Câu 1 trang 31 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2
Gửi bởi: Phạm Thọ Thái Dương Vào 9 tháng 8 2019 lúc 14:17:29
Câu hỏi
a. Viết cách đọc các số đo sau (theo mẫu) :
Mẫu : 82cm3 : tám mươi hai xăng-ti-mét khối.
508dm3 : …………………………………………………
17,02dm3 : ……………………………………………….
\({3 \over 8}c{m^3}\) : …………………………………………………..
b. Viết các số đo thích hợp vào chỗ chấm :
Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : …………………………………
Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : ………………………….
Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : ………………………………
Ba phần năm xăng-ti-mét khối : ……………………………………………
Hướng dẫn giải
a. 508dm3 đọc là năm trăm linh tám đề-xi-mét khối.
17,02dm3 đọc là mười bảy phẩy không hai đề-xi-mét khối.
\({3 \over 8}c{m^3}\) đọc là ba phần tám xăng-ti-mét khối
b. Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : 252cm3
Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : 5008dm3
Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : 8,320dm3
Ba phần năm xăng-ti-mét khối : \({3 \over 5}c{m^3}\)
Update: 9 tháng 8 2019 lúc 14:17:29