1. Listen and read. (Nghe và đọc)
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 20 tháng 6 2019 lúc 15:46:28
Câu hỏi
Click tại đây để nghe:
Mai is a student at Quang Trung School. She is in grade 7. She goes to school at six days a week, from Monday to Saturday.
Dịch bài:
Mai là học sinh trường Quang Trung. Bạn ấy học lớp 7. Bạn ấy đi học sáu ngày một tuần, từ thứ hai đến thứ bảy.
Các tiết học luôn bắt đầu lúc 7 giờ và kết thúc lúc 11 giờ 15.
Ở trường, bạn ấy học nhiều môn khác nhau.
Bạn ấy học cách sử dụng máy vi tính ở tiết học môn Tin học. Mai rất thích máy vi tính. Đây là tiết học ưa thích nhất của bạn ấy.
Trong tiết học Địa lý, bạn ấy nghiên cứu bản đồ và học về các quốc gia khác nhau. Mai nghĩ môn Địa lý khó.
Hôm nay tiết học cuối của Mai là môn Vật lý. Mai làm vài thí nghiệm
Now ask and answer five questions about Mai.
(Bây giờ hỏi và trả lời 5 câu hỏi về Mai)
A: What does Mai study in her Geography class?
- She studies maps and learns about different countries.
B: What is Mai's favorite class?
- Her favorite class is computer science.
Hướng dẫn giải
a) What does Mai study in her Science class?
- She learns Chemistry and Biology.
b) What does she usually do in Chemistry class?
- She usually does some experiments.
Tạm dịch:
A: Mai học gì ở lớp Địa lý?
- Cô ấy nghiên cứu bản đồ và tìm hiểu về các quốc gia khác nhau.
B: Lớp học yêu thích của Mai là gì?
- Lớp học yêu thích của cô là Tin học.
a) Mai học gì ở lớp Khoa học của mình?
- Cô ấy học Hóa học và Sinh học.
b Cô ấy thường làm gì trong lớp Hóa học?
- Cô ấy thường làm một số thí nghiệm.
Update: 20 tháng 6 2019 lúc 15:46:28
Các câu hỏi cùng bài học
- 1. Listen and read. (Nghe và đọc)
- 2. Read then answer the questions. (Đọc sau đó trả lời câu hỏi)
- 3. Read. Then answer. (Đọc. Sau đỏ trả lời)
- 4. Listen. Then write the correct letter next to the names.
- 5. Read. (Đọc)
- 6. Match each subject to the correct items.
- 7. Play with words. Say and clap. (Chơi chữ. Nói và vỗ tay.)