VOCABULARY bài 1. Complete the sentences with the words in the box.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 6 tháng 6 2019 lúc 15:07:35
Câu hỏi
(Hoàn thành câu với các từ trong khung)
Hướng dẫn giải
1. confident
2. well-informed
3. determined
4. decision
5. decisiveness
6. responsibly
7. Reliability
8. independent
Tạm dịch:
1. Khi Lan còn nhỏ, cô ấy được khuyến khích phát biểu ý kiến của cô. Đó là lý do tại sao bây giờ cô ấy tự tin.
2. Anh ấy cố gắng trau dồi cho mình thông tin tốt, vì vậy anh ấy đọc hầu hết các tờ báo địa phương và cũng nhận được rất nhiều thông tin từ Internet.
3. Bất cứ khi nào cô ấy muốn một cái gì đó, cô ấy cố gắng hết sức để có được nó và không để cho ai đó làm nản chí. Cô ấy rất quyết tâm.
4. Trước khi đưa ra quyết định, anh ấy thường xem xét các lựa chọn khác nhau.
5. Sự quyết đoán của cô ấy làm cho cô ấy trở thành một nhà lãnh đạo giỏi.
6. Mọi người nên hành động một cách có trách nhiệm để bảo vệ môi trường của chúng ta.
7. Độ tin cậy là cần thiết cho một tình bạn tốt.
8. Bạn cần phải có một số kỹ năng sống để trở thành độc lập.
Update: 6 tháng 6 2019 lúc 15:07:35
Các câu hỏi cùng bài học
- Bài 1. Listen and repeat these sentences. Then listen again and link (∪) the final consonants and initial vowels.
- Bài 2. Read the paragraph below and link (∪) the final consonants and initial vowels. The listen and check your answers.
- VOCABULARY bài 1. Complete the sentences with the words in the box.
- GRAMMAR bài 1. Combine the sentences, using to-infinitives.
- GRAMMAR bài 2. Rewrite the sentences, using the nouns in brackets and to-infinitives without changing rhe meanings of the sentences.