Vocabulary bài 1. Complete the sentences with the words from the box.
Gửi bởi: Nguyễn Thị Ngọc Vào 5 tháng 6 2019 lúc 10:27:29
Câu hỏi
(Hoàn thành câu với những từ trong khung.)
Hướng dẫn giải
1. preserve 2. Deforestation
3. Fossil fuel 4. pollute
5. greenhouse effect 6. Global warming
7. Depletion 8. damage
Tạm dịch:
1. Bảo tồn là giữ gìn và bảo vệ cái gì đó khỏi bị hại, thay đổi và lãng phí.
2. Phá rừng là loại bỏ hoặc chặt hạ tất cả cây ở một khu vực cho việc sử dụng ở đô thị và lấy đất trồng trọt.
3. Nhiên liệu hóa thạch là những nguồn năng lượng không thể tái tạo được như than, dầu nhiên liệu và khí thiên nhiôn hình thành từ cây và động vật chết dưới lòng đất.
4. Ô nhiễm là làm cho không khí, nước hoặc đất bị bẩn và không sạch.
5. Khi khí quyển trái đất bị mắc kẹt vài chất khí như carbon dioxid cũng như hơi nước. Điều này làm cho bề mặt nóng lên toàn cầu.
6. Sự nóng lên toàn cầu là việc tăng dần nhiệt độ trên bề mặt Trái đất do hiệu ứng nhà kính.
7. Cạn kiệt là việc sử dụng hết hoặc giảm cái gì đó như năng lượng hoặc các nguồn tài nguyên
8. Thiệt hại là tác hại hoặc chấn thương mà làm cho cái gì giảm giá trị hoặc gây ảm hưởng đến chức năng.
Update: 5 tháng 6 2019 lúc 10:27:29
Các câu hỏi cùng bài học
- Vocabulary bài 1. Complete the sentences with the words from the box.
- Vocabulary bài 2. Complete the table with the words from the box.
- Vocabulary bài 3. Complete the sentences with the nouns or verbs in . Change the word forms, if necessary. Each word is used once.
- Pronunciation bài 1. The words in the box are three-syllable nouns. Listen and repeat. Can you add two more, using the words from the VOCABULARY section 3?
- Pronunciation bài 2. Listen and put a mark (') before the stressed syllable in each word.
- Grammar bài 1. Read the following sentences from the conversation between Nam and his father in GETTING STARTED. Write the names of the speakers.
- Grammar bài 2. Change the direct speech statements into reported speech. Make any changes, if necessary.