3. Read. Then answer. (Đọc. Sau đỏ trả lời)
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 20 tháng 6 2019 lúc 15:48:00
Câu hỏi
Click tại đây để nghe:
How much does one banana cost?
Lan: Can I help you, Hoa?
Hoa: Yes, please. I’m trying to do this math question.
Lan: Which one?
Hoa: Number three.
Lan: That is a difficult question.
Hoa: I know my answer isn't right.
Lan: Let's look at the exercise.
Hoa: My answer is three bananas cost 18,000 dong. I know that is not the price of bananas.
Lan: I see your problem. There are only two zeros in the correct
answer. You have three. Erase one zero.
Hoa: Oh! I see. Thanks, Lan.
Lan: My pleasure.
Tạm dịch:
Một trái chuối giá bao nhiêu?
Lan: Hoa, bạn cần gì?
Hoa: Vâng, bạn giúp mình. Mình đang cố gắng làm câu hỏi toán này
Lan: Câu nào?
Hoa: Câu số ba.
Lan: Đây là câu khó.
Hoa: Mình biết là câu trả lời cùa mình sai rồi.
Lan: Chúng ta hãy cùng xem bài tập.
Hoa: Câu trả lời của mình là ba quả chuối giá 18.000 đồng. Mình biết đó không phải là giá của chuối.
Lan: Mình hiểu vấn để rồi. Chỉ có hai số không trong câu trả lời đúng, mà bạn có tới ba số. Hãy xóa một số không.
Hoa: A! Mình hiểu rồi. Cám ơn nhé Lan.
Lan: Không có gì. Niềm vui của mình mà.
Now answer the question:
(Bây giờ trả lời câu hỏi)
a) What's Hoa doing?
b) Does she get in trouble?
c) What’s her answer?
d) How much does a banana cost?
e) What’s the right answer?
Hướng dẫn giải
a. She’s doing a math question.
b. Yes. Her answer is not correct.
c. It's 18.000 dong for 3 bananas.
d. It’s 600 dong.
e. It’s 1.800 dong.
Tạm dịch:
a) Hoa đang làm gì?
-> Cô ấy đang làm một câu hỏi Toán?
b) Cô ấy có gặp khó khăn không?
-> Có. Câu trả lời của cô ấy không chính xác.
c) Đáp án của cô ấy là gì?
-> Là 18.000 đồng cho 3 quả chuối.
d) Mỗi quả chuối bao nhiêu tiền?
-> Mỗi quả 600 đồng.
e) Đáp án đúng là gì?
-> Là 1.800 đồng.
Update: 20 tháng 6 2019 lúc 15:48:00
Các câu hỏi cùng bài học
- 1. Listen and read. (Nghe và đọc)
- 2. Read then answer the questions. (Đọc sau đó trả lời câu hỏi)
- 3. Read. Then answer. (Đọc. Sau đỏ trả lời)
- 4. Listen. Then write the correct letter next to the names.
- 5. Read. (Đọc)
- 6. Match each subject to the correct items.
- 7. Play with words. Say and clap. (Chơi chữ. Nói và vỗ tay.)