6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính :
……………… ………………… ………………… …………………
……………… ………………… ………………… …………………
……………… ………………… ………………… …………………
Câu 2: (2 điểm ) Hiện nay trung bình cộng tuổi của mẹ và con là 24 tuổi . Biết 5 năm trước mẹ hơn con 26 tuổi. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. (2điểm) Tổng hai số tự nhiên bằng 535. Tìm hai số đó, biết giữa chúng có 12 số tự nhiên khác
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
.................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN (NÂNG CAO- ĐỀ 2)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) Phép tính nào đúng :
A.80 x100 = 800 B .300 : 10 x10 = 3
C.132 x 1000 = 132 000 D. 35 x 100 : 100 = 3 500
Câu 2: (0,5 điểm) Cách viết nào đúng ?
A.1ha
=
C. 1ha = 100m2 D. 1ha = 1hm2
Câu 3: 0,5điểm) Năm học sinh nam câu được 5 con cá trong 5 phút. Hỏi cùng với tốc độ câu như vậy thì 100 học sinh nam câu được 100 con cá trong bao lâu?
A.5 phút B. 100phút C.25 phút D. 1 phút
Câu 4: ( 0,5điểm) Phải nhân 45 với số nào để được kết quả là một số có chín chữ số 5 ?
A. 12 345 678 B. 12 345 769
C. 12 345 679 D. 12 345 769
Câu
5: (0,5
điểm)
Tìm
A.
Câu 6: ( 0,5 điểm) Tìm phân số nhỏ nhất trong các phân số sau:
A.
Phần 2: Tự luận :(7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính :
7+
……………… ………………… ………………… …………………
……………… ………………… ………………… …………………
……………… ………………… ………………… …………………
……………… ………………… ………………… …………………
Câu 2: (2 điểm ) Để làm một công việc, nếu người thứ nhất làm riêng một mình thì phải mất 7 giờ mới xong. Nếu người thứ hai làm riêng một mình thì phải mất 3 giờ mới xong. Hỏi nếu cả hai người cùng làm công việc đó thì sau bao lâu sẽ xong ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. (3điểm) Bác An mua 3 cái bàn và 7 cái ghế với tổng số tiền phải trả là 1598000 đồng. Giá một cái bàn đắt hơn một cái ghế là 226000đồng. Hỏi tổng giá tiền một bộ bàn ghế là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN (NÂNG CAO- ĐỀ 3)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (4điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) Số "Mười tám phẩy bốn mươi hai" viết như sau:
A. 108,402 B. 18, 402 C. 18,42 D. 108, 42
Câu
2: (0,5
điểm) Viết
A. 1,0 B. 10.0 C. 0,01 D. 0,1
Câu 3: (1điểm) Để đánh số trang một cuốn sách cần dùng tất cả 1995 chữ số. Hỏi cuốn sách có bao nhiêu trang?
A.601 trang B. 701 trang C. 602 trang D. 702 trang
Câu 4: ( 1điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 400m, chiều rộng 250m. Diện tích của khu đất đó là:
A. 10ha B. 1km2 C. 1ha D. 0,01km2
Câu 5: (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số 9,09; 9,89; 8.99; 8,9 là:
A. 9,09 B. 9,89 C. 8,99 D. 8,9
Câu 6: ( 0,5 điểm) 9cm2 8 mm2 = ...mm2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 98 B. 908
C. 980 D. 9800
Phần 2: Tự luận :(6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính :
a.
b.
c.
d.
Câu
2: (2
điểm
)
Cho
phân số
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu
3.
(2điểm)
Trong
phong trào thi đua trồng cây gây rừng,
gia đình bạn Lan đã trồng được
một số cây. Ngày thứ nhất gia
đình Lan trồng được
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN (NÂNG CAO- ĐỀ 4)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (4điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) Trong các số 512,34 ; 432,15 ; 235,41 ; 423,51 số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là:
A. 512,34 |
B. 432,15 |
C. 235,41 |
D. 423,51 |
Câu
2: (0,5
điểm) Viết
số
A. 3,0 |
B. 0,03 |
C. 30,0 |
D. 0,3 |
|
|
|
|
Câu 3: (1điểm) Trong một cuộc họp có tất cả 20 đại biểu tham dự. Tất cả các đại biểu đều bắt tay lẫn nhau. Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay?
