Cộng đồng chia sẻ tri thức Lib24.vn

Vocabulary Task 1. Complete the sentences with the correct form of the words or phrase in the box.

Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 8 tháng 6 2019 lúc 8:53:52

Lý thuyết

Câu hỏi

(Hoàn thành câu với các hình thức đúng của các từ hoặc cụm từ trong khung.)

1. Naming streets after___________is a common practice around the world.

2. After winning the MasterChef competition, Christine Ha gained a(n) ___________ as a first-class cook.

3. You'll look more __________ if you wear a nice suit and a tie.

4. No one can deny his hard work and ________ to the club.

5. After a series of successes, she won a lifetime ______ award for music.

6. Nguyen Trai had a(n) _______   career as a skilled strategist and prominent scholar.

Hướng dẫn giải

Giải chi tiết

1. Naming streets after historical figure is a common practice around the world.

- name sth after sth: đặt tên theo cái gì

Chỗ trống cần điền 1 danh từ.

- historical figure: nhân vật lịch sử.

Tạm dịch: Đặt tên con đường theo tên của nhân vật lịch sử là thực tế phổ biến trên khắp thế giới.

2. After winning the MasterChef competition, Christine Ha gained a reputationas a first-class cook.

Sau mạo từ cần điền 1 danh từ

- reputation (n): danh tiếng ; gain reputation: tăng danh tiếng, nổi tiếng.

Tạm dịch: Sau khi chiến thắng cuộc thi Vua đầu bếp, Christine Ha đã giành được danh tiếng là đầu bếp hạng nhất.

3. You'll look more respectable  if you wear a nice suit and a tie.

more + adj: so sánh hơn

- respectable (adj): đáng kính trọng 

Tạm dịch: Bạn sẽ trông đáng kính trọng hơn nếu bạn mặc một bộ vest đẹp và đeo cà vạt.

4. No one can deny his hard work and dedication to the club.

Sau tính từ sở hữu his là danh từ, từ cần điền phải đồng dạng với danh từ trước and tức là nó cũng phải là danh từ

- dedication (n): cống hiến

Tạm dịch: Không ai có thể phủ nhận sự chăm chỉ và cống hiến cho câu lạc bộ của anh ấy.

5. After a series of successes, she won a lifetime achievement  award for music.

- Cụm từ: lifetime achievement award: giải thưởng thành tựu trọn đời.

Tạm dịch: Sau hàng loạt các thành công, cô ấy đã đạt được giải thưởng thành tựu trọn đời cho âm nhạc.

6. Nguyen Trai had a distinguished career as a skilled strategist and prominent scholar.

Sau mạo từ a và trước danh từ career thì cần điền 1 tính từ.

distinguished: (adj)  phân biệt, đặc trưng, đặc biệt

Tạm dịch: Nguyễn Trãi có một sự nghiệp đặc biệt như một nhà chiến lược  tài ba và một học giả nổi tiếng.

Update: 8 tháng 6 2019 lúc 8:53:52

Các câu hỏi cùng bài học

Có thể bạn quan tâm