Vocabulary bài 1Decide which words in brackets best complete the sentences.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 4 tháng 6 2019 lúc 14:51:49
Câu hỏi
(Quyết định chọn những từ trong ngoặc dơn để hoàn thành các câu sau.)
Hướng dẫn giải
1. gender equality
2. preference
3. eliminated
4. rights
5. access
6. caretaker
7. discrimination
8. progress
Tạm dịch:
1. Nhiều việc phải được thực hiện để đạt được bình đẳng giới trong cơ hội việc làm.
2. Những người chủ đưa ra sự ưu tiên cho những người tốt nghiệp đại học.
3. Người ta đã giảm bớt sự nghèo khổ và đói trong nhiều phần của thế giới.
4. Cả hai giới tính nên được cung cấp những quyền bình đẳng cho giáo dục, công việc vã y tế.
5. Truy cập Internet có sẵn ở mọi nơi trong thành phố này.
6. Một người chăm sóc cho ai đó bị bệnh, tàn tật hoặc già ở nhà là người trông nom nhà.
7. Chúng ta không nên cho phép bất kỳ loại phân biệt nào chống lại phụ nữ và các bé gái.
8. Người trong quốc gia này có tiến bộ tốt trong việc xóa bỏ bạo hành gia đình.
Update: 4 tháng 6 2019 lúc 14:51:49
Các câu hỏi cùng bài học
- Pronunciation bài 1. Put the following two-syllable words in the correct columns according to their stress patterns.
- Pronunciation bài 2. Listen and repeat the words
- Vocabulary bài 1Decide which words in brackets best complete the sentences.
- Grammar bài 1. Choose the correct passive forms a-f to complete the sentences 1-6.
- Grammar bài 2. Rewrite the following sentences, using the passive voice.