A.190 cái B. 109 cái C. 200 cái D. 380 cái
Câu
4: (
1điểm) Một
khu đất hình chữ nhật có tỉ
lệ trên bản đồ là
A. 8m2 B. 8cm2 C. 80 m2 D.800m2
Câu 5: (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số : 5,25 ; 5,54 ; 4,99 ; 4,89 là:
A. 5,25 |
B. 5,54 |
C. 4,89 |
D. 4,99 |
|
|
|
Câu 6: ( 0,5 điểm) 5,05 ha = ... m2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 55000 |
B. 50500 |
C. 50050 |
D. 50005 |
Phần 2: Tự luận :(6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính :
2
……………… ………………… ………………… …………………
……………… ………………… ………………… …………………
Câu 2: (2 điểm ) Một con trâu ăn hết một bó cỏ trong 16 phút. Nhưng trâu mới ăn được 4 phút thì có thêm một con bê đến ăn cùng. Cả hai ăn trong 10 phút nữa thì hết cỏ. Hỏi nếu con bê ăn một mình thì sau bao lâu ăn hết bó cỏ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu
3.
(2điểm)
Một hình vuông có diện tích
196cm2
và có chu vi bằng chu vi hình chữ
nhật có chiều rộng bằng
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN (NÂNG CAO- ĐỀ 5)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (4điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 3 trong số 459,003 thuộc hàng :
A. đơn vị B. hàng phần mười
C. hàng phần trăm D. hàng phần nghìn
Câu
2: (0,5
điểm)
A.25 năm B. 75 năm C. 250 năm D. 750 năm
Câu 3: (1điểm) Hiện nay cha hơn con 30 tuổi và gấp 7 lần tuổi con. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa, tuổi cha gấp 3 lần tuổi con?
A.3 năm B. 4 năm C. 15 năm D. 10 năm
Câu 4: ( 1điểm) Một máy bay cứ 15phút bay được 240 km. Hỏi trong 1 giờ máy bay đó bay được bao nhiêu ki-lô-met?
A. 960 km B. 16km C. 690km D.160km
Câu 5: (0,5 điểm) Tìm x, biết x là số tự nhiên và 28,64 < x < 29,46
A. x= 28,65 B. x= 28 C. x=29 D.x=29,45
Câu
6: (
0,5 điểm)
A. 2000 m2 B. 4000 m2 C. 10000 m2 D.25000 m2
Phần 2: Tự luận :(6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính :
b.
c.
2
d.
Câu 2: (2 điểm ) Một người thợ mộc cưa một khúc gỗ dài 12m thành những đoạn dài 15dm.Mỗi lần cưa hết 6 phút. Hỏi người ấy cưa xong khúc gỗ đó hết bao lâu ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. (2điểm) Tất cả học sinh của một trường Tiểu học đi tham quan bằng ô tô. Nếu mỗi xe chở 45 người thì có 20 học sinh không được lên xe. Nếu đổi các xe đó thành xe 60 chỗ thì cố thể chở thêm được 55 học sinh nữa. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( CƠ BẢN- ĐỀ 1)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (5,5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 7 trong số thập phân 99,6754 có giá trị là:
A.
Câu 2: (1 điểm) 37,46 < x < 38,08 số tự nhiên x đó là:
A. 38 ; B. 39 ; C. 40 ; D. 41
Câu 3: (1 điểm) 16cm2 8mm2 = ….......… cm2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 168 ; B. 16,8 ; C. 1680 ; D. 16,08
Câu
4:
(1điểm)
Số thập phân của
A. 45,3 ; B. 45,03 ; C. 45,003 ; D. 45,0003
Câu 5: (1 điểm) 9 tạ 7 kg = …….. tạ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 9,7 ; B.97 ; C.907 ; D.9,07
Câu
6:
(1điểm)
2
A. 135 ; B. 165 ; C. 120 ; D. 156
Phần 2 : Tự luận :(4,5 điểm)
Câu 1. (1điểm).Đặt tính rồi tính :
a) 16,52 – 5,214 b) 23,05 x 3,5.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
> < =
c) 3kg 50g 3500g
Câu 3. (2điểm)
Lớp 51 có tổng số là 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nam còn lại là học sinh nữ. Tìm tỉ số phần trăm của:
a) Học sinh nam và học sinh lớp đó?
b) Học sinh nữ và học sinh lớp đó?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( CƠ BẢN- ĐỀ 2)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 9 trong số 427,098 có giá trị:
A
.
