Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Luyện tập trang 131 SGK Toán 4

Lý thuyết
Mục lục
* * * * *

Câu 1 trang 41 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2

Tính:

a) \({{13} \over 3} - {7 \over 3}\)                               b) \({5 \over 6} - {2 \over 6}\)

c) \({{23} \over 7} - {{12} \over 7}\)                          d) \({9 \over 5} - {4 \over 5}\)

Hướng dẫn giải

a) \({{13} \over 3} - {7 \over 3} = {{13 - 7} \over 3} = {6 \over 3} = 2\)

b) \({5 \over 6} - {2 \over 6} = {{5 - 2} \over 6} = {3 \over 6} = {1 \over 2}\)

c) \({{23} \over 7} - {{12} \over 7} = {{23 - 12} \over 7} = {{11} \over 7}\)

d) \({9 \over 5} - {4 \over 5} = {{9 - 4} \over 5} = {5 \over 5} = 1\)

Câu 2 trang 41 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2

Tính:

a) \({4 \over 9} - {1 \over 3}\)                               b) \({{11} \over 6} - {2 \over 3}\)

c) \({{12} \over 5} - {4 \over 7}\)                              d) \({7 \over 8} - {2 \over 7}\)

Hướng dẫn giải

a) \({4 \over 9} - {1 \over 3} = {4 \over 9} - {3 \over 9} = {{4 - 3} \over 9} = {1 \over 9}\)

b) \({{11} \over 6} - {2 \over 3} = {{11} \over 6} - {4 \over 6} = {{11 - 4} \over 6} = {7 \over 6}\)

c) \({{12} \over 5} - {4 \over 7} = {{84} \over {35}} - {{20} \over {35}} = {{84 - 20} \over {35}} = {{64} \over {35}}\)

d) \({7 \over 8} - {2 \over 7} = {{49} \over {56}} - {{16} \over {56}} = {{49 - 16} \over {56}} = {{33} \over {56}}\)

Câu 3 trang 41 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2

Tính (theo mẫu).

Mẫu: \(2 - {3 \over 2} = {4 \over 2} - {3 \over 2} = {1 \over 2}\)

a) \(4 - {8 \over 5}\)                                b) \({{16} \over 7} - 2\)

c) \(2 - {3 \over 8}\)                                d) \({{25} \over 4} - 3\)

Hướng dẫn giải

a) \(4 - {8 \over 5} = {{20} \over 5} - {8 \over 5} = {{20 - 8} \over 5} = {{12} \over 5}\)

b) \({{16} \over 7} - 2 = {{16} \over 7} - {{14} \over 7} = {{16 - 14} \over 7} = {2 \over 7}\)

c) \(2 - {3 \over 8} = {{16} \over 8} - {3 \over 8} = {{16 - 3} \over 8} = {{13} \over 8}\)

d) \({{25} \over 4} - 3 = {{25} \over 4} - {{12} \over 4} = {{25 - 12} \over 4} = {{13} \over 4}\)

Câu 4 trang 41 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2

Vườn rau nhà Hà có \({2 \over 5}\) diện tích trồng rau cải, \({3 \over 7}\) diện tích trồng su hào. Hỏi:

a) Diện tích trồng rau cải và su hào bằng bao nhiêu phần diện tích vườn?

b) Diện tích trồng su hào nhiều hơn diện tích trồng rau cải bao nhiêu phần của diện tích vườn?

Hướng dẫn giải

Tóm tắt

Rau cải: \({2 \over 5}\) diện tích

Su hào: \({3 \over 7}\) diện tích

Cả hai:….? Diện tích

Bài giải

Diện tích trồng rau cải và su hào là:

\({2 \over 5} + {3 \over 7} = {{14 + 15} \over {35}} = {{29} \over {35}}\) (diện tích vườn)

Diện tích trồng su hào nhiều hơn diện tích trồng rau cải là:

\({3 \over 7} - {2 \over 5} = {{15 - 14} \over {35}} = {1 \over {35}}\) (diện tích vườn)

Đáp số: \({{29} \over {35}}\) diện tích vườn

             \({1 \over {35}}\) diện tích vườn

Có thể bạn quan tâm