Vocabulary bài 2. Complete the following sentences, using the adjectives in 1.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 5 tháng 6 2019 lúc 13:56:53
Câu hỏi
(Hoàn thành những câu sau, sử dụng tính từ ở phần 1.)
Hướng dẫn giải
1. sustainable 2. relaxing 3. cultural, natural
4. ecological 5. environmental 6. interested
Tạm dịch:
1. Một khu rừng bền vững là một khu rừng mà cây cối bị chặt đi thì được trồng lại và động vật hoang dã được bảo vệ.
2. Thật hoàn toàn thoải mái khi dành một tuần đi cắm trại với bạn bè trong không khí thoáng mát.
3. Khi bạn tham gia một chuyến du lịch sinh thái, bạn học được nhiều về những truyền thống văn hóa của con người địa phương và nơi môi trường sống của những động vật quý hiếm.
4. Đốn hạ cây hoặc săn động vật hoang dã có thể làm mất cân bằng sinh thái của một khu vực.
5. Du lịch ồ ạt có thể gây ra những vấn đề môi trường như ô nhiễm, thiếu nước, hoặc tăng rác thải.
6. Tôi rất quan tâm đến việc học hỏi nhiều hơn về du lịch sinh thái và lợi ích của nó.
Update: 5 tháng 6 2019 lúc 13:56:53
Các câu hỏi cùng bài học
- Vocabulary bài 1. How do we form adjectives from nouns or verbs? Use a dictionary and complete the table.
- Vocabulary bài 2. Complete the following sentences, using the adjectives in 1.
- Pronunciation bài 1. Listen and put a mark (') before the syllable with the primary stress.
- Grammar bài 1. Complete the sentences, using the correct forms of the verbs in the box. You can use a modal verb in the main clause if necessary.
- Grammar bài 2. Put the verbs in brackets in the correct form.
- Bài 3. Match the first part in column A with the second part in column B to complete the unreal conditional sentences (Type 2). Put the verbs in brackets in the correct form.
- Bài 4. Read the situations and make conditional sentences. You can use could where possible.