Câu 2: (0,5 điểm) Viết thành tỉ số phần trăm: 0,78 = …….. %
A. 7,8% B. 0,78% C. 78% D. 780%
Câu 3: (1 điểm) Một cửa hàng bán một chiếc ti vi được lãi 270 000 đồng và bằng 12% tiền vốn bỏ ra. Vậy giá bán chiếc ti vi đó là:
A. 2 700 000 đồng B. 3 240 000 đồng
C. 3 000 000 đồng D. 2 520 000 đồng
Câu 4: (0,5 điểm) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:
A. 20,18 B. 2010,800 C. 20,108 D. 30,800
Câu 5: (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7cm2 9mm2 = ...mm2 là:
A. 79 B. 790 C. 709 D. 7 900
Câu
6: (1
điểm)
Diện tích mảnh vườn hình chữ
nhật có chiều dài 25m, chiều rộng
bằng
A. 80m2 B. 357m2 C. 275m2 D. 375m2
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu 1. (1 điểm) Tính
27% + 38% =………… 14,2% × 4=………………..
Câu 2: (1 điểm) Tìm X
X+ 1,25 = 13,5 : 4,5 X x 4,25 = 1,7 x 3
…………………………… ……………………………..
…………………………… …………………………….
…………………………… …………………………….
Câu
3: (2
điểm)
Người ta trồng lúa trên một thửa
ruộng hình chữ nhật có chiều
rộng là 35m, chiều dài bằng
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4 ( 2điểm)
Một cửa hàng buổi sáng bán được 75kg gạo và bằng 60% lượng gạo bán buổi chiều . Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( CƠ BẢN- ĐỀ 3)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân 35,08 đọc là:
A. Ba năm phẩy tám B. Ba mươi lăm phẩy không tám
C. Ba năm phẩy không tám D. Ba mươi năm phẩy không tám
Câu 2 : (0,5 điểm) Không phẩy một trăm hai mươi sáu viết là:
A. 0,126 B. 126 C. 01,126 D. 126, 0
Câu 3: (0,5 điểm) Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 42,538; 41,835; 42,358 B. 42,538; 42,358; 41,835
C. 41,835; 42,538; 42,358 D. 41,835; 42,358; 42,538
Câu 4: (1 điểm) Trong bể có 25 con cá, trong đó có 10 con cá chép. Tỉ số phần trăm giữa số cá chép và số cá trong bể là:
A. 10 % B. 15 % C. 40 % D. 66,7 %
Câu 5: (0,5 điểm) : Tìm giá trị của x sao cho: x – 1,27 = 13,5 : 4,5
A. 4,27 B. 1,73 C. 173 D. 1,37
Phần 2: Tự luận :(7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 2ha 45 m2 = …………….m2
b) Cạnh của một hình vuông là 2,5 cm thì diện tích của nó là:…………… cm2
c) Hai số có tổng bằng 126 và thương của chúng là 2
Số lớn là………………. Số bé là:……………………….
d) Số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số được viết bởi các chữ số 2,0,1.9 mà chia hết cho 3 là: …………………………..
Câu 2. (2 điểm): Đặt tính rồi tính :
a)146,34 + 521,85 b)745,5 - 14,92 c)25,04 x 3,5 d) 66,15: 63
………………….. …………………… ……………… ………………….
………………….. …………………… ……………… ………………….
………………….. …………………… ……………… ………………….
………………….. …………………… ……………… ………………….
………………….. …………………… ……………… ………………….
………………….. …………………… ……………… ………………….
