Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Chu vi hình tròn

Lý thuyết
Mục lục
* * * * *

Câu 1 trang 10 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2

Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình tròn

(1)

(2)

(3)

Đường kính

1,2cm

1,6dm

0,45m

Chu vi

 

 

 

Hướng dẫn giải

Chu vi hình tròn (1) : C = d ⨯ 3,14 = 1,2 ⨯ 3,14 = 3,768cm

Chu vi hình tròn (2) : C = 1,6 ⨯ 3,14 = 5,024dm

Chu vi hình tròn (3) : C = 0,45 ⨯ 3,14 = 1,413m

Hình tròn

(1)

(2)

(3)

Đường kính

1,2cm

1,6dm

0,45m

Chu vi

3,768cm

5,024dm

1,413m

Câu 2 trang 10 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2

Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình tròn

(1)

(2)

(3)

Bán kính

5m

2,7dm

0,45cm

Chu vi

 

 

 

Hướng dẫn giải

Chu vi hình (1) : C = d ⨯ 3,14 = r ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 5 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 31,4m

Chu vi hình (2) : C = 2,7 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 16,956dm

Chu vi hình (3) : C = 0,45 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 2,826cm

Hình tròn

(1)

(2)

(3)

Bán kính

5m

2,7dm

0,45cm

Chu vi

31,4m

16,956dm

2,826cm

Câu 3 trang 10 Vở bài tập (SBT) Toán 5 tập 2

Bánh xe bé của một đầu máy xe lửa có đường kính là 1,2m. Tính chu vi của bánh xe đó.

Hướng dẫn giải

Tóm tắt:

Bài giải

Chu vi bánh xe là :

1,2 ⨯ 3,14 = 3,768 (m)

Đáp số : 3,768m

Có thể bạn quan tâm