VOCABULARY bài 1. Complete the sentences with the correct forms of the words or phrases in the box.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 6 tháng 6 2019 lúc 13:58:33
Câu hỏi
(Hoàn thành các câu sau bằng dạng đúng của từ / cụm từ cho trong khung.)
Hướng dẫn giải
1. dating
2. lend an ear
3. romantic relationships
4. meet face to face
5. broke up
1. Các dịch vụ hẹn hò trực tuyến đã giúp rất nhiều người độc thân tìm kiếm chồng hoặc vợ tương lai.
2. Khi tôi gặp rắc rối, bạn bè thân thiết của tôi luôn sẵn sàng lắng nghe chia sẻ và cho tôi một số lời khuyên.
3. Các mối quan hệ lãng mạn của thanh thiếu niên chỉ kéo dài vài tuần hoặc vài tháng.
4. Tôi không muốn kết bạn trực tuyến vì chúng tôi không thể gặp mặt trực tiếp.
5. Cô cảm thấy rất buồn khi chia tay với bạn trai.
6. Jim và Susan chắc hẳn đang trong mối quan hệ. Họ trông rất hạnh phúc bên nhau.
Update: 6 tháng 6 2019 lúc 13:58:33
Các câu hỏi cùng bài học
- PRONUNCIATION bài 1. Underline the words which could be contracted in these exchanges.
- PRONUNCIATION bài 2. Listen to check your answers.
- VOCABULARY bài 1. Complete the sentences with the correct forms of the words or phrases in the box.
- GRAMMAR bài 1. Put the words in the correct order to make questions.
- GRAMMAR bài 2. Write the answers to the questions in 1, using the suggested words.
- GRAMMAR bài 3. Join the two parts to make cleft sentences.