Câu 3. (1,5 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 161,5 m2, chiều rộng 9,5 m. Tính chu vi mảnh đất đó.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4. (1,5điểm): Mua 2,5 lít dầu hết 30000 đồng. Hỏi giá tiền 1 lít dầu là bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( CƠ BẢN- ĐỀ 4)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) Đoạn thẳng AC chiếm số phần trăm đoạn thẳng AB là :
A.
60% B .40% C.3% D.
Câu 2: (0,5 điểm) 34650kg = ....tấn . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 3465 B. 346,5 C. 34,65 D. 3,465
Câu 3: (0,5 điểm) Chữ số 1 trong số thập phân 4,519 có giá trị là :
A.
Câu
4: (
0,5 điểm)
Tìm số tự nhiên
A.
Câu 5: (0,5 điểm) Nhà An nuôi 50 con vịt , số vịt nhà An bằng 25% số vịt nhà Bình . Hỏi nhà Bình nuôi bao nhiêu con vịt ?
A. 200 B. 100 C. 150 D. 25
Câu
6: (
0,5 điểm)
Hỗn số 15
A.
Phần 2: Tự luận :(7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
46,83 - 29,57 35,16 + 26,84 43,21 x 5,7 16,65 : 3,7
……………… ………………… ………………… …………………
……………… ………………… ………………… …………………
……………… ………………… ………………… …………………
……………… ………………… ………………… …………………
Câu 2: (2 điểm) Tìm x:
a)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu
3: (2
điểm
)Một
cửa hàng có 3,5 tấn gạo , đã
bán được
a. Cửa hàng còn lại bao nhiêu tấn gạo chưa bán ?
b.Số gạo đã bán chiếm bao nhiêu phần trăm số gạo của cửa hàng trước khi bán ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4: (1 điểm ) Tính nhanh
a. 234,56 x 55,4 + 234,56 x44,6…………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
b.467,8 x 123,5 -22,5 x 467,8 - 467,8……………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( CƠ BẢN- ĐỀ 5)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) :Số bé nhất trong các số 86,42 ; 86,237 ; 86,52 ; 86,24 là :
A. 86,42 B. 86,237 C. 86,52 D. 86,24
Câu 2: (1 điểm) : Kết quả của phép tính : 30,09x0,01 là :
A. 3009 B. 3,009 C. 300,9 D. 0,3009
Câu 3: (0,5 điểm): Chữ số 5 trong số thập phân 62,354 có giá trị là :
A.
50 B.
Câu 4: (1 điểm) : Phép chia 6,251 : 7 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương thì số dư là :
A. 21 B. 0,21 C. 0,021 D. 0,0021
Câu 5: (1 điểm) :Tỉ số phần trăm của 9 và 20 là :
A. 45% B. 29% C. 20,9% D. 9,2%
Câu 6: (1 điểm) :42 dm2 bằng bao nhiêu mét vuông ?
A. 4,2m2 B. 0,42m2 C.0,042m2 D. 0,0042m2
Câu 7: (1 điểm) :
Từng gói đường cân nặng lần lượt là 3080g ;3kg800g ;3,008kg ;3,8kg. Gói đường cân nhẹ nhất là :
A. 3,008kg B. 3080g C. 3kg800g D. 3,8kg
Phần 2: Tự luận :(4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính :
231,8 – 168,9 28,08 : 1,2
………………………….. …………………………….
………………………….. …………………………….
………………………….. …………………………….
………………………….. …………………………….
………………………….. …………………………….
………………………… …………………………….
Câu 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 40cm . Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó , biết rằng căn phòng có chiều rộng 8m, chiều dài 12m? ( Diện tích phần mạch vữa không đáng kể)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 3: (1 điểm) Hình bên có bao nhiêu hình tam giác
…………hình tam giác
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN ( NÂNG CAO- ĐỀ 1)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (6điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là:
A.
Câu 2: (0,5 điểm) 8m2 =. . . . . . dm2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
A. 800 B. 8000 C. 80 D.0,008
Câu 3: (1 điểm) Kết quả của phép chia 87,5 : 1,75 là:
A. 5 B. 500 C. 50 D. 0,5
Câu 4: (1 điểm) Kết quả của phép nhân : 12,5 x 3,06 là:
A. 382,5 B.3,825 C. 3825 D. 38,25
Câu 5: (1 điểm) Giá trị của x trong biểu thức 175 : x = 2415 : 69 là:
A. 125 B.6125 C. 5 D. 37
Câu 6:. (1 điểm) 25% của một số là 100. Vậy số đó là:
A. 40 B. 400 C. 25 D. 50
Câu 7: (1 điểm) Trung bình cộng của ba số là 28, số thứ nhất là 14, số thứ hai hơn số thứ ba là 22. Số thứ hai là:
A. 46 B. 40 C. 23 D. 50
Phần 2: Tự luận :(4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính :
567,8- 98 405 : 12,5
………………………….. …………………………….
………………………….. …………………………….
………………………….. …………………………….
………………………….. …………………………….
………………………….. …………………………….
Câu 2: (2 điểm) Số táo của An, Bình và Chi là như nhau. An cho đi 17 quả, Bình cho đi 19 quả thì lúc này số táo của Chi gấp 5 lần tổng số táo còn lại của An và Bình. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu quả táo ?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu
3: (1điểm)
Tính bằng cách hợp lí :
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN (NÂNG CAO- ĐỀ 2)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (4điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu
1: (0,5
điểm)
A. 10 lần B .100 lần C.1000 lần D. 10 000 lần
Câu 2: (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 16dm2 8mm2 =...cm2:
A. 160,8 B. 16,8 C. 1600,08 D. 160,08
Câu 3: (1điểm) Có 15 can dầu như nhau đựng tất cả 120 lít dầu . Hỏi 26 can dầu như thế đựng bao nhiêu lít dầu ?
A.208 lít B.108 lít C.308 lít D. 408 lít
Câu 4: ( 1điểm) Lãi xuất tiết kiệm là 0,68% một tháng . Nếu gửi tiết kiệm
30 000 000 đồng thì sau một tháng số tiền lãi là bao nhiêu?
A.240 000 đồng B.204 000 đồng
C.304 000 đồng D. 340 000 đồng
Câu
5: (0,5
điểm)
Tìm
A.
Câu 6: ( 0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức ( 129,3-60,8) x5,2+ 143,8:
A. 300 B.400 C.500 D. 600
Phần 2: Tự luận :(6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
465 - 29,57 55,16 + 269 53,2 x 6,5 175,344 : 3,12
……………… ………………… ………………… …………………
……………… ………………… ………………… …………………
……………… ………………… ………………… …………………
Câu 2: (1 điểm) Tìm x:
a)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: (2 điểm ) Ba người thợ làm chung nhau một công việc thì sau 3 giờ sẽ xong . Nếu người thứ nhất làm một mình thì sau 8 giờ sẽ xong công việc đó và người thứ hai làm một mình thì phải 12 giờ mới xong . Hỏi người thứ ba làm một mình công việc đó thì sau mấy giờ mới xong?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4. (1điểm) Tính biểu thức sau một cách hợp lí nhất:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN (NÂNG CAO- ĐỀ 3)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (4điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) Phép chia nào đúng :
A. 302,934 : 100 =30293,4 B . 302,934 : 100 =3029,34 C. 302,934 : 100 =30,2934 D. 302,934 : 100 =3,02934
Câu
2: (0,5
điểm)
Tính
kết quả theo cách rút gọn :
A.
Câu 3: (1điểm) Tuổi con kém tuổi cha 30 tuổi, biết tuổi cha gồm bao nhiêu tuần thì tuổi con gồm bấy nhiêu ngày. Tuổi của cha là:
A. 35 B. 45 C. 37 D. 41
Câu 4: ( 1điểm) An và Bình có tất cả 68 viên bi. Nếu An cho Bình 7 viên bi thì Bình sẽ nhiều hơn An 2 viên bi. Số bi của An là
A. 56 B. 40 C. 42 D. 50
Câu
5: (0,5
điểm)
Biết
A.12 B.9,6 C. 60 D. 48
Câu 6: ( 0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức: 58 + 534,5 : 5-12,4 x2
A. 212,2 B.247 C. 1401 D. 140,1
Phần 2: Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
265,6 - 96 786 + 76,9 45,8 x 5,7 99,06 : 38,3
……………… ………………… ………………… …………………
……………… ………………… ………………… …………………
……………… ………………… ………………… …………………
Câu 2: (1 điểm)Tìm Y biết:
Y + Y : 0,5 + Y : 0,25 + Y : 0,125 = 15
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: (2 điểm )
Một
người bán một số cam như sau: lần
đầu bán
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 4. (1điểm) Tính biểu thức sau một cách hợp lí nhất:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN (NÂNG CAO- ĐỀ 4)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (4điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: (0,5 điểm) Phép nhân nào đúng :
A. 204,152 x 0,01 =20,4152 B . 204,152 x 0,01 =2041,52 C. 204,152 x 0,01 =2,04152 D. 204,152 x 0,01 =20415,2
Câu
2: (0,5
điểm)
Viết
phân số
A. 12% B.24% C. 96% D. 48%
Câu 3: (1điểm) Cho các chữ số: 0,1,2,3. Hỏi lập được bao nhiêu số thập phân có đủ các chữ số đã cho mà phần thập phân có 3 chữ số?
A. 12 số B. 24 số C. 6 số D. 18 số
Câu 4: ( 1điểm) Ở một tháng hai có năm ngày chủ nhật. Hỏi ngày 3 của tháng hai đó là ngày thứ mấy?
A. Chủ nhật B. Thứ hai C. Thứ ba D. Thứ tư
Câu 5: (0,5 điểm) Tính kết quả của phép tính 15kg24g- 8kg7g +935g :
A.7kg475g B.7kg 952g C. 8kg 952g D. 7kg 852g
Câu
6: (
0,5 điểm)
Rút gọn
A.
Phần 2: Tự luận :(6 điểm)
Câu
1: (2,5
điểm)
Một chị bán vải : Lần thứ nhất
bán
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu
2: (2,5
điểm)
Tìm hai số biết 40% số thứ nhất
bằng
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. (1điểm) Tính biểu thức sau một cách hợp lí nhất:
A
=
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN LỚP 5 CÓ ĐÁP ÁN (NÂNG CAO- ĐỀ 5)
Thời gian 40 phút
I. Phần trắc nghiệm : (4điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
A. AB là đường cao tương ứng với đáy BC
B . CH là đường cao tương ứng với đáy AB
C. AH là đường cao tương ứng với đáy BC
Câu 2: (0,5 điểm) H B C
Một cửa hàng bán vải trong một ngày cứ 100m vải bán được thì có 32m vải hoa . Tỉ số của số vải hoa và số vải bán được trong ngày là :
A.
32% B.100% C.
Câu 3: (1điểm) : Trung bình cộng của 3 số bằng 34. Nếu tăng số thứ nhất gấp 2 lần thì trung bình cộng của chúng bằng 38. Nếu tăng số thứ hai gấp 3 lần thì trung bình cộng của chúng bằng 46. Tìm số thứ nhất và số thứ hai.
A. 12 và 18 B. 18 và 12
C. 12 và 42 D. 18 và 42
Câu 4: ( 1điểm) Tìm hai số hạng đầu của dãy số sau : …..; 4; 2; 0. (biết rằng dãy này có 15 số hạng)
A. 30 ; 28 B. 26; 24 C. 28;26 D. 26; 24
Câu 5: (0,5 điểm) Kết quả của phép nhân 134,5 x 0,1 là :
A.1345 B. 13,45 C. 1,345 D.13450
Câu 6: ( 0,5 điểm) 15m 3cm = …m . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
A.15,03 B.15,3 C.153 D. 1,53
Phần 2: Tự luận :(6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
367+ 34,7 36,9+ 489 58,7 x 23,6 207,009: 5,61
……………… ………………… ………………… …………………
……………… ………………… ………………… …………………
……………… ………………… ………………… …………………
Câu 2: (2,5 điểm) Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5 cm, và tăng chiều rộng 5cm thì được một hình vuông có chu vi là 164 cm. Tìm diện tích chữ nhật ban đầu ?.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: (2,5 điểm) Mua 8 quyển vở và 3 cái bút hết 69000 đồng.
Mua 4 quyển vở và 6 cái bút hết 102000 đồng
Tính giá tiền 1 quyển vở, 1 cái bút